Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shocked là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shocked trong tiếng Anh

shocked /ʃɒkt/
- (adj) : bị kích động, bị va chạm, bị sốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shocked: Bị sốc

Shocked là tính từ chỉ trạng thái cảm thấy ngạc nhiên hoặc choáng váng sau một sự việc bất ngờ.

  • She was shocked by the sudden loss of her job. (Cô ấy bị sốc khi mất việc đột ngột.)
  • He looked shocked when he saw the accident. (Anh ấy trông bị sốc khi nhìn thấy vụ tai nạn.)
  • The students were shocked to hear about the cancellation of the event. (Các sinh viên bị sốc khi nghe về việc hủy bỏ sự kiện.)

Bảng biến thể từ "shocked"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: shocked
Phiên âm: /ʃɒkt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bàng hoàng; bị sốc Ngữ cảnh: Cảm xúc của người nghe tin gây choáng He looked shocked.
Trông anh ấy có vẻ sốc.

Từ đồng nghĩa "shocked"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shocked"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was quite shocked when I found out what he'd done.

Tôi khá sốc khi biết anh ta đã làm gì.

Lưu sổ câu

2

We were all shocked at the news of his death.

Tất cả chúng tôi đều bàng hoàng trước tin ông qua đời.

Lưu sổ câu

3

He was visibly shocked by the incident.

Rõ ràng là ông đã bị sốc trước sự việc.

Lưu sổ câu

4

We are all very shocked and saddened by the news of John's death.

Tất cả chúng ta đều rất sốc và đau buồn trước tin John qua đời.

Lưu sổ câu

5

Neighbours were shocked that such an attack could happen in their area.

Những người hàng xóm bị sốc khi một cuộc tấn công như vậy có thể xảy ra trong khu vực của họ.

Lưu sổ câu

6

I was shocked to hear that he had resigned.

Tôi bị sốc khi biết tin ông ấy từ chức.

Lưu sổ câu

7

I was deeply shocked to learn of his death.

Tôi vô cùng sốc khi biết về cái chết của anh ấy.

Lưu sổ câu

8

They seemed shocked to see her there.

Họ dường như bị sốc khi thấy cô ấy ở đó.

Lưu sổ câu

9

For a few minutes we stood in shocked silence.

Trong vài phút, chúng tôi đứng im lặng đến sửng sốt.

Lưu sổ câu

10

She was trying very hard not to look shocked.

Cô ấy đã rất cố gắng để không bị sốc.

Lưu sổ câu

11

Many people were shocked by the sex scenes in the film.

Nhiều người sốc trước những cảnh ân ái trong phim.

Lưu sổ câu

12

He was shocked at such an improper suggestion.

Ông ấy bị sốc trước một gợi ý không đúng đắn như vậy.

Lưu sổ câu

13

I was quite shocked when I found out what he'd done.

Tôi khá sốc khi biết anh ta đã làm gì.

Lưu sổ câu

14

We are all very shocked and saddened by the news of John's death.

Tất cả chúng ta đều rất sốc và đau buồn trước tin John qua đời.

Lưu sổ câu