Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sidewalk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sidewalk trong tiếng Anh

sidewalk /ˈsaɪdˌwɔːk/
- adverb : đường đi bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sidewalk: Vỉa hè

Sidewalk là danh từ chỉ phần đường dành cho người đi bộ dọc theo đường phố.

  • We walked along the sidewalk to the park. (Chúng tôi đi bộ dọc vỉa hè đến công viên.)
  • The sidewalk was crowded with shoppers. (Vỉa hè đông kín người mua sắm.)
  • They repaired the cracked sidewalk. (Họ sửa lại vỉa hè bị nứt.)

Bảng biến thể từ "sidewalk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sidewalk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sidewalk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Elm trees lined the sidewalks.

Hàng cây duối trên vỉa hè.

Lưu sổ câu

2

I spotted her on a busy sidewalk in Chicago.

Tôi phát hiện cô ấy trên một vỉa hè đông đúc ở Chicago.

Lưu sổ câu

3

Snow covered the sidewalk.

Tuyết phủ đầy vỉa hè.

Lưu sổ câu

4

She stepped off the sidewalk as the light changed.

Cô bước ra khỏi vỉa hè khi ánh sáng thay đổi.

Lưu sổ câu

5

Newspapers and broken glass litter the sidewalk.

Báo và kính vỡ vứt bừa bãi trên vỉa hè.

Lưu sổ câu

6

He used to sit on the cold sidewalk asking for money from passing shoppers.

Ông thường ngồi trên vỉa hè lạnh lẽo để xin tiền từ những người mua hàng đi ngang qua.

Lưu sổ câu

7

The children were playing on the sidewalk in front of their home.

Những đứa trẻ đang chơi trên vỉa hè trước cửa nhà của họ.

Lưu sổ câu

8

The crowd filled the church and spilled onto the sidewalk outside.

Đám đông lấp đầy nhà thờ và tràn ra vỉa hè bên ngoài.

Lưu sổ câu

9

They relaxed over wine at a sidewalk table.

Họ thư giãn bên ly rượu ở một bàn vỉa hè.

Lưu sổ câu

10

We stopped for coffee at a sidewalk cafe.

Chúng tôi dừng lại uống cà phê ở một quán cà phê vỉa hè.

Lưu sổ câu

11

I spotted her on a busy sidewalk in Chicago.

Tôi phát hiện cô ấy trên một vỉa hè đông đúc ở Chicago.

Lưu sổ câu

12

Snow covered the sidewalk.

Tuyết phủ đầy vỉa hè.

Lưu sổ câu

13

She stepped off the sidewalk as the light changed.

Cô bước ra khỏi vỉa hè khi ánh sáng thay đổi.

Lưu sổ câu

14

Newspapers and broken glass litter the sidewalk.

Báo và kính vỡ vứt bừa bãi trên vỉa hè.

Lưu sổ câu

15

Sidewalk vendors were selling hot chestnuts.

Những người bán hàng rong bán hạt dẻ nóng hổi.

Lưu sổ câu