Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sanded là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sanded trong tiếng Anh

sanded /ˈsændɪd/
- Động từ quá khứ/PP : Đã chà nhám

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "sanded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sand
Phiên âm: /sænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cát Ngữ cảnh: Hạt nhỏ trên bãi biển, sa mạc The children played in the sand.
Trẻ em chơi trên cát.
2 Từ: sands
Phiên âm: /sændz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những bãi cát Ngữ cảnh: Vùng cát rộng The desert sands are endless.
Cát sa mạc trải dài vô tận.
3 Từ: sand
Phiên âm: /sænd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mài, chà nhám Ngữ cảnh: Làm mịn bề mặt bằng giấy nhám He sanded the wood before painting.
Anh ấy chà nhám gỗ trước khi sơn.
4 Từ: sanded
Phiên âm: /ˈsændɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã chà nhám Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The table was sanded smooth.
Cái bàn đã được chà mịn.
5 Từ: sanding
Phiên âm: /ˈsændɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chà nhám Ngữ cảnh: Miêu tả hành động He is sanding the door.
Anh ấy đang chà nhám cánh cửa.
6 Từ: sandstorm
Phiên âm: /ˈsændstɔːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bão cát Ngữ cảnh: Hiện tượng tự nhiên A sandstorm hit the area.
Một trận bão cát đã ập đến khu vực.

Từ đồng nghĩa "sanded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sanded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!