Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

seed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ seed trong tiếng Anh

seed /siːd/
- (n) : hạt, hạt giống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

seed: Hạt giống

Seed là danh từ chỉ hạt của một loại cây, thường được trồng để phát triển thành cây mới.

  • He planted the seed in the soil and watered it daily. (Anh ấy trồng hạt giống vào đất và tưới nước mỗi ngày.)
  • The seed of the idea grew into a successful business. (Hạt giống của ý tưởng đã phát triển thành một doanh nghiệp thành công.)
  • Farmers are planting seeds for the next season’s crop. (Nông dân đang trồng hạt giống cho vụ mùa mùa tiếp theo.)

Bảng biến thể từ "seed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: seed
Phiên âm: /siːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạt giống Ngữ cảnh: Hạt để trồng cây Plant the seeds in the soil.
Gieo hạt vào đất.
2 Từ: seeds
Phiên âm: /siːdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hạt giống Ngữ cảnh: Nhiều hạt cây The seeds grew quickly.
Những hạt giống mọc rất nhanh.
3 Từ: seed
Phiên âm: /siːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gieo hạt Ngữ cảnh: Đặt hạt vào đất để trồng Farmers seed the fields.
Nông dân gieo hạt trên đồng.
4 Từ: seeded
Phiên âm: /ˈsiːdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã gieo hạt Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất She seeded the garden.
Cô ấy đã gieo hạt trong vườn.
5 Từ: seeding
Phiên âm: /ˈsiːdɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang gieo hạt Ngữ cảnh: Miêu tả hành động They are seeding the crops.
Họ đang gieo trồng mùa vụ.
6 Từ: seedless
Phiên âm: /ˈsiːdləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không hạt Ngữ cảnh: Dùng với trái cây I like seedless grapes.
Tôi thích nho không hạt.

Từ đồng nghĩa "seed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "seed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a packet of wild flower seeds

một gói hạt giống hoa dại

Lưu sổ câu

2

sesame seeds

hạt mè

Lưu sổ câu

3

Sow the seeds outdoors in spring.

Gieo hạt ngoài trời vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

4

Plant the seeds 10cm apart.

Trồng các hạt cách nhau 10cm.

Lưu sổ câu

5

These vegetables can be grown from seed.

Những loại rau này có thể được trồng từ hạt giống.

Lưu sổ câu

6

seed potatoes (= used for planting)

khoai tây hạt (= dùng để trồng)

Lưu sổ câu

7

the seeds of rebellion

mầm mống của sự nổi loạn

Lưu sổ câu

8

This planted the seeds of doubt in my mind.

Điều này đã gieo mầm nghi ngờ trong tâm trí tôi.

Lưu sổ câu

9

He argued that capitalism contained the seeds of its own destruction.

Ông cho rằng chủ nghĩa tư bản chứa đựng mầm mống của sự hủy diệt của chính nó.

Lưu sổ câu

10

The top seed won comfortably.

Hạt giống hàng đầu chiến thắng thoải mái.

Lưu sổ câu

11

the number one seed

hạt giống số một

Lưu sổ câu

12

She was the top seed at the US Open this year.

Cô là hạt giống hàng đầu tại US Open năm nay.

Lưu sổ câu

13

The lettuces had all run to seed.

Các lettuces đều đã bắt đầu gieo hạt.

Lưu sổ câu

14

Cutting weeds before they go to seed will greatly reduce future weed problems.

Cắt cỏ dại trước khi gieo hạt sẽ làm giảm đáng kể các vấn đề về cỏ dại trong tương lai.

Lưu sổ câu

15

After his divorce, he let himself go to seed.

Sau khi ly hôn, anh ta để mình đi gieo hạt.

Lưu sổ câu

16

In this way he sowed the seeds of his own success.

Bằng cách này, ông đã gieo những hạt giống thành công của chính mình.

Lưu sổ câu

17

Each fruit usually contains a single seed.

Mỗi quả thường chứa một hạt duy nhất.

Lưu sổ câu

18

Most seeds are spread by the wind.

Hầu hết hạt giống được phát tán nhờ gió.

Lưu sổ câu

19

Peel the peppers and remove the seeds.

Ớt sừng bỏ vỏ và bỏ hạt.

Lưu sổ câu

20

This tree produces very hard seeds.

Cây này tạo ra hạt rất cứng.

Lưu sổ câu