shocked: Bị sốc
Shocked là tính từ chỉ trạng thái cảm thấy ngạc nhiên hoặc choáng váng sau một sự việc bất ngờ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shocked
|
Phiên âm: /ʃɒkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bàng hoàng; bị sốc | Ngữ cảnh: Cảm xúc của người nghe tin gây choáng |
He looked shocked. |
Trông anh ấy có vẻ sốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was quite shocked when I found out what he'd done. Tôi khá sốc khi biết anh ta đã làm gì. |
Tôi khá sốc khi biết anh ta đã làm gì. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We were all shocked at the news of his death. Tất cả chúng tôi đều bàng hoàng trước tin ông qua đời. |
Tất cả chúng tôi đều bàng hoàng trước tin ông qua đời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was visibly shocked by the incident. Rõ ràng là ông đã bị sốc trước sự việc. |
Rõ ràng là ông đã bị sốc trước sự việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We are all very shocked and saddened by the news of John's death. Tất cả chúng ta đều rất sốc và đau buồn trước tin John qua đời. |
Tất cả chúng ta đều rất sốc và đau buồn trước tin John qua đời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Neighbours were shocked that such an attack could happen in their area. Những người hàng xóm bị sốc khi một cuộc tấn công như vậy có thể xảy ra trong khu vực của họ. |
Những người hàng xóm bị sốc khi một cuộc tấn công như vậy có thể xảy ra trong khu vực của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I was shocked to hear that he had resigned. Tôi bị sốc khi biết tin ông ấy từ chức. |
Tôi bị sốc khi biết tin ông ấy từ chức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I was deeply shocked to learn of his death. Tôi vô cùng sốc khi biết về cái chết của anh ấy. |
Tôi vô cùng sốc khi biết về cái chết của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They seemed shocked to see her there. Họ dường như bị sốc khi thấy cô ấy ở đó. |
Họ dường như bị sốc khi thấy cô ấy ở đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
For a few minutes we stood in shocked silence. Trong vài phút, chúng tôi đứng im lặng đến sửng sốt. |
Trong vài phút, chúng tôi đứng im lặng đến sửng sốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was trying very hard not to look shocked. Cô ấy đã rất cố gắng để không bị sốc. |
Cô ấy đã rất cố gắng để không bị sốc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Many people were shocked by the sex scenes in the film. Nhiều người sốc trước những cảnh ân ái trong phim. |
Nhiều người sốc trước những cảnh ân ái trong phim. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was shocked at such an improper suggestion. Ông ấy bị sốc trước một gợi ý không đúng đắn như vậy. |
Ông ấy bị sốc trước một gợi ý không đúng đắn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I was quite shocked when I found out what he'd done. Tôi khá sốc khi biết anh ta đã làm gì. |
Tôi khá sốc khi biết anh ta đã làm gì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We are all very shocked and saddened by the news of John's death. Tất cả chúng ta đều rất sốc và đau buồn trước tin John qua đời. |
Tất cả chúng ta đều rất sốc và đau buồn trước tin John qua đời. | Lưu sổ câu |