Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rubber là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rubber trong tiếng Anh

rubber /ˈrʌbə/
- (n) : cao su

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rubber: Cao su

Rubber là danh từ chỉ một loại vật liệu dẻo, đàn hồi, thường được sử dụng trong sản xuất lốp xe, đồ chơi, và các sản phẩm khác.

  • The rubber sole of the shoes made them comfortable for walking. (Đế giày bằng cao su làm chúng thoải mái khi đi bộ.)
  • They used a rubber band to hold the papers together. (Họ sử dụng một sợi dây cao su để buộc các tờ giấy lại với nhau.)
  • The tire is made from durable rubber material. (Lốp xe được làm từ chất liệu cao su bền bỉ.)

Bảng biến thể từ "rubber"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rubber
Phiên âm: /ˈrʌbə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cao su Ngữ cảnh: Chất liệu đàn hồi The ball is made of rubber.
Quả bóng được làm bằng cao su.
2 Từ: rubber
Phiên âm: /ˈrʌbə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cục tẩy (UK) Ngữ cảnh: Dụng cụ để xóa bút chì I need a rubber to erase this.
Tôi cần cục tẩy để xóa chỗ này.
3 Từ: rubbery
Phiên âm: /ˈrʌbəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dai, như cao su Ngữ cảnh: Mô tả kết cấu đàn hồi The meat was rubbery.
Miếng thịt dai như cao su.
4 Từ: rubber band
Phiên âm: /ˈrʌbə bænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây thun Ngữ cảnh: Dùng để buộc đồ vật She tied the papers with a rubber band.
Cô ấy buộc giấy bằng dây thun.

Từ đồng nghĩa "rubber"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rubber"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a ball made of rubber

một quả bóng làm bằng cao su

Lưu sổ câu

2

a rubber tree

cây cao su

Lưu sổ câu

3

a rubber plantation

đồn điền cao su

Lưu sổ câu

4

My legs were like rubber - I could hardly walk.

Chân tôi giống như cao su

Lưu sổ câu

5

I don't like the smell of burning rubber.

Tôi không thích mùi cao su cháy.

Lưu sổ câu

6

Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product?

Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không?

Lưu sổ câu

7

I don't like the smell of burning rubber.

Tôi không thích mùi cao su cháy.

Lưu sổ câu

8

Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product?

Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không?

Lưu sổ câu