ruler: Người cầm quyền, thước kẻ
Ruler có thể là danh từ chỉ người cai trị, hoặc công cụ dùng để đo chiều dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ruler
|
Phiên âm: /ˈruːlə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thước kẻ | Ngữ cảnh: Dụng cụ đo và vẽ đường thẳng |
Use a ruler to draw a straight line. |
Dùng thước để kẻ đường thẳng. |
| 2 |
Từ:
rulers
|
Phiên âm: /ˈruːləz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người cai trị hoặc thước kẻ | Ngữ cảnh: Hai nghĩa tùy ngữ cảnh |
The rulers of ancient kingdoms were powerful. |
Các nhà cai trị cổ đại rất quyền lực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He eventually became ruler over all Egypt. Cuối cùng, ông trở thành người cai trị toàn bộ Ai Cập. |
Cuối cùng, ông trở thành người cai trị toàn bộ Ai Cập. | Lưu sổ câu |
| 2 |
At that time the East India Company was the virtual ruler of Bengal. Vào thời điểm đó Công ty Đông Ấn là người cai trị ảo của Bengal. |
Vào thời điểm đó Công ty Đông Ấn là người cai trị ảo của Bengal. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The country was finally united under one ruler. Đất nước cuối cùng đã được thống nhất dưới một người cai trị. |
Đất nước cuối cùng đã được thống nhất dưới một người cai trị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a ruler who held power for over twenty years một người cai trị nắm quyền hơn hai mươi năm |
một người cai trị nắm quyền hơn hai mươi năm | Lưu sổ câu |
| 5 |
an absolute ruler who will tolerate no opposition một người cai trị tuyệt đối, người sẽ không khoan nhượng với sự chống đối |
một người cai trị tuyệt đối, người sẽ không khoan nhượng với sự chống đối | Lưu sổ câu |
| 6 |
He established himself as ruler over both tribes. Ông trở thành người cai trị cả hai bộ tộc. |
Ông trở thành người cai trị cả hai bộ tộc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was a successful coup against the country's military rulers. Có một cuộc đảo chính thành công chống lại các nhà cầm quyền quân sự của đất nước. |
Có một cuộc đảo chính thành công chống lại các nhà cầm quyền quân sự của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Vietnam still had strong links with France, the former colonial ruler. Việt Nam vẫn có mối liên hệ chặt chẽ với Pháp, kẻ thống trị thuộc địa cũ. |
Việt Nam vẫn có mối liên hệ chặt chẽ với Pháp, kẻ thống trị thuộc địa cũ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There was a successful coup against the country's military rulers. Có một cuộc đảo chính thành công chống lại các nhà cầm quyền quân sự của đất nước. |
Có một cuộc đảo chính thành công chống lại các nhà cầm quyền quân sự của đất nước. | Lưu sổ câu |