scatter: Rải rác; phân tán
Scatter là động từ chỉ hành động rải ra khắp nơi hoặc làm mọi thứ di chuyển theo nhiều hướng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They scattered his ashes at sea. Họ rải tro cốt của ông trên biển. |
Họ rải tro cốt của ông trên biển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He banged his fist on the table and the chess pieces scattered over the floor. Ông ta đập tay vào bàn và các quân cờ vương vãi trên sàn. |
Ông ta đập tay vào bàn và các quân cờ vương vãi trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
At the first gunshot, the crowd scattered. Ngay tiếng súng đầu tiên, đám đông chạy tán loạn. |
Ngay tiếng súng đầu tiên, đám đông chạy tán loạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The mice scattered when I entered the room. Những con chuột chạy tán loạn khi tôi bước vào phòng. |
Những con chuột chạy tán loạn khi tôi bước vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The explosion scattered a flock of birds roosting in the trees. Vụ nổ làm một đàn chim bay tán loạn trên cây. |
Vụ nổ làm một đàn chim bay tán loạn trên cây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They scattered his ashes at sea. Họ rải tro cốt của ông trên biển. |
Họ rải tro cốt của ông trên biển. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Scatter the grass seed over the lawn. Rải hạt cỏ lên bãi cỏ. |
Rải hạt cỏ lên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Scatter the lawn with grass seed. Rải cỏ bằng hạt cỏ. |
Rải cỏ bằng hạt cỏ. | Lưu sổ câu |