shall: Sẽ
Shall là động từ trợ động từ dùng để diễn đạt một hành động trong tương lai hoặc thể hiện sự đề nghị, lời hứa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
shall
|
Phiên âm: /ʃæl/ | Loại từ: Động từ khiếm khuyết | Nghĩa: Sẽ; nên (trang trọng) | Ngữ cảnh: Dùng trong câu hỏi đề nghị, gợi ý |
Shall we begin? |
Chúng ta bắt đầu chứ? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This time next week I shall be in Scotland. Giờ này tuần sau tôi sẽ ở Scotland. |
Giờ này tuần sau tôi sẽ ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What shall we do this weekend? Chúng ta sẽ làm gì vào cuối tuần này? |
Chúng ta sẽ làm gì vào cuối tuần này? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let's look at it again, shall we? Chúng ta hãy nhìn lại nó một lần nữa, phải không? |
Chúng ta hãy nhìn lại nó một lần nữa, phải không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is determined that you shall succeed. Anh ấy quyết tâm rằng bạn sẽ thành công. |
Anh ấy quyết tâm rằng bạn sẽ thành công. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Candidates shall remain in their seats until all the papers have been collected. Các thí sinh sẽ ngồi yên tại chỗ của mình cho đến khi tất cả các bài đã được thu thập. |
Các thí sinh sẽ ngồi yên tại chỗ của mình cho đến khi tất cả các bài đã được thu thập. | Lưu sổ câu |
| 6 |
What shall I wear to the party? Tôi sẽ mặc gì đến bữa tiệc? |
Tôi sẽ mặc gì đến bữa tiệc? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I’ll drive, shall I? Tôi sẽ lái xe, phải không? |
Tôi sẽ lái xe, phải không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I’ll (= I will) be late I’ll (= Tôi sẽ) đến muộn |
I’ll (= Tôi sẽ) đến muộn | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘You’ll (= you will) apologize immediately.’ ‘You’ll (= bạn sẽ) xin lỗi ngay lập tức.” |
‘You’ll (= bạn sẽ) xin lỗi ngay lập tức.” | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘No I won’t!’ "Không, tôi sẽ không!" |
"Không, tôi sẽ không!" | Lưu sổ câu |
| 11 |
Shall we order some coffee? Chúng ta gọi một ít cà phê nhé? |
Chúng ta gọi một ít cà phê nhé? | Lưu sổ câu |