sack: Bao tải, đuổi việc
Sack có thể là danh từ chỉ bao tải hoặc động từ chỉ hành động đuổi việc ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sack
|
Phiên âm: /sæk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái bao, túi lớn | Ngữ cảnh: Túi đựng bằng vải hoặc giấy dùng để chứa đồ |
He carried a sack of rice. |
Anh ấy mang một bao gạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was sacked for refusing to work on Sundays. Cô bị sa thải vì từ chối làm việc vào Chủ nhật. |
Cô bị sa thải vì từ chối làm việc vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Rome was sacked by the Goths in 410. Rome bị người Goth cướp phá vào năm 410. |
Rome bị người Goth cướp phá vào năm 410. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The army rebelled and sacked the palace. Quân đội nổi loạn và cướp phá cung điện. |
Quân đội nổi loạn và cướp phá cung điện. | Lưu sổ câu |