silence: Im lặng
Silence là danh từ chỉ trạng thái không có tiếng động hoặc sự yên tĩnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
silence
|
Phiên âm: /ˈsaɪləns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự im lặng | Ngữ cảnh: Không có tiếng động; sự yên tĩnh |
There was complete silence. |
Có sự im lặng hoàn toàn. |
| 2 |
Từ:
silence
|
Phiên âm: /ˈsaɪləns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm im lặng; khiến ai im | Ngữ cảnh: Làm cho ngừng nói hoặc dừng tiếng ồn |
He silenced the crowd. |
Anh ấy khiến đám đông im lặng. |
| 3 |
Từ:
silenced
|
Phiên âm: /ˈsaɪlənst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã làm im lặng | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The machine was silenced. |
Máy đã được làm im. |
| 4 |
Từ:
silencing
|
Phiên âm: /ˈsaɪlənsɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang làm im; hạn chế tiếng nói | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
The government was accused of silencing critics. |
Chính phủ bị cáo buộc bịt miệng các nhà phê bình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Their footsteps echoed in the silence. Tiếng bước chân của họ vang vọng trong không gian tĩnh lặng. |
Tiếng bước chân của họ vang vọng trong không gian tĩnh lặng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A scream broke the silence of the night. Một tiếng hét phá tan sự im lặng của màn đêm. |
Một tiếng hét phá tan sự im lặng của màn đêm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I need absolute silence when I'm working. Tôi cần sự im lặng tuyệt đối khi làm việc. |
Tôi cần sự im lặng tuyệt đối khi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an embarrassed/awkward/uncomfortable silence một sự im lặng xấu hổ / khó xử / khó chịu |
một sự im lặng xấu hổ / khó xử / khó chịu | Lưu sổ câu |
| 5 |
a moment’s stunned silence sự im lặng đến choáng váng trong giây lát |
sự im lặng đến choáng váng trong giây lát | Lưu sổ câu |
| 6 |
I got used to his long silences. Tôi đã quen với sự im lặng kéo dài của anh ấy. |
Tôi đã quen với sự im lặng kéo dài của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They finished their meal in total silence. Họ kết thúc bữa ăn của mình trong hoàn toàn im lặng. |
Họ kết thúc bữa ăn của mình trong hoàn toàn im lặng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She lapsed into silence again. Cô ấy lại chìm vào im lặng. |
Cô ấy lại chìm vào im lặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There was a deafening silence (= one that is very noticeable). Có một sự im lặng chói tai (= một sự im lặng rất đáng chú ý). |
Có một sự im lặng chói tai (= một sự im lặng rất đáng chú ý). | Lưu sổ câu |
| 10 |
a two-minute silence in honour of those who had died hai phút im lặng để tưởng nhớ những người đã mất |
hai phút im lặng để tưởng nhớ những người đã mất | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her accusations reduced him to silence. Những lời buộc tội của cô khiến anh im lặng. |
Những lời buộc tội của cô khiến anh im lặng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He’s not one to suffer in silence! (= to suffer without telling somebody) Anh ấy không phải là người phải chịu đựng trong im lặng! (= đau khổ mà không nói với ai đó) |
Anh ấy không phải là người phải chịu đựng trong im lặng! (= đau khổ mà không nói với ai đó) | Lưu sổ câu |
| 13 |
There was a moment of uncomfortable silence. Có một khoảnh khắc im lặng đến khó chịu. |
Có một khoảnh khắc im lặng đến khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They observed a two-minute silence in memory of the children. Họ quan sát thấy khoảng lặng trong hai phút để tưởng nhớ những đứa trẻ. |
Họ quan sát thấy khoảng lặng trong hai phút để tưởng nhớ những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She broke her public silence in a TV interview. Cô ấy phá vỡ sự im lặng trước công chúng của mình trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình. |
Cô ấy phá vỡ sự im lặng trước công chúng của mình trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company's silence on the subject has been taken as an admission of guilt. Sự im lặng của công ty về chủ đề này đã được coi là sự thừa nhận tội lỗi. |
Sự im lặng của công ty về chủ đề này đã được coi là sự thừa nhận tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The phone call came after months of silence. Cuộc điện thoại đến sau nhiều tháng im lặng. |
Cuộc điện thoại đến sau nhiều tháng im lặng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Celeste's voice penetrated the silence. Giọng Celeste xuyên qua sự im lặng. |
Giọng Celeste xuyên qua sự im lặng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She filled the silence with music. Cô ấy lấp đầy khoảng lặng bằng âm nhạc. |
Cô ấy lấp đầy khoảng lặng bằng âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We sat in complete silence, save for the ticking of the clock. Chúng tôi ngồi trong im lặng hoàn toàn, để dành cho tiếng đồng hồ tích tắc. |
Chúng tôi ngồi trong im lặng hoàn toàn, để dành cho tiếng đồng hồ tích tắc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a silence punctuated only by the occasional sniff from the children một sự im lặng chỉ được chấm dứt bởi sự đánh hơi thường xuyên của lũ trẻ |
một sự im lặng chỉ được chấm dứt bởi sự đánh hơi thường xuyên của lũ trẻ | Lưu sổ câu |
| 22 |
Something was moving in silence along the edge of the woods. Có thứ gì đó đang di chuyển trong im lặng dọc theo bìa rừng. |
Có thứ gì đó đang di chuyển trong im lặng dọc theo bìa rừng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A heavy silence lingered in the air. Một sự im lặng nặng nề bao trùm trong không khí. |
Một sự im lặng nặng nề bao trùm trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A stunned silence greeted her announcement. Một sự im lặng đến choáng váng chào đón thông báo của cô ấy. |
Một sự im lặng đến choáng váng chào đón thông báo của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A sudden silence fell over the room. Một sự im lặng đột ngột bao trùm căn phòng. |
Một sự im lặng đột ngột bao trùm căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He lapsed into a sullen silence. Anh chìm vào im lặng buồn bã. |
Anh chìm vào im lặng buồn bã. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He thought for a moment, the silence lengthening. Anh suy nghĩ một lúc, sự im lặng kéo dài. |
Anh suy nghĩ một lúc, sự im lặng kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She fell into long, brooding silences. Cô ấy rơi vào khoảng lặng dài và nghiền ngẫm. |
Cô ấy rơi vào khoảng lặng dài và nghiền ngẫm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The boys were stunned into silence by this news. Các chàng trai sững sờ trước tin này. |
Các chàng trai sững sờ trước tin này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The rest of the trip passed in relative silence. Phần còn lại của chuyến đi trôi qua trong im lặng tương đối. |
Phần còn lại của chuyến đi trôi qua trong im lặng tương đối. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There was a moment's silence before she replied. Có một lúc im lặng trước khi cô ấy trả lời. |
Có một lúc im lặng trước khi cô ấy trả lời. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They ate their breakfast in silence. Họ ăn sáng trong im lặng. |
Họ ăn sáng trong im lặng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They walked in companionable silence. Họ bước đi trong im lặng đồng hành. |
Họ bước đi trong im lặng đồng hành. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We sat and watched in awed silence as she performed. Chúng tôi ngồi và theo dõi trong sự im lặng đáng sợ khi cô ấy biểu diễn. |
Chúng tôi ngồi và theo dõi trong sự im lặng đáng sợ khi cô ấy biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He has so far kept a dignified silence on the subject. Cho đến nay, anh ta vẫn giữ một sự im lặng nghiêm túc về chủ đề này. |
Cho đến nay, anh ta vẫn giữ một sự im lặng nghiêm túc về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There seems to have been a deliberate silence from the newspapers. Dường như đã có một sự im lặng có chủ ý từ các tờ báo. |
Dường như đã có một sự im lặng có chủ ý từ các tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a debate to break the silence surrounding domestic violence một cuộc tranh luận để phá vỡ sự im lặng xung quanh bạo lực gia đình |
một cuộc tranh luận để phá vỡ sự im lặng xung quanh bạo lực gia đình | Lưu sổ câu |
| 38 |
She maintained a stony silence. Cô ấy duy trì sự im lặng như đá. |
Cô ấy duy trì sự im lặng như đá. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I took her silence as a no. Tôi coi cô ấy im lặng là không. |
Tôi coi cô ấy im lặng là không. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Lewis finally broke the long silence between them. Lewis cuối cùng đã phá vỡ sự im lặng kéo dài giữa họ. |
Lewis cuối cùng đã phá vỡ sự im lặng kéo dài giữa họ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The soldier had broken radio silence to contact his aircraft. Người lính đã phá vỡ sự im lặng của bộ đàm để liên lạc với máy bay của anh ta. |
Người lính đã phá vỡ sự im lặng của bộ đàm để liên lạc với máy bay của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Celeste's voice penetrated the silence. Giọng Celeste xuyên qua sự im lặng. |
Giọng Celeste xuyên qua sự im lặng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Silence reigned. Sự im lặng ngự trị. |
Sự im lặng ngự trị. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was a moment's silence before she replied. Có một lúc im lặng trước khi cô ấy trả lời. |
Có một lúc im lặng trước khi cô ấy trả lời. | Lưu sổ câu |