Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ruler là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ruler trong tiếng Anh

ruler /ˈruːlə/
- (n) : người cai trị, người trị vì; thước kẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ruler: Người cầm quyền, thước kẻ

Ruler có thể là danh từ chỉ người cai trị, hoặc công cụ dùng để đo chiều dài.

  • The ruler of the country made an important speech at the conference. (Nhà cầm quyền của đất nước đã có một bài phát biểu quan trọng tại hội nghị.)
  • He used a ruler to draw straight lines on the paper. (Anh ấy dùng thước kẻ để vẽ các đường thẳng trên giấy.)
  • The ruler introduced several new laws to improve the economy. (Nhà cầm quyền đã đưa ra một số luật mới để cải thiện nền kinh tế.)

Bảng biến thể từ "ruler"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ruler
Phiên âm: /ˈruːlə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thước kẻ Ngữ cảnh: Dụng cụ đo và vẽ đường thẳng Use a ruler to draw a straight line.
Dùng thước để kẻ đường thẳng.
2 Từ: rulers
Phiên âm: /ˈruːləz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người cai trị hoặc thước kẻ Ngữ cảnh: Hai nghĩa tùy ngữ cảnh The rulers of ancient kingdoms were powerful.
Các nhà cai trị cổ đại rất quyền lực.

Từ đồng nghĩa "ruler"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ruler"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He eventually became ruler over all Egypt.

Cuối cùng, ông trở thành người cai trị toàn bộ Ai Cập.

Lưu sổ câu

2

At that time the East India Company was the virtual ruler of Bengal.

Vào thời điểm đó Công ty Đông Ấn là người cai trị ảo của Bengal.

Lưu sổ câu

3

The country was finally united under one ruler.

Đất nước cuối cùng đã được thống nhất dưới một người cai trị.

Lưu sổ câu

4

a ruler who held power for over twenty years

một người cai trị nắm quyền hơn hai mươi năm

Lưu sổ câu

5

an absolute ruler who will tolerate no opposition

một người cai trị tuyệt đối, người sẽ không khoan nhượng với sự chống đối

Lưu sổ câu

6

He established himself as ruler over both tribes.

Ông trở thành người cai trị cả hai bộ tộc.

Lưu sổ câu

7

There was a successful coup against the country's military rulers.

Có một cuộc đảo chính thành công chống lại các nhà cầm quyền quân sự của đất nước.

Lưu sổ câu

8

Vietnam still had strong links with France, the former colonial ruler.

Việt Nam vẫn có mối liên hệ chặt chẽ với Pháp, kẻ thống trị thuộc địa cũ.

Lưu sổ câu

9

There was a successful coup against the country's military rulers.

Có một cuộc đảo chính thành công chống lại các nhà cầm quyền quân sự của đất nước.

Lưu sổ câu