Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shoulder là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shoulder trong tiếng Anh

shoulder /ˈʃəʊldə/
- (n) : vai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shoulder: Vai

Shoulder là danh từ chỉ phần cơ thể nằm giữa cổ và tay, hoặc một bộ phận của quần áo.

  • He injured his shoulder while playing football. (Anh ấy bị thương ở vai khi chơi bóng đá.)
  • She wore a jacket with padded shoulders for extra comfort. (Cô ấy mặc một chiếc áo khoác có vai đệm để thêm phần thoải mái.)
  • He carried the heavy bag on his shoulder all day. (Anh ấy mang chiếc túi nặng trên vai suốt cả ngày.)

Bảng biến thể từ "shoulder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shoulder
Phiên âm: /ˈʃəʊldə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vai Ngữ cảnh: Phần cơ thể nối cánh tay và cổ He hurt his shoulder.
Anh ấy bị đau vai.
2 Từ: shoulders
Phiên âm: /ˈʃəʊldəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Vai (hai bên) Ngữ cảnh: Nhiều phần vai Her shoulders are broad.
Vai cô ấy rộng.
3 Từ: shoulder
Phiên âm: /ˈʃəʊldə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gánh; vác; chịu trách nhiệm Ngữ cảnh: Mang trên vai hoặc chịu trách nhiệm He shouldered the responsibility.
Anh ấy gánh trách nhiệm.
4 Từ: shoulder bag
Phiên âm: /ˈʃəʊldə bæg/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Túi đeo vai Ngữ cảnh: Loại túi có dây đeo She bought a new shoulder bag.
Cô ấy mua một túi đeo vai mới.

Từ đồng nghĩa "shoulder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shoulder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

your left/right shoulder

vai trái / phải của bạn

Lưu sổ câu

2

a tall man with broad shoulders

một người đàn ông cao với đôi vai rộng

Lưu sổ câu

3

He slung the bag over his shoulder.

Anh ta quàng chiếc túi qua vai.

Lưu sổ câu

4

He looked back over his shoulder.

Anh ấy nhìn lại qua vai mình.

Lưu sổ câu

5

He carried the child on his shoulders.

Anh ta cõng đứa trẻ trên vai.

Lưu sổ câu

6

I put a hand on her shoulder to stop her.

Tôi đặt tay lên vai cô ấy để ngăn cô ấy lại.

Lưu sổ câu

7

She tapped him on the shoulder.

Cô ấy vỗ vào vai anh.

Lưu sổ câu

8

He put an arm around her shoulders and pulled her close.

Anh choàng tay qua vai cô và kéo cô lại gần.

Lưu sổ câu

9

She shrugged her shoulders (= showing that she didn't know or care).

Cô ấy nhún vai (= thể hiện rằng cô ấy không biết hoặc không quan tâm).

Lưu sổ câu

10

an off-the-shoulder dress (= that does not cover the shoulders)

một chiếc váy trễ vai (= không che vai)

Lưu sổ câu

11

a shoulder injury

chấn thương vai

Lưu sổ câu

12

I have to have shoulder surgery.

Tôi phải phẫu thuật vai.

Lưu sổ câu

13

broad-shouldered

vai rộng

Lưu sổ câu

14

a jacket with padded shoulders

áo khoác có đệm vai

Lưu sổ câu

15

There was snow on the shoulders of his heavy black coat.

Có tuyết trên vai áo khoác đen dày của ông.

Lưu sổ câu

16

The village lay just around the shoulder of the hill.

Ngôi làng nằm ngay quanh vai của ngọn đồi.

Lưu sổ câu

17

No shoulder for next 5 miles (= on a notice).

Không có vai trong 5 dặm tiếp theo (= trên một thông báo).

Lưu sổ câu

18

His performance stood head and shoulders above the rest.

Màn trình diễn của anh ấy đứng trên đầu và vai của những người còn lại.

Lưu sổ câu

19

He has a real chip on his shoulder about being adopted.

Anh ta có một con chip thực sự trên vai về việc được nhận làm con nuôi.

Lưu sổ câu

20

Stop trying to put the blame on somebody else’s shoulders.

Đừng cố đổ lỗi lên vai người khác.

Lưu sổ câu

21

Everyone is going to have to put their shoulder to the wheel.

Mọi người sẽ phải đặt vai của mình vào tay lái.

Lưu sổ câu

22

He’s rubbing shoulders with stars all the time.

Anh ấy luôn sánh vai với các ngôi sao.

Lưu sổ câu

23

He was a fatherly shoulder to cry on when things went wrong.

Anh ấy là bờ vai của người cha để khóc khi mọi chuyện không như ý.

Lưu sổ câu

24

The large crowd stood shoulder to shoulder in the stands.

Đám đông lớn sánh vai nhau trên khán đài.

Lưu sổ câu

25

The route of the procession was lined with police officers standing shoulder to shoulder.

Tuyến đường của đám rước được xếp hàng với các cảnh sát đứng kề vai.

Lưu sổ câu

26

He hunched his shoulders against the cold wind.

Anh khom vai trước gió lạnh.

Lưu sổ câu

27

Her shoulders lifted in a vague shrug.

Vai cô ấy nhấc lên trong một cái nhún vai mơ hồ.

Lưu sổ câu

28

His broad shoulders heaved with sobs.

Đôi vai rộng của anh ấy phập phồng vì những tiếng nức nở.

Lưu sổ câu

29

His frozen shoulder has stopped him from playing tennis.

Bờ vai bị đóng băng của anh ấy đã ngăn anh ấy chơi quần vợt.

Lưu sổ câu

30

In an aggressive situation, we stand tall and square our shoulders.

Trong một tình huống hung hãn, chúng ta đứng cao và ngang vai.

Lưu sổ câu

31

Inhale, drop your shoulders and raise your chest.

Hít vào, thả vai và nâng cao ngực.

Lưu sổ câu

32

Keep the feet shoulder width apart.

Giữ hai bàn chân rộng bằng vai.

Lưu sổ câu

33

My shoulders dropped with relief.

Vai tôi nhẹ nhõm.

Lưu sổ câu

34

Roll your shoulders forward and take a deep breath.

Co vai về phía trước và hít thở sâu.

Lưu sổ câu

35

She was crouched with her head forward and her shoulders bent.

Cô ấy đang cúi người với đầu về phía trước và vai của cô ấy uốn cong.

Lưu sổ câu

36

The child sat on her father's shoulders to watch the parade go by.

Đứa trẻ ngồi trên vai cha để xem đoàn diễu hành đi qua.

Lưu sổ câu

37

The child sat on her father's shoulders to watch the parade go by.

Đứa trẻ ngồi trên vai cha để xem đoàn diễu hành đi qua.

Lưu sổ câu