Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sir là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sir trong tiếng Anh

sir /sɜː/
- (n) : xưng hô lịch sự Ngài, Ông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sir: Thưa ngài

Sir là cách xưng hô lịch sự đối với nam giới, thường được dùng trong tình huống trang trọng.

  • Excuse me, sir, may I help you with something? (Xin lỗi ngài, tôi có thể giúp gì cho ngài không?)
  • Sir, your table is ready for you. (Thưa ngài, bàn của ngài đã sẵn sàng.)
  • The gentleman asked the waiter to bring the bill, sir. (Quý ông yêu cầu người phục vụ mang hóa đơn đến, thưa ngài.)

Bảng biến thể từ "sir"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sir
Phiên âm: /sɜː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thưa ông; ngài Ngữ cảnh: Cách gọi lịch sự với đàn ông Yes, sir.
Vâng, thưa ông.

Từ đồng nghĩa "sir"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sir"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Good morning, sir. Can I help you?

Chào buổi sáng, thưa ngài. Tôi có thể giúp bạn?

Lưu sổ câu

2

Are you ready to order, sir?

Bạn đã sẵn sàng đặt hàng chưa, thưa ông?

Lưu sổ câu

3

‘Thank you very much.’ ‘You're welcome, sir. Have a nice day.’

‘Cảm ơn rất nhiều.’ ‘Không có gì cả, thưa ngài. Chúc một ngày tốt lành.'

Lưu sổ câu

4

‘Report to me tomorrow, corporal!’ ‘Yes, sir!’

‘Báo cáo cho tôi vào ngày mai, hạ sĩ!’ ‘Vâng, thưa ngài!’

Lưu sổ câu

5

Please, sir, can I open a window?

Làm ơn, thưa ông, tôi có thể mở cửa sổ được không?

Lưu sổ câu

6

We will never allow that to happen! No sir!

Chúng tôi sẽ không bao giờ cho phép điều đó xảy ra! Không, thưa ngài!

Lưu sổ câu

7

That's a fine car you have. Yes sir!

Đó là một chiếc xe tốt mà bạn có. Vâng thưa ngài!

Lưu sổ câu

8

‘Thank you very much.’ ‘You're welcome, sir. Have a nice day.’

‘Cảm ơn rất nhiều.’ ‘Không có gì cả, thưa ngài. Chúc một ngày tốt lành.'

Lưu sổ câu

9

Dear Sir/Sirs

Dear Sir / Sirs

Lưu sổ câu

10

Sir Paul McCartney

Ngài Paul McCartney

Lưu sổ câu

11

Thank you, Sir Paul.

Cảm ơn bạn, Sir Paul.

Lưu sổ câu

12

That's a fine car you have. Yes sir!

Đó là một chiếc xe tốt mà bạn có. Vâng thưa ngài!

Lưu sổ câu