Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rudely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rudely trong tiếng Anh

rudely /ˈruːdli/
- (adv) : bất lịch sự, thô lỗ; thô sơ, đơn giản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rudely: Một cách thô lỗ

Rudely là trạng từ chỉ hành động thô lỗ hoặc thiếu tôn trọng.

  • He rudely interrupted the conversation without saying sorry. (Anh ấy thô lỗ cắt ngang cuộc trò chuyện mà không xin lỗi.)
  • She rudely demanded to speak with the manager immediately. (Cô ấy thô lỗ yêu cầu được nói chuyện với quản lý ngay lập tức.)
  • The customer rudely complained about the service. (Khách hàng phàn nàn thô lỗ về dịch vụ.)

Bảng biến thể từ "rudely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rudely
Phiên âm: /ˈruːdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thô lỗ Ngữ cảnh: Cách hành xử thiếu lịch sự She rudely walked away.
Cô ấy bỏ đi một cách thô lỗ.
2 Từ: rudely awakened
Phiên âm: /ˈruːdli əˈweɪkənd/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Bị đánh thức đột ngột Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: bị cảnh tỉnh I was rudely awakened by loud noises.
Tôi bị đánh thức đột ngột bởi tiếng ồn lớn.

Từ đồng nghĩa "rudely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rudely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They brushed rudely past us.

Họ lướt qua chúng tôi một cách thô lỗ.

Lưu sổ câu

2

‘What do you want?’ she asked rudely.

"Bạn muốn gì?" Cô ấy hỏi một cách thô lỗ.

Lưu sổ câu

3

He waved her rudely away.

Anh ta thô lỗ vẫy cô đi.

Lưu sổ câu

4

I was rudely awakened by the phone ringing.

Tôi bị đánh thức thô bạo bởi tiếng chuông điện thoại.

Lưu sổ câu