seed: Hạt giống
Seed là danh từ chỉ hạt của một loại cây, thường được trồng để phát triển thành cây mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
seed
|
Phiên âm: /siːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hạt giống | Ngữ cảnh: Hạt để trồng cây |
Plant the seeds in the soil. |
Gieo hạt vào đất. |
| 2 |
Từ:
seeds
|
Phiên âm: /siːdz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hạt giống | Ngữ cảnh: Nhiều hạt cây |
The seeds grew quickly. |
Những hạt giống mọc rất nhanh. |
| 3 |
Từ:
seed
|
Phiên âm: /siːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gieo hạt | Ngữ cảnh: Đặt hạt vào đất để trồng |
Farmers seed the fields. |
Nông dân gieo hạt trên đồng. |
| 4 |
Từ:
seeded
|
Phiên âm: /ˈsiːdɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã gieo hạt | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
She seeded the garden. |
Cô ấy đã gieo hạt trong vườn. |
| 5 |
Từ:
seeding
|
Phiên âm: /ˈsiːdɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang gieo hạt | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động |
They are seeding the crops. |
Họ đang gieo trồng mùa vụ. |
| 6 |
Từ:
seedless
|
Phiên âm: /ˈsiːdləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không hạt | Ngữ cảnh: Dùng với trái cây |
I like seedless grapes. |
Tôi thích nho không hạt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a packet of wild flower seeds một gói hạt giống hoa dại |
một gói hạt giống hoa dại | Lưu sổ câu |
| 2 |
sesame seeds hạt mè |
hạt mè | Lưu sổ câu |
| 3 |
Sow the seeds outdoors in spring. Gieo hạt ngoài trời vào mùa xuân. |
Gieo hạt ngoài trời vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Plant the seeds 10cm apart. Trồng các hạt cách nhau 10cm. |
Trồng các hạt cách nhau 10cm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These vegetables can be grown from seed. Những loại rau này có thể được trồng từ hạt giống. |
Những loại rau này có thể được trồng từ hạt giống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
seed potatoes (= used for planting) khoai tây hạt (= dùng để trồng) |
khoai tây hạt (= dùng để trồng) | Lưu sổ câu |
| 7 |
the seeds of rebellion mầm mống của sự nổi loạn |
mầm mống của sự nổi loạn | Lưu sổ câu |
| 8 |
This planted the seeds of doubt in my mind. Điều này đã gieo mầm nghi ngờ trong tâm trí tôi. |
Điều này đã gieo mầm nghi ngờ trong tâm trí tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He argued that capitalism contained the seeds of its own destruction. Ông cho rằng chủ nghĩa tư bản chứa đựng mầm mống của sự hủy diệt của chính nó. |
Ông cho rằng chủ nghĩa tư bản chứa đựng mầm mống của sự hủy diệt của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The top seed won comfortably. Hạt giống hàng đầu chiến thắng thoải mái. |
Hạt giống hàng đầu chiến thắng thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the number one seed hạt giống số một |
hạt giống số một | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was the top seed at the US Open this year. Cô là hạt giống hàng đầu tại US Open năm nay. |
Cô là hạt giống hàng đầu tại US Open năm nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The lettuces had all run to seed. Các lettuces đều đã bắt đầu gieo hạt. |
Các lettuces đều đã bắt đầu gieo hạt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Cutting weeds before they go to seed will greatly reduce future weed problems. Cắt cỏ dại trước khi gieo hạt sẽ làm giảm đáng kể các vấn đề về cỏ dại trong tương lai. |
Cắt cỏ dại trước khi gieo hạt sẽ làm giảm đáng kể các vấn đề về cỏ dại trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
After his divorce, he let himself go to seed. Sau khi ly hôn, anh ta để mình đi gieo hạt. |
Sau khi ly hôn, anh ta để mình đi gieo hạt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In this way he sowed the seeds of his own success. Bằng cách này, ông đã gieo những hạt giống thành công của chính mình. |
Bằng cách này, ông đã gieo những hạt giống thành công của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Each fruit usually contains a single seed. Mỗi quả thường chứa một hạt duy nhất. |
Mỗi quả thường chứa một hạt duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most seeds are spread by the wind. Hầu hết hạt giống được phát tán nhờ gió. |
Hầu hết hạt giống được phát tán nhờ gió. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Peel the peppers and remove the seeds. Ớt sừng bỏ vỏ và bỏ hạt. |
Ớt sừng bỏ vỏ và bỏ hạt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This tree produces very hard seeds. Cây này tạo ra hạt rất cứng. |
Cây này tạo ra hạt rất cứng. | Lưu sổ câu |