sink: Bồn rửa, chìm
Sink là danh từ chỉ bồn rửa hoặc động từ chỉ hành động chìm vào trong nước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sink
|
Phiên âm: /sɪŋk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chìm; lún xuống | Ngữ cảnh: Di chuyển xuống dưới bề mặt |
The boat began to sink. |
Con thuyền bắt đầu chìm. |
| 2 |
Từ:
sinks
|
Phiên âm: /sɪŋks/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Chìm | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The sun sinks in the west. |
Mặt trời lặn ở phía tây. |
| 3 |
Từ:
sank
|
Phiên âm: /sæŋk/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã chìm | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
The ship sank quickly. |
Con tàu chìm nhanh chóng. |
| 4 |
Từ:
sunk
|
Phiên âm: /sʌŋk/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã chìm | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành |
The treasure is sunk deep underwater. |
Kho báu chìm sâu dưới nước. |
| 5 |
Từ:
sinking
|
Phiên âm: /ˈsɪŋkɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang chìm; cảm giác hụt hẫng | Ngữ cảnh: Nghĩa đen và bóng |
I had a sinking feeling. |
Tôi có cảm giác hụt hẫng. |
| 6 |
Từ:
sink
|
Phiên âm: /sɪŋk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bồn rửa | Ngữ cảnh: Bồn rửa chén, bồn rửa mặt |
The sink is full of dishes. |
Bồn rửa đầy chén đĩa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We're sinking! Chúng ta đang chìm! |
Chúng ta đang chìm! | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wheels started to sink into the mud. Bánh xe bắt đầu chìm xuống bùn. |
Bánh xe bắt đầu chìm xuống bùn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sun was sinking in the west. Mặt trời lặn ở phía tây. |
Mặt trời lặn ở phía tây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The foundations of the building are starting to sink. Nền móng của tòa nhà bắt đầu bị lún. |
Nền móng của tòa nhà bắt đầu bị lún. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is clearly sinking fast (= getting weaker quickly and will soon die). Anh ta rõ ràng đang chìm nhanh (= yếu đi nhanh chóng và sẽ sớm chết). |
Anh ta rõ ràng đang chìm nhanh (= yếu đi nhanh chóng và sẽ sớm chết). | Lưu sổ câu |
| 6 |
to sink a well/shaft/mine đánh chìm giếng / trục / mỏ |
đánh chìm giếng / trục / mỏ | Lưu sổ câu |
| 7 |
to sink a post into the ground đánh chìm một cột xuống đất |
đánh chìm một cột xuống đất | Lưu sổ câu |
| 8 |
She watched him go with a sinking heart. Cô ấy nhìn anh ra đi với trái tim chìm đắm. |
Cô ấy nhìn anh ra đi với trái tim chìm đắm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We need to sink our differences and present a united opposition to the plan. Chúng ta cần xóa bỏ sự khác biệt của mình và thể hiện sự phản đối thống nhất với kế hoạch. |
Chúng ta cần xóa bỏ sự khác biệt của mình và thể hiện sự phản đối thống nhất với kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I had a horrible sinking feeling when I saw the ambulance outside the house. Tôi có cảm giác chìm đắm khủng khiếp khi nhìn thấy xe cấp cứu bên ngoài ngôi nhà. |
Tôi có cảm giác chìm đắm khủng khiếp khi nhìn thấy xe cấp cứu bên ngoài ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The new students were just left to sink or swim. Các học sinh mới chỉ bị chìm hoặc bơi. |
Các học sinh mới chỉ bị chìm hoặc bơi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In a situation like this, you either sink or swim. Trong tình huống như thế này, bạn có thể chìm hoặc bơi. |
Trong tình huống như thế này, bạn có thể chìm hoặc bơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Stealing from your friends? How could you sink so low? Ăn trộm của bạn bè? Làm thế nào bạn có thể chìm xuống thấp như vậy? |
Ăn trộm của bạn bè? Làm thế nào bạn có thể chìm xuống thấp như vậy? | Lưu sổ câu |
| 14 |
I can't believe that anyone would sink to such depths. Tôi không thể tin được rằng có ai đó lại chìm xuống độ sâu như vậy. |
Tôi không thể tin được rằng có ai đó lại chìm xuống độ sâu như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Duane was in waist-deep and sinking fast. Duane ngập sâu đến thắt lưng và chìm xuống nhanh chóng. |
Duane ngập sâu đến thắt lưng và chìm xuống nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The airline industry is sinking under the weight of its losses. Ngành hàng không đang chìm sâu dưới sức nặng của những tổn thất. |
Ngành hàng không đang chìm sâu dưới sức nặng của những tổn thất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It seemed as though the ship had sunk without trace. Có vẻ như con tàu đã chìm không dấu vết. |
Có vẻ như con tàu đã chìm không dấu vết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He sank up to his knees in the mud. Anh ta khuỵu gối xuống bùn. |
Anh ta khuỵu gối xuống bùn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Our feet sank deep into the soft sand as we walked. Chân chúng tôi lún sâu xuống cát mềm khi chúng tôi bước đi. |
Chân chúng tôi lún sâu xuống cát mềm khi chúng tôi bước đi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He sank lower into his chair. Anh ta ngồi xuống ghế thấp hơn. |
Anh ta ngồi xuống ghế thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I sank gratefully into the warm, dry bed. Tôi chìm đắm trong lòng biết ơn trên chiếc giường ấm áp và khô ráo. |
Tôi chìm đắm trong lòng biết ơn trên chiếc giường ấm áp và khô ráo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She sank gracefully down onto a cushion at his feet. Cô chìm xuống một cách duyên dáng trên tấm đệm dưới chân anh. |
Cô chìm xuống một cách duyên dáng trên tấm đệm dưới chân anh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She sank to the ground, exhausted. Cô ấy chìm xuống đất, kiệt sức. |
Cô ấy chìm xuống đất, kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The project gradually sank into oblivion. Dự án dần chìm vào quên lãng. |
Dự án dần chìm vào quên lãng. | Lưu sổ câu |