since: Kể từ, vì
Since là giới từ chỉ thời gian kể từ một thời điểm nào đó trong quá khứ hoặc lý do.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
since
|
Phiên âm: /sɪns/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Từ khi | Ngữ cảnh: Chỉ mốc thời gian bắt đầu |
I haven’t seen him since Monday. |
Tôi không gặp anh ấy từ thứ Hai. |
| 2 |
Từ:
since
|
Phiên âm: /sɪns/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Kể từ khi; vì | Ngữ cảnh: Dùng để nối hai mệnh đề |
Since you’re here, let’s start. |
Vì bạn đã đến, hãy bắt đầu thôi. |
| 3 |
Từ:
ever since
|
Phiên âm: /ˈevə sɪns/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Từ đó đến nay | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh khoảng thời gian liên tục |
I’ve been busy ever since. |
Từ đó đến giờ tôi rất bận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's been off work since Tuesday. Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ Ba. |
Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We've lived here since 2006. Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006. |
Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I haven't eaten since breakfast. Tôi chưa ăn kể từ bữa sáng. |
Tôi chưa ăn kể từ bữa sáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's been working in a bank since leaving school. Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng kể từ khi rời trường học. |
Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng kể từ khi rời trường học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That was years ago. I've changed jobs since then. Đó là nhiều năm trước. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó. |
Đó là nhiều năm trước. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She's been off work since Tuesday. Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ Ba. |
Cô ấy đã nghỉ làm từ thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We've lived here since 2006. Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006. |
Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 2006. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I haven't eaten since breakfast. Tôi chưa ăn kể từ bữa sáng. |
Tôi chưa ăn kể từ bữa sáng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's been working in a bank since leaving school. Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng kể từ khi rời trường học. |
Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng kể từ khi rời trường học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Since the party she had only spoken to him once. Kể từ bữa tiệc, cô chỉ nói chuyện với anh ta một lần. |
Kể từ bữa tiệc, cô chỉ nói chuyện với anh ta một lần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘They've split up.’ ‘Since when?’ "Họ đã chia tay." "Kể từ khi nào?" |
"Họ đã chia tay." "Kể từ khi nào?" | Lưu sổ câu |
| 12 |
That was years ago. I've changed jobs since then. Đó là năm trước. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó. |
Đó là năm trước. Tôi đã thay đổi công việc kể từ đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Since when did he ever listen to me? Từ khi nào anh ấy không bao giờ nghe tôi? |
Từ khi nào anh ấy không bao giờ nghe tôi? | Lưu sổ câu |