Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

since là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ since trong tiếng Anh

since /sɪns/
- prep., conj., (adv) : từ, từ khi; từ khi, từ lúc đó; từ đó, từ lúc ấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

since: Kể từ, vì

Since là giới từ chỉ thời gian kể từ một thời điểm nào đó trong quá khứ hoặc lý do.

  • She has been working here since last year. (Cô ấy đã làm việc ở đây kể từ năm ngoái.)
  • Since the weather was bad, they decided to stay home. (Vì thời tiết xấu, họ quyết định ở nhà.)
  • He hasn't spoken to me since our argument. (Anh ấy không nói chuyện với tôi kể từ sau cuộc cãi vã của chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "since"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: since
Phiên âm: /sɪns/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Từ khi Ngữ cảnh: Chỉ mốc thời gian bắt đầu I haven’t seen him since Monday.
Tôi không gặp anh ấy từ thứ Hai.
2 Từ: since
Phiên âm: /sɪns/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Kể từ khi; vì Ngữ cảnh: Dùng để nối hai mệnh đề Since you’re here, let’s start.
Vì bạn đã đến, hãy bắt đầu thôi.
3 Từ: ever since
Phiên âm: /ˈevə sɪns/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Từ đó đến nay Ngữ cảnh: Nhấn mạnh khoảng thời gian liên tục I’ve been busy ever since.
Từ đó đến giờ tôi rất bận.

Từ đồng nghĩa "since"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "since"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's been off work since Tuesday.

Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ Ba.

Lưu sổ câu

2

We've lived here since 2006.

Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006.

Lưu sổ câu

3

I haven't eaten since breakfast.

Tôi chưa ăn kể từ bữa sáng.

Lưu sổ câu

4

He's been working in a bank since leaving school.

Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng kể từ khi rời trường học.

Lưu sổ câu

5

That was years ago. I've changed jobs since then.

Đó là nhiều năm trước. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó.

Lưu sổ câu

6

She's been off work since Tuesday.

Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ Ba.

Lưu sổ câu

7

We've lived here since 2006.

Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006.

Lưu sổ câu

8

I haven't eaten since breakfast.

Tôi chưa ăn kể từ bữa sáng.

Lưu sổ câu

9

He's been working in a bank since leaving school.

Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng kể từ khi rời trường học.

Lưu sổ câu

10

Since the party she had only spoken to him once.

Kể từ bữa tiệc, cô chỉ nói chuyện với anh ta một lần.

Lưu sổ câu

11

‘They've split up.’ ‘Since when?’

"Họ đã chia tay." "Kể từ khi nào?"

Lưu sổ câu

12

That was years ago. I've changed jobs since then.

Đó là năm trước. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó.

Lưu sổ câu

13

Since when did he ever listen to me?

Từ khi nào anh ấy không bao giờ nghe tôi?

Lưu sổ câu