Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sauce là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sauce trong tiếng Anh

sauce /sɔːs/
- (n) : nước xốt, nước chấm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sauce: Nước sốt

Sauce là danh từ chỉ một loại gia vị lỏng thường dùng để chấm hoặc trang trí món ăn.

  • She added tomato sauce to the pasta for extra flavor. (Cô ấy thêm nước sốt cà chua vào mì ống để tăng thêm hương vị.)
  • The chicken was served with a creamy mushroom sauce. (Con gà được phục vụ với nước sốt nấm kem.)
  • I like my fries with a little bit of ketchup sauce. (Tôi thích ăn khoai tây chiên với một ít nước sốt ketchup.)

Bảng biến thể từ "sauce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sauce
Phiên âm: /sɔːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước sốt Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn để tăng hương vị Add some sauce to the pasta.
Thêm chút sốt vào mì.
2 Từ: sauces
Phiên âm: /sɔːsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại nước sốt Ngữ cảnh: Nhiều dạng sốt khác nhau This restaurant offers many sauces.
Nhà hàng phục vụ nhiều loại sốt.
3 Từ: soy sauce
Phiên âm: /sɔɪ sɔːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước tương Ngữ cảnh: Gia vị phổ biến trong ẩm thực Do you have soy sauce?
Bạn có nước tương không?
4 Từ: hot sauce
Phiên âm: /hɒt sɔːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước sốt cay Ngữ cảnh: Dùng trong món ăn cay She added hot sauce to the tacos.
Cô ấy thêm sốt cay vào tacos.

Từ đồng nghĩa "sauce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sauce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

tomato/cranberry/chilli sauce

sốt cà chua / nam việt quất / ớt

Lưu sổ câu

2

chicken in a white sauce

gà sốt trắng

Lưu sổ câu

3

ice cream with a hot fudge sauce

kem với sốt fudge nóng

Lưu sổ câu

4

pasta sauce (= sauce that is served with pasta)

sốt mì ống (= nước sốt dùng với mì ống)

Lưu sổ câu

5

A honey-mustard dipping sauce helped add flavour to the crab cakes.

Nước chấm mù tạt mật ong giúp tăng thêm hương vị cho món bánh đa cua.

Lưu sổ câu

6

coconut tart served with hot chocolate sauce

bánh tét dừa ăn kèm với sốt sô cô la nóng

Lưu sổ câu

7

Pour the sauce over the pasta.

Đổ nước sốt lên mì.

Lưu sổ câu

8

We had lamb with mint sauce.

Chúng tôi ăn thịt cừu với nước sốt bạc hà.

Lưu sổ câu