Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sink là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sink trong tiếng Anh

sink /sɪŋk/
- (v) : chìm, lún, đắm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sink: Bồn rửa, chìm

Sink là danh từ chỉ bồn rửa hoặc động từ chỉ hành động chìm vào trong nước.

  • The dishes were washed in the sink after dinner. (Bát đĩa được rửa trong bồn rửa sau bữa tối.)
  • The ship began to sink after hitting the iceberg. (Con tàu bắt đầu chìm sau khi va phải tảng băng.)
  • She accidentally dropped the glass, and it sank into the water. (Cô ấy vô tình làm rơi chiếc cốc, và nó chìm xuống nước.)

Bảng biến thể từ "sink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sink
Phiên âm: /sɪŋk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chìm; lún xuống Ngữ cảnh: Di chuyển xuống dưới bề mặt The boat began to sink.
Con thuyền bắt đầu chìm.
2 Từ: sinks
Phiên âm: /sɪŋks/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Chìm Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The sun sinks in the west.
Mặt trời lặn ở phía tây.
3 Từ: sank
Phiên âm: /sæŋk/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chìm Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc The ship sank quickly.
Con tàu chìm nhanh chóng.
4 Từ: sunk
Phiên âm: /sʌŋk/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã chìm Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành The treasure is sunk deep underwater.
Kho báu chìm sâu dưới nước.
5 Từ: sinking
Phiên âm: /ˈsɪŋkɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chìm; cảm giác hụt hẫng Ngữ cảnh: Nghĩa đen và bóng I had a sinking feeling.
Tôi có cảm giác hụt hẫng.
6 Từ: sink
Phiên âm: /sɪŋk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bồn rửa Ngữ cảnh: Bồn rửa chén, bồn rửa mặt The sink is full of dishes.
Bồn rửa đầy chén đĩa.

Từ đồng nghĩa "sink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We're sinking!

Chúng ta đang chìm!

Lưu sổ câu

2

The wheels started to sink into the mud.

Bánh xe bắt đầu chìm xuống bùn.

Lưu sổ câu

3

The sun was sinking in the west.

Mặt trời lặn ở phía tây.

Lưu sổ câu

4

The foundations of the building are starting to sink.

Nền móng của tòa nhà bắt đầu bị lún.

Lưu sổ câu

5

He is clearly sinking fast (= getting weaker quickly and will soon die).

Anh ta rõ ràng đang chìm nhanh (= yếu đi nhanh chóng và sẽ sớm chết).

Lưu sổ câu

6

to sink a well/shaft/mine

đánh chìm giếng / trục / mỏ

Lưu sổ câu

7

to sink a post into the ground

đánh chìm một cột xuống đất

Lưu sổ câu

8

She watched him go with a sinking heart.

Cô ấy nhìn anh ra đi với trái tim chìm đắm.

Lưu sổ câu

9

We need to sink our differences and present a united opposition to the plan.

Chúng ta cần xóa bỏ sự khác biệt của mình và thể hiện sự phản đối thống nhất với kế hoạch.

Lưu sổ câu

10

I had a horrible sinking feeling when I saw the ambulance outside the house.

Tôi có cảm giác chìm đắm khủng khiếp khi nhìn thấy xe cấp cứu bên ngoài ngôi nhà.

Lưu sổ câu

11

The new students were just left to sink or swim.

Các học sinh mới chỉ bị chìm hoặc bơi.

Lưu sổ câu

12

In a situation like this, you either sink or swim.

Trong tình huống như thế này, bạn có thể chìm hoặc bơi.

Lưu sổ câu

13

Stealing from your friends? How could you sink so low?

Ăn trộm của bạn bè? Làm thế nào bạn có thể chìm xuống thấp như vậy?

Lưu sổ câu

14

I can't believe that anyone would sink to such depths.

Tôi không thể tin được rằng có ai đó lại chìm xuống độ sâu như vậy.

Lưu sổ câu

15

Duane was in waist-deep and sinking fast.

Duane ngập sâu đến thắt lưng và chìm xuống nhanh chóng.

Lưu sổ câu

16

The airline industry is sinking under the weight of its losses.

Ngành hàng không đang chìm sâu dưới sức nặng của những tổn thất.

Lưu sổ câu

17

It seemed as though the ship had sunk without trace.

Có vẻ như con tàu đã chìm không dấu vết.

Lưu sổ câu

18

He sank up to his knees in the mud.

Anh ta khuỵu gối xuống bùn.

Lưu sổ câu

19

Our feet sank deep into the soft sand as we walked.

Chân chúng tôi lún sâu xuống cát mềm khi chúng tôi bước đi.

Lưu sổ câu

20

He sank lower into his chair.

Anh ta ngồi xuống ghế thấp hơn.

Lưu sổ câu

21

I sank gratefully into the warm, dry bed.

Tôi chìm đắm trong lòng biết ơn trên chiếc giường ấm áp và khô ráo.

Lưu sổ câu

22

She sank gracefully down onto a cushion at his feet.

Cô chìm xuống một cách duyên dáng trên tấm đệm dưới chân anh.

Lưu sổ câu

23

She sank to the ground, exhausted.

Cô ấy chìm xuống đất, kiệt sức.

Lưu sổ câu

24

The project gradually sank into oblivion.

Dự án dần chìm vào quên lãng.

Lưu sổ câu