Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

secretary là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ secretary trong tiếng Anh

secretary /ˈsɛkrətri/
- (n) : thư ký

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

secretary: Thư ký

Secretary là danh từ chỉ người làm công việc quản lý, lưu trữ tài liệu hoặc hỗ trợ hành chính cho tổ chức hoặc cá nhân.

  • The secretary organized the meeting schedule for the boss. (Thư ký đã tổ chức lịch họp cho sếp.)
  • She is the secretary of the department and handles all administrative tasks. (Cô ấy là thư ký của bộ phận và đảm nhận tất cả các công việc hành chính.)
  • The secretary answered all the phone calls during office hours. (Thư ký đã trả lời tất cả các cuộc gọi điện thoại trong giờ làm việc.)

Bảng biến thể từ "secretary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: secretary
Phiên âm: /ˈsekrətəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thư ký Ngữ cảnh: Người hỗ trợ giấy tờ, lịch họp, hành chính The secretary arranged the meeting.
Thư ký đã sắp xếp cuộc họp.
2 Từ: secretaries
Phiên âm: /ˈsekrətəriz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thư ký Ngữ cảnh: Nhiều người làm công việc thư ký The company hired two secretaries.
Công ty tuyển hai thư ký.
3 Từ: Secretary
Phiên âm: /ˈsekrətəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ trưởng (chính phủ) Ngữ cảnh: Chức vụ cấp cao trong nhiều quốc gia The Secretary of State spoke today.
Bộ trưởng Ngoại giao phát biểu hôm nay.

Từ đồng nghĩa "secretary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "secretary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a legal/medical secretary

thư ký pháp lý / y tế

Lưu sổ câu

2

the mayor's press secretary

thư ký báo chí của thị trưởng

Lưu sổ câu

3

Please contact my secretary to make an appointment.

Vui lòng liên hệ với thư ký của tôi để lấy hẹn.

Lưu sổ câu

4

He is secretary to the board of governors.

Ông là thư ký của hội đồng thống đốc.

Lưu sổ câu

5

the membership secretary

thư ký thành viên

Lưu sổ câu

6

She served as club secretary for 25 years.

Cô ấy là thư ký câu lạc bộ trong 25 năm.

Lưu sổ câu

7

The union's branch secretary said he hoped a solution would be found.

Bí thư chi đoàn của công đoàn nói rằng ông ấy hy vọng một giải pháp sẽ được tìm ra.

Lưu sổ câu

8

secretary to the Jockey Club

thư ký câu lạc bộ Jockey

Lưu sổ câu

9

She was deputy secretary of agriculture in the first Obama administration.

Bà là Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp trong chính quyền Obama đầu tiên.

Lưu sổ câu

10

Ms Watson is a former parliamentary secretary to the Minister of Education.

Bà Watson là cựu thư ký quốc hội cho Bộ trưởng Bộ Giáo dục.

Lưu sổ câu

11

the mayor's press secretary

thư ký báo chí của thị trưởng

Lưu sổ câu

12

The union's branch secretary said he hoped a solution would be found.

Bí thư chi đoàn của công đoàn nói rằng ông hy vọng một giải pháp sẽ được tìm ra.

Lưu sổ câu

13

Secretary of the Treasury

Bộ trưởng Ngân khố

Lưu sổ câu