scream: Kêu la
Scream là động từ chỉ hành động la hét hoặc hét lớn vì sợ hãi, đau đớn hoặc bất ngờ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
scream
|
Phiên âm: /skriːm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: La hét | Ngữ cảnh: Hét to vì sợ, đau hoặc phấn khích |
She screamed when she saw the spider. |
Cô ấy hét lên khi thấy con nhện. |
| 2 |
Từ:
screams
|
Phiên âm: /skriːmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tiếng la hét | Ngữ cảnh: Nhiều tiếng hét |
Screams filled the room. |
Tiếng la hét vang khắp phòng. |
| 3 |
Từ:
screamed
|
Phiên âm: /skriːmd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã hét | Ngữ cảnh: Đã xảy ra |
He screamed in pain. |
Anh ấy hét lên vì đau. |
| 4 |
Từ:
screaming
|
Phiên âm: /ˈskriːmɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang hét; ồn ào | Ngữ cảnh: Dùng tả âm thanh liên tục |
The kids were screaming loudly. |
Bọn trẻ hét om sòm. |
| 5 |
Từ:
scream for help
|
Phiên âm: /skriːm fə help/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Kêu cứu | Ngữ cảnh: Hét để cầu cứu |
She screamed for help. |
Cô ấy kêu cứu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He covered her mouth to stop her from screaming. Anh ta bịt miệng cô để ngăn cô la hét. |
Anh ta bịt miệng cô để ngăn cô la hét. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I wanted to run screaming from the room. Tôi muốn chạy ra khỏi phòng để hét lên. |
Tôi muốn chạy ra khỏi phòng để hét lên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The kids were screaming with excitement. Những đứa trẻ la hét vì phấn khích. |
Những đứa trẻ la hét vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I screamed in pain. Tôi hét lên trong đau đớn. |
Tôi hét lên trong đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The man screamed in agony and collapsed. Người đàn ông hét lên trong đau đớn và gục xuống. |
Người đàn ông hét lên trong đau đớn và gục xuống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He heard a few of the children screaming with laughter. Anh nghe thấy một vài đứa trẻ đang hét lên vì cười. |
Anh nghe thấy một vài đứa trẻ đang hét lên vì cười. | Lưu sổ câu |
| 7 |
People ran for the exits, screaming out in terror. Mọi người chạy tìm lối ra, la hét kinh hoàng. |
Mọi người chạy tìm lối ra, la hét kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The boy screamed out, as he felt a man's hand grab his arm. Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay đàn ông nắm lấy cánh tay mình. |
Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay đàn ông nắm lấy cánh tay mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The baby was screaming itself hoarse. Đứa bé tự la hét đến khản cổ. |
Đứa bé tự la hét đến khản cổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
screaming fans người hâm mộ la hét |
người hâm mộ la hét | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘Help!’ she screamed. "Cứu!", Cô ấy hét lên. |
"Cứu!", Cô ấy hét lên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
'Go away!' I screamed at the top of my voice (= as loudly as possible). 'Biến đi!' Tôi hét lên ở đầu giọng của mình (= càng to càng tốt). |
'Biến đi!' Tôi hét lên ở đầu giọng của mình (= càng to càng tốt). | Lưu sổ câu |
| 13 |
Someone was screaming for help. Ai đó kêu cứu. |
Ai đó kêu cứu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He screamed at me to stop. Anh ấy hét lên yêu cầu tôi dừng lại. |
Anh ấy hét lên yêu cầu tôi dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Everyone started screaming at each other. Mọi người bắt đầu hét vào mặt nhau. |
Mọi người bắt đầu hét vào mặt nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She started screaming and shouting at me. Cô ấy bắt đầu la hét và quát tháo tôi. |
Cô ấy bắt đầu la hét và quát tháo tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He screamed hysterically at me. Anh ấy hét lên một cách cuồng loạn với tôi. |
Anh ấy hét lên một cách cuồng loạn với tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She screamed abuse at him. Cô ấy la hét lạm dụng anh ta. |
Cô ấy la hét lạm dụng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She screamed out abuse at him. Cô ấy la hét lạm dụng anh ta. |
Cô ấy la hét lạm dụng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He screamed his head off (= screamed very loudly and angrily) at me. Anh ấy hét lên đầu (= hét rất to và tức giận) vào tôi. |
Anh ấy hét lên đầu (= hét rất to và tức giận) vào tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His sister screamed out that he was crazy. Em gái anh ta hét lên rằng anh ta bị điên. |
Em gái anh ta hét lên rằng anh ta bị điên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Lights flashed and sirens screamed. Đèn nhấp nháy và còi hú hét. |
Đèn nhấp nháy và còi hú hét. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The powerboat screamed out to sea. Chiếc thuyền sức mạnh gào thét ra khơi. |
Chiếc thuyền sức mạnh gào thét ra khơi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony. Tổng thống bị lôi ra đá và la hét tới buổi lễ ký kết. |
Tổng thống bị lôi ra đá và la hét tới buổi lễ ký kết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Despair shook him and he screamed silently in the darkness. Sự tuyệt vọng lay chuyển anh và anh lặng lẽ gào thét trong bóng tối. |
Sự tuyệt vọng lay chuyển anh và anh lặng lẽ gào thét trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I was so bored I wanted to scream. Tôi chán quá muốn hét lên. |
Tôi chán quá muốn hét lên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
People were staggering about, screaming with pain. Mọi người loạng choạng, la hét vì đau đớn. |
Mọi người loạng choạng, la hét vì đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
People were screaming and yelling, passing out, fainting. Mọi người la hét và la hét, ngất đi, ngất xỉu. |
Mọi người la hét và la hét, ngất đi, ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Marion screamed after them, ‘Stop! Stop!’ Marion hét theo họ, "Dừng lại! Ngừng lại!' |
Marion hét theo họ, "Dừng lại! Ngừng lại!' | Lưu sổ câu |
| 30 |
She screamed at me to get out of the way. Cô ấy hét vào mặt tôi để tránh đường. |
Cô ấy hét vào mặt tôi để tránh đường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The boy screamed out, as he felt a man's hand grab his arm. Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay đàn ông nắm lấy cánh tay mình. |
Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay đàn ông nắm lấy cánh tay mình. | Lưu sổ câu |