rudely: Một cách thô lỗ
Rudely là trạng từ chỉ hành động thô lỗ hoặc thiếu tôn trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rudely
|
Phiên âm: /ˈruːdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thô lỗ | Ngữ cảnh: Cách hành xử thiếu lịch sự |
She rudely walked away. |
Cô ấy bỏ đi một cách thô lỗ. |
| 2 |
Từ:
rudely awakened
|
Phiên âm: /ˈruːdli əˈweɪkənd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bị đánh thức đột ngột | Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: bị cảnh tỉnh |
I was rudely awakened by loud noises. |
Tôi bị đánh thức đột ngột bởi tiếng ồn lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They brushed rudely past us. Họ lướt qua chúng tôi một cách thô lỗ. |
Họ lướt qua chúng tôi một cách thô lỗ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘What do you want?’ she asked rudely. "Bạn muốn gì?" Cô ấy hỏi một cách thô lỗ. |
"Bạn muốn gì?" Cô ấy hỏi một cách thô lỗ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He waved her rudely away. Anh ta thô lỗ vẫy cô đi. |
Anh ta thô lỗ vẫy cô đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was rudely awakened by the phone ringing. Tôi bị đánh thức thô bạo bởi tiếng chuông điện thoại. |
Tôi bị đánh thức thô bạo bởi tiếng chuông điện thoại. | Lưu sổ câu |