rubber: Cao su
Rubber là danh từ chỉ một loại vật liệu dẻo, đàn hồi, thường được sử dụng trong sản xuất lốp xe, đồ chơi, và các sản phẩm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rubber
|
Phiên âm: /ˈrʌbə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cao su | Ngữ cảnh: Chất liệu đàn hồi |
The ball is made of rubber. |
Quả bóng được làm bằng cao su. |
| 2 |
Từ:
rubber
|
Phiên âm: /ˈrʌbə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cục tẩy (UK) | Ngữ cảnh: Dụng cụ để xóa bút chì |
I need a rubber to erase this. |
Tôi cần cục tẩy để xóa chỗ này. |
| 3 |
Từ:
rubbery
|
Phiên âm: /ˈrʌbəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dai, như cao su | Ngữ cảnh: Mô tả kết cấu đàn hồi |
The meat was rubbery. |
Miếng thịt dai như cao su. |
| 4 |
Từ:
rubber band
|
Phiên âm: /ˈrʌbə bænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dây thun | Ngữ cảnh: Dùng để buộc đồ vật |
She tied the papers with a rubber band. |
Cô ấy buộc giấy bằng dây thun. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a ball made of rubber một quả bóng làm bằng cao su |
một quả bóng làm bằng cao su | Lưu sổ câu |
| 2 |
a rubber tree cây cao su |
cây cao su | Lưu sổ câu |
| 3 |
a rubber plantation đồn điền cao su |
đồn điền cao su | Lưu sổ câu |
| 4 |
My legs were like rubber - I could hardly walk. Chân tôi giống như cao su |
Chân tôi giống như cao su | Lưu sổ câu |
| 5 |
I don't like the smell of burning rubber. Tôi không thích mùi cao su cháy. |
Tôi không thích mùi cao su cháy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product? Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không? |
Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I don't like the smell of burning rubber. Tôi không thích mùi cao su cháy. |
Tôi không thích mùi cao su cháy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product? Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không? |
Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không? | Lưu sổ câu |