Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rural là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rural trong tiếng Anh

rural /ˈrʊərəl/
- (adj) : (thuộc) nông thôn, vùng nông thôn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rural: Nông thôn

Rural là tính từ chỉ khu vực nông thôn, nơi có ít sự phát triển đô thị và nhiều không gian tự nhiên.

  • The rural area is known for its beautiful landscapes and farming. (Khu vực nông thôn nổi tiếng với cảnh quan đẹp và nông nghiệp.)
  • Many people in rural areas still rely on farming for their livelihood. (Nhiều người ở khu vực nông thôn vẫn phụ thuộc vào nông nghiệp để kiếm sống.)
  • He moved to a rural village to escape the busy city life. (Anh ấy chuyển đến một ngôi làng nông thôn để tránh xa cuộc sống thành phố bận rộn.)

Bảng biến thể từ "rural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rural
Phiên âm: /ˈrʊərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc nông thôn Ngữ cảnh: Vùng ít dân cư, thiên về nông nghiệp She prefers rural life.
Cô ấy thích cuộc sống nông thôn.
2 Từ: rural area
Phiên âm: /ˈrʊərəl ˈeəriə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Khu vực nông thôn Ngữ cảnh: Trái nghĩa “urban area” Many rural areas lack hospitals.
Nhiều vùng nông thôn thiếu bệnh viện.
3 Từ: rurality
Phiên âm: /rʊəˈræləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính nông thôn Ngữ cảnh: Đặc điểm của vùng quê The rurality of the region attracts tourists.
Đặc điểm nông thôn của vùng thu hút du khách.

Từ đồng nghĩa "rural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

rural areas

khu vực nông thôn

Lưu sổ câu

2

Belarus is predominantly rural.

Belarus chủ yếu là nông thôn.

Lưu sổ câu

3

the rural community/population

cộng đồng / dân số nông thôn

Lưu sổ câu

4

a rural economy

nền kinh tế nông thôn

Lưu sổ câu

5

rural America

nông thôn nước Mỹ

Lưu sổ câu

6

a rural way of life

một lối sống nông thôn

Lưu sổ câu

7

a small, quiet, rural village

một ngôi làng nhỏ, yên tĩnh, nông thôn

Lưu sổ câu

8

a rural development program

một chương trình phát triển nông thôn

Lưu sổ câu

9

At the end of the 17th century England was still overwhelmingly rural.

Vào cuối thế kỷ 17, nước Anh vẫn còn là vùng nông thôn áp đảo.

Lưu sổ câu

10

Sri Lanka's predominantly rural population

Dân số nông thôn chủ yếu của Sri Lanka

Lưu sổ câu

11

the ideal of suburban or semi-rural living

lý tưởng của cuộc sống ngoại ô hoặc bán nông thôn

Lưu sổ câu

12

He grew up in a predominantly rural area.

Ông lớn lên ở một khu vực chủ yếu là nông thôn.

Lưu sổ câu

13

Laramie is a small rural town in Wyoming.

Laramie là một thị trấn nông thôn nhỏ ở Wyoming.

Lưu sổ câu

14

Sri Lanka's predominantly rural population

Sri Lanka chủ yếu dân số nông thôn

Lưu sổ câu