sideways: Theo chiều ngang, nghiêng
Sideways là trạng từ chỉ hướng hoặc chuyển động theo chiều ngang, không phải theo chiều dọc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sideways
|
Phiên âm: /ˈsaɪdweɪz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Sang ngang; theo hướng ngang | Ngữ cảnh: Hướng lệch sang bên |
The car slid sideways. |
Chiếc xe trượt sang ngang. |
| 2 |
Từ:
sideways glance
|
Phiên âm: /ˈsaɪdweɪz ɡlɑːns/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cái liếc nhìn sang bên | Ngữ cảnh: Cách nhìn lén, không trực diện |
She gave him a sideways glance. |
Cô ấy liếc nhìn anh ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He looked sideways at her. Anh ta nhìn nghiêng về phía cô. |
Anh ta nhìn nghiêng về phía cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The truck skidded sideways across the road. Chiếc xe tải trượt ngang qua đường. |
Chiếc xe tải trượt ngang qua đường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She sat sideways on the chair. Cô ấy ngồi nghiêng trên ghế. |
Cô ấy ngồi nghiêng trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The sofa will only go through the door sideways. Ghế sofa sẽ chỉ đi ngang qua cửa. |
Ghế sofa sẽ chỉ đi ngang qua cửa. | Lưu sổ câu |