Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sideways là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sideways trong tiếng Anh

sideways /ˈsaɪdweɪz/
- (adj) (adv) : ngang, từ một bên; sang bên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sideways: Theo chiều ngang, nghiêng

Sideways là trạng từ chỉ hướng hoặc chuyển động theo chiều ngang, không phải theo chiều dọc.

  • The car slid sideways on the icy road. (Chiếc xe trượt theo chiều ngang trên con đường băng.)
  • He looked sideways at his friend before making the decision. (Anh ấy nhìn sang bạn mình trước khi đưa ra quyết định.)
  • She tilted her head sideways to listen carefully. (Cô ấy nghiêng đầu sang một bên để lắng nghe cẩn thận.)

Bảng biến thể từ "sideways"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sideways
Phiên âm: /ˈsaɪdweɪz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sang ngang; theo hướng ngang Ngữ cảnh: Hướng lệch sang bên The car slid sideways.
Chiếc xe trượt sang ngang.
2 Từ: sideways glance
Phiên âm: /ˈsaɪdweɪz ɡlɑːns/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cái liếc nhìn sang bên Ngữ cảnh: Cách nhìn lén, không trực diện She gave him a sideways glance.
Cô ấy liếc nhìn anh ấy.

Từ đồng nghĩa "sideways"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sideways"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He looked sideways at her.

Anh ta nhìn nghiêng về phía cô.

Lưu sổ câu

2

The truck skidded sideways across the road.

Chiếc xe tải trượt ngang qua đường.

Lưu sổ câu

3

She sat sideways on the chair.

Cô ấy ngồi nghiêng trên ghế.

Lưu sổ câu

4

The sofa will only go through the door sideways.

Ghế sofa sẽ chỉ đi ngang qua cửa.

Lưu sổ câu