scissors: Kéo
Scissors là danh từ chỉ công cụ cắt, thường có hai lưỡi dao và một tay cầm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
scissors
|
Phiên âm: /ˈsɪzəz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái kéo | Ngữ cảnh: Dụng cụ cắt bằng hai lưỡi kim loại |
She used the scissors to cut paper. |
Cô ấy dùng kéo để cắt giấy. |
| 2 |
Từ:
a pair of scissors
|
Phiên âm: /ə peər əv ˈsɪzəz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Một cái kéo | Ngữ cảnh: Cách gọi đúng khi nói một chiếc kéo |
I bought a new pair of scissors. |
Tôi mua một cái kéo mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of scissors một cái kéo |
một cái kéo | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't use these scissors to cut paper or card. Không sử dụng những chiếc kéo này để cắt giấy hoặc thiệp. |
Không sử dụng những chiếc kéo này để cắt giấy hoặc thiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These scissors don't cut very well. Những chiếc kéo này không cắt tốt lắm. |
Những chiếc kéo này không cắt tốt lắm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't use these scissors to cut paper or card. Không sử dụng những chiếc kéo này để cắt giấy hoặc thẻ. |
Không sử dụng những chiếc kéo này để cắt giấy hoặc thẻ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These scissors don't cut very well. Những chiếc kéo này không cắt tốt lắm. |
Những chiếc kéo này không cắt tốt lắm. | Lưu sổ câu |