Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

should là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ should trong tiếng Anh

should /ʃʊd/
- modal (v) : nên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

should: Nên

Should là động từ khiếm khuyết dùng để đưa ra lời khuyên, gợi ý hoặc ý kiến về điều nên làm.

  • You should drink plenty of water every day. (Bạn nên uống nhiều nước mỗi ngày.)
  • He should go to the doctor if he’s feeling unwell. (Anh ấy nên đi bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.)
  • We should leave now to avoid being late. (Chúng ta nên đi bây giờ để tránh bị muộn.)

Bảng biến thể từ "should"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: should
Phiên âm: /ʃʊd/ Loại từ: Động từ khiếm khuyết Nghĩa: Nên; phải Ngữ cảnh: Diễn tả lời khuyên, nghĩa vụ nhẹ You should study harder.
Bạn nên học chăm hơn.

Từ đồng nghĩa "should"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "should"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You shouldn't drink and drive.

Bạn không nên uống rượu và lái xe.

Lưu sổ câu

2

He should have been more careful.

Anh ấy lẽ ra phải cẩn thận hơn.

Lưu sổ câu

3

A present for me? You shouldn't have! (= used to thank somebody politely)

Một món quà cho tôi? Bạn không nên có! (= dùng để cảm ơn ai đó một cách lịch sự)

Lưu sổ câu

4

You should stop worrying about it.

Bạn nên ngừng lo lắng về điều đó.

Lưu sổ câu

5

I should wait a little longer, if I were you.

Tôi nên đợi thêm một thời gian nữa, nếu tôi là bạn.

Lưu sổ câu

6

We should arrive before dark.

Chúng ta nên đến trước khi trời tối.

Lưu sổ câu

7

I should have finished the book by Friday.

Đáng lẽ tôi phải hoàn thành cuốn sách trước thứ Sáu.

Lưu sổ câu

8

The roads should be less crowded today.

Ngày nay đường xá bớt đông đúc hơn.

Lưu sổ câu

9

It should be snowing now, according to the weather forecast.

Hiện tại, trời sẽ có tuyết, theo dự báo thời tiết.

Lưu sổ câu

10

The bus should have arrived ten minutes ago.

Xe buýt lẽ ra đã đến cách đây mười phút.

Lưu sổ câu

11

I said (that) I should be glad to help.

Tôi đã nói (điều đó) Tôi rất vui khi được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

12

She recommended that I should take some time off.

Cô ấy khuyên tôi nên nghỉ một chút thời gian.

Lưu sổ câu

13

In order that training should be effective it must be planned systematically.

Để việc đào tạo có hiệu quả, nó phải được lập kế hoạch một cách có hệ thống.

Lưu sổ câu

14

I should imagine it will take about three hours.

Tôi nên tưởng tượng sẽ mất khoảng ba giờ.

Lưu sổ câu

15

‘Is this enough food for everyone?’ ‘I should think so.’

‘Cái này có đủ thức ăn cho mọi người không?’ “Tôi nên nghĩ vậy.”

Lưu sổ câu

16

‘Will it matter?’ ‘I shouldn't think so.’

"Liệu nó có quan trọng không?" "Tôi không nên nghĩ như vậy."

Lưu sổ câu

17

‘I know it's expensive but it will last for years.’ ‘I should hope so too!’

"Tôi biết nó đắt nhưng nó sẽ tồn tại trong nhiều năm." "Tôi cũng nên hy vọng như vậy!"

Lưu sổ câu

18

‘Nobody will oppose it.’ ‘I should think not!’

"Không ai phản đối nó."

Lưu sổ câu

19

Why should I help him? He's never done anything for me.

Tại sao tôi nên giúp anh ta? Anh ấy chưa bao giờ làm bất cứ điều gì cho tôi.

Lưu sổ câu

20

How should I know where you've left your bag?

Làm sao tôi biết bạn đã để túi ở đâu?

Lưu sổ câu

21

You should have seen her face when she found out!

Bạn nên nhìn thấy khuôn mặt của cô ấy khi cô ấy phát hiện ra!

Lưu sổ câu

22

I'm anxious that we should allow plenty of time.

Tôi lo lắng rằng chúng ta nên có nhiều thời gian.

Lưu sổ câu

23

I find it astonishing that he should be so rude to you.

Tôi thấy thật ngạc nhiên khi anh ta lại cư xử thô lỗ với bạn như vậy.

Lưu sổ câu

24

I should like to call my lawyer.

Tôi nên gọi cho luật sư của mình.

Lưu sổ câu

25

We should be grateful for your help.

Chúng tôi nên biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

26

If I were asked to work on Sundays, I should resign.

Nếu tôi được yêu cầu làm việc vào Chủ nhật, tôi nên từ chức.

Lưu sổ câu

27

If you should change your mind, do let me know.

Nếu bạn nên đổi ý, hãy cho tôi biết.

Lưu sổ câu

28

In case you should need any help, here's my number.

Trong trường hợp bạn cần trợ giúp, đây là số của tôi.

Lưu sổ câu

29

You should take the baby to the doctor’s.

Bạn nên đưa em bé đến bác sĩ.

Lưu sổ câu

30

She should have asked for some help.

Cô ấy lẽ ra nên yêu cầu một số sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

31

You shouldn’t drive so fast.

Bạn không nên lái xe quá nhanh.

Lưu sổ câu

32

I’m sorry, I shouldn’t have lost my temper.

Tôi xin lỗi, tôi không nên mất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

33

We should really go and visit them soon.

Chúng ta thực sự nên đi thăm họ sớm.

Lưu sổ câu

34

You should have seen it!

Bạn nên xem nó!

Lưu sổ câu

35

I ought to give up smoking.

Tôi nên từ bỏ thuốc lá.

Lưu sổ câu

36

Should we call the doctor?

Chúng ta có nên gọi bác sĩ không?

Lưu sổ câu

37

We’d better hurry or we’ll miss the train.

Tốt hơn chúng ta nên nhanh lên nếu không sẽ bị lỡ chuyến tàu.

Lưu sổ câu

38

You ought to have been more careful.

Bạn nên cẩn thận hơn.

Lưu sổ câu

39

I said I’d (I would) be late.

Tôi nói rằng tôi (tôi sẽ) đến muộn.

Lưu sổ câu

40

He’d (he would) have liked to have been an actor.

Anh ấy (anh ấy sẽ) thích trở thành một diễn viên.

Lưu sổ câu

41

I’d (I would) really prefer tea.

Tôi thực sự thích trà hơn.

Lưu sổ câu