Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sensible là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sensible trong tiếng Anh

sensible /ˈsɛnsəbl/
- (adj) : có óc xét đoán; hiểu, nhận biết được, thấu tình đạt lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sensible: Hợp lý

Sensible là tính từ chỉ sự khôn ngoan, hợp lý và dựa trên lý trí trong hành động hoặc quyết định.

  • It’s sensible to save money for emergencies. (Tiết kiệm tiền cho những tình huống khẩn cấp là hợp lý.)
  • She made a sensible decision to avoid the risky situation. (Cô ấy đã đưa ra quyết định hợp lý để tránh tình huống nguy hiểm.)
  • His sensible advice helped me during the difficult times. (Lời khuyên hợp lý của anh ấy đã giúp tôi trong những thời điểm khó khăn.)

Bảng biến thể từ "sensible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sensible
Phiên âm: /ˈsensəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp lý; biết điều Ngữ cảnh: Thể hiện sự khôn ngoan She is a sensible person.
Cô ấy là người biết điều.
2 Từ: sensibly
Phiên âm: /ˈsensəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hợp lý Ngữ cảnh: Hành động có suy nghĩ cẩn trọng He acted sensibly.
Anh ấy hành động hợp lý.

Từ đồng nghĩa "sensible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sensible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's a sensible sort of person.

Cô ấy là một loại người hợp lý.

Lưu sổ câu

2

I think that's a very sensible idea.

Tôi nghĩ đó là một ý tưởng rất hợp lý.

Lưu sổ câu

3

I think the sensible thing would be to take a taxi home.

Tôi nghĩ điều hợp lý là bắt taxi về nhà.

Lưu sổ câu

4

Say something sensible.

Nói điều gì đó hợp lý.

Lưu sổ câu

5

a sensible approach/decision/solution/option

một cách tiếp cận / quyết định / giải pháp / lựa chọn hợp lý

Lưu sổ câu

6

Diplomacy is the only sensible way to resolve this dispute.

Ngoại giao là cách hợp lý duy nhất để giải quyết tranh chấp này.

Lưu sổ câu

7

This is an eminently sensible approach.

Đây là một cách tiếp cận hợp lý nổi bật.

Lưu sổ câu

8

We have to be sensible about this.

Chúng ta phải hợp lý về điều này.

Lưu sổ câu

9

We are just asking people to be sensible about the amount of water they use.

Chúng tôi chỉ yêu cầu mọi người hợp lý về lượng nước họ sử dụng.

Lưu sổ câu

10

It is sensible to have contingency plans in place.

Rất hợp lý khi có các kế hoạch dự phòng.

Lưu sổ câu

11

It would be sensible for the government to take precautionary measures.

Chính phủ sẽ hợp lý để thực hiện các biện pháp phòng ngừa.

Lưu sổ câu

12

sensible shoes

giày hợp lý

Lưu sổ câu

13

I am sensible of the fact that mathematics is not a popular subject.

Tôi hiểu thực tế là toán học không phải là một môn học phổ biến.

Lưu sổ câu

14

She gave me some very sensible advice.

Cô ấy đã cho tôi một số lời khuyên rất hợp lý.

Lưu sổ câu

15

It wasn’t very sensible to go out on your own so late at night.

Không hợp lý lắm nếu bạn đi ra ngoài vào đêm khuya một mình.

Lưu sổ câu

16

Ben's usually pretty sensible.

Ben thường khá hợp lý.

Lưu sổ câu

17

I wish you'd be sensible for once!

Tôi ước bạn có thể nhạy bén một lần!

Lưu sổ câu

18

That wasn't a very sensible thing to do!

Đó không phải là một điều rất hợp lý để làm!

Lưu sổ câu

19

In the state I was in, this seemed a perfectly sensible remark.

Trong tình trạng của tôi, đây có vẻ là một nhận xét hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu

20

That advice sounds sensible enough.

Lời khuyên đó nghe có vẻ hợp lý.

Lưu sổ câu

21

This approach seems very sensible to me.

Cách tiếp cận này có vẻ rất hợp lý đối với tôi.

Lưu sổ câu

22

Choose a sensible diet and stick to it.

Chọn một chế độ ăn uống hợp lý và tuân theo nó.

Lưu sổ câu

23

Ben's usually pretty sensible.

Ben thường khá nhạy cảm.

Lưu sổ câu

24

I wish you'd be sensible for once!

Tôi ước bạn có thể hiểu được một lần!

Lưu sổ câu

25

That wasn't a very sensible thing to do!

Đó không phải là một điều rất hợp lý để làm!

Lưu sổ câu