Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scream là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scream trong tiếng Anh

scream /skriːm/
- (v) (n) : gào thét, kêu lên; tiếng thét, tiếng kêu to

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scream: Kêu la

Scream là động từ chỉ hành động la hét hoặc hét lớn vì sợ hãi, đau đớn hoặc bất ngờ.

  • She screamed in fear when she saw the spider. (Cô ấy la hét vì sợ khi nhìn thấy con nhện.)
  • The children screamed with excitement at the amusement park. (Lũ trẻ la hét vì phấn khích tại công viên giải trí.)
  • He screamed for help after getting trapped in the building. (Anh ấy hét lên để cầu cứu sau khi bị mắc kẹt trong tòa nhà.)

Bảng biến thể từ "scream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scream
Phiên âm: /skriːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: La hét Ngữ cảnh: Hét to vì sợ, đau hoặc phấn khích She screamed when she saw the spider.
Cô ấy hét lên khi thấy con nhện.
2 Từ: screams
Phiên âm: /skriːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tiếng la hét Ngữ cảnh: Nhiều tiếng hét Screams filled the room.
Tiếng la hét vang khắp phòng.
3 Từ: screamed
Phiên âm: /skriːmd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã hét Ngữ cảnh: Đã xảy ra He screamed in pain.
Anh ấy hét lên vì đau.
4 Từ: screaming
Phiên âm: /ˈskriːmɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang hét; ồn ào Ngữ cảnh: Dùng tả âm thanh liên tục The kids were screaming loudly.
Bọn trẻ hét om sòm.
5 Từ: scream for help
Phiên âm: /skriːm fə help/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Kêu cứu Ngữ cảnh: Hét để cầu cứu She screamed for help.
Cô ấy kêu cứu.

Từ đồng nghĩa "scream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He covered her mouth to stop her from screaming.

Anh ta bịt miệng cô để ngăn cô la hét.

Lưu sổ câu

2

I wanted to run screaming from the room.

Tôi muốn chạy ra khỏi phòng để hét lên.

Lưu sổ câu

3

The kids were screaming with excitement.

Những đứa trẻ la hét vì phấn khích.

Lưu sổ câu

4

I screamed in pain.

Tôi hét lên trong đau đớn.

Lưu sổ câu

5

The man screamed in agony and collapsed.

Người đàn ông hét lên trong đau đớn và gục xuống.

Lưu sổ câu

6

He heard a few of the children screaming with laughter.

Anh nghe thấy một vài đứa trẻ đang hét lên vì cười.

Lưu sổ câu

7

People ran for the exits, screaming out in terror.

Mọi người chạy tìm lối ra, la hét kinh hoàng.

Lưu sổ câu

8

The boy screamed out, as he felt a man's hand grab his arm.

Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay đàn ông nắm lấy cánh tay mình.

Lưu sổ câu

9

The baby was screaming itself hoarse.

Đứa bé tự la hét đến khản cổ.

Lưu sổ câu

10

screaming fans

người hâm mộ la hét

Lưu sổ câu

11

‘Help!’ she screamed.

"Cứu!", Cô ấy hét lên.

Lưu sổ câu

12

'Go away!' I screamed at the top of my voice (= as loudly as possible).

'Biến đi!' Tôi hét lên ở đầu giọng của mình (= càng to càng tốt).

Lưu sổ câu

13

Someone was screaming for help.

Ai đó kêu cứu.

Lưu sổ câu

14

He screamed at me to stop.

Anh ấy hét lên yêu cầu tôi dừng lại.

Lưu sổ câu

15

Everyone started screaming at each other.

Mọi người bắt đầu hét vào mặt nhau.

Lưu sổ câu

16

She started screaming and shouting at me.

Cô ấy bắt đầu la hét và quát tháo tôi.

Lưu sổ câu

17

He screamed hysterically at me.

Anh ấy hét lên một cách cuồng loạn với tôi.

Lưu sổ câu

18

She screamed abuse at him.

Cô ấy la hét lạm dụng anh ta.

Lưu sổ câu

19

She screamed out abuse at him.

Cô ấy la hét lạm dụng anh ta.

Lưu sổ câu

20

He screamed his head off (= screamed very loudly and angrily) at me.

Anh ấy hét lên đầu (= hét rất to và tức giận) vào tôi.

Lưu sổ câu

21

His sister screamed out that he was crazy.

Em gái anh ta hét lên rằng anh ta bị điên.

Lưu sổ câu

22

Lights flashed and sirens screamed.

Đèn nhấp nháy và còi hú hét.

Lưu sổ câu

23

The powerboat screamed out to sea.

Chiếc thuyền sức mạnh gào thét ra khơi.

Lưu sổ câu

24

The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony.

Tổng thống bị lôi ra đá và la hét tới buổi lễ ký kết.

Lưu sổ câu

25

Despair shook him and he screamed silently in the darkness.

Sự tuyệt vọng lay chuyển anh và anh lặng lẽ gào thét trong bóng tối.

Lưu sổ câu

26

I was so bored I wanted to scream.

Tôi chán quá muốn hét lên.

Lưu sổ câu

27

People were staggering about, screaming with pain.

Mọi người loạng choạng, la hét vì đau đớn.

Lưu sổ câu

28

People were screaming and yelling, passing out, fainting.

Mọi người la hét và la hét, ngất đi, ngất xỉu.

Lưu sổ câu

29

Marion screamed after them, ‘Stop! Stop!’

Marion hét theo họ, "Dừng lại! Ngừng lại!'

Lưu sổ câu

30

She screamed at me to get out of the way.

Cô ấy hét vào mặt tôi để tránh đường.

Lưu sổ câu

31

The boy screamed out, as he felt a man's hand grab his arm.

Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay đàn ông nắm lấy cánh tay mình.

Lưu sổ câu