Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

room là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ room trong tiếng Anh

room /ruːm/
- (n) : phòng, buồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

room: Phòng

Room là danh từ chỉ một không gian hoặc căn phòng trong một tòa nhà dùng cho các mục đích khác nhau.

  • The hotel room was spacious and had a beautiful view of the ocean. (Phòng khách sạn rộng rãi và có tầm nhìn đẹp ra đại dương.)
  • She decorated her room with bright colors and plants. (Cô ấy trang trí phòng của mình bằng màu sắc tươi sáng và cây xanh.)
  • There was enough room for all the guests at the party. (Có đủ chỗ cho tất cả khách mời tại bữa tiệc.)

Bảng biến thể từ "room"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: room
Phiên âm: /ruːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng Ngữ cảnh: Không gian trong nhà This room is very bright.
Căn phòng này rất sáng.
2 Từ: rooms
Phiên âm: /ruːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phòng Ngữ cảnh: Nhiều phòng khác nhau The house has four rooms.
Ngôi nhà có bốn phòng.
3 Từ: room
Phiên âm: /ruːm/ Loại từ: Danh từ (nghĩa bóng) Nghĩa: Chỗ, không gian Ngữ cảnh: Không gian trống There is no room for doubt.
Không có chỗ cho sự nghi ngờ.
4 Từ: room
Phiên âm: /ruːm/ Loại từ: Động từ (ít dùng) Nghĩa: Ở trọ cùng phòng Ngữ cảnh: Thường trong bối cảnh ký túc They roomed together at college.
Họ ở chung phòng trong thời sinh viên.
5 Từ: roomy
Phiên âm: /ˈruːmi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rộng rãi Ngữ cảnh: Nhiều không gian The car is surprisingly roomy.
Chiếc xe rộng rãi bất ngờ.
6 Từ: rooming house
Phiên âm: /ˈruːmɪŋ haʊs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà trọ Ngữ cảnh: Nhà cho thuê phòng He lives in a rooming house.
Anh ấy sống ở một nhà trọ.

Từ đồng nghĩa "room"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "room"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I heard him enter the room.

Tôi nghe thấy tiếng anh ta bước vào phòng.

Lưu sổ câu

2

As soon as the teacher left the room there was uproar.

Ngay sau khi giáo viên rời khỏi phòng, đã có náo động.

Lưu sổ câu

3

They were in the next room and we could hear every word they said.

Họ ở phòng bên cạnh và chúng tôi có thể nghe thấy mọi lời họ nói.

Lưu sổ câu

4

I think Simon is in his room (= bedroom).

Tôi nghĩ Simon đang ở trong phòng của anh ấy (= phòng ngủ).

Lưu sổ câu

5

They had to sit in the waiting room for an hour.

Họ phải ngồi trong phòng chờ cả tiếng đồng hồ.

Lưu sổ câu

6

a dining/living/sitting room

phòng ăn / khách / phòng khách

Lưu sổ câu

7

a conference/meeting room

phòng họp / hội nghị

Lưu sổ câu

8

a three-roomed/three-room apartment

một căn hộ ba phòng / ba phòng

Lưu sổ câu

9

a double/single room

phòng đôi / phòng đơn

Lưu sổ câu

10

I just stayed in my hotel room.

Tôi vừa ở trong phòng khách sạn của mình.

Lưu sổ câu

11

I'd like to book a room with a view of the lake.

Tôi muốn đặt một phòng nhìn ra hồ.

Lưu sổ câu

12

We rented a room while looking for a house to buy.

Chúng tôi thuê một phòng trong khi tìm nhà để mua.

Lưu sổ câu

13

She lets out rooms to students.

Cô ấy giao phòng cho học sinh.

Lưu sổ câu

14

They lived in rooms in Kensington.

Họ sống trong những căn phòng ở Kensington.

Lưu sổ câu

15

I'll move the table—it takes up too much room.

Tôi sẽ chuyển bàn đi — nó chiếm quá nhiều chỗ.

Lưu sổ câu

16

Is there enough room for me in the car?

Có đủ chỗ cho tôi trên xe không?

Lưu sổ câu

17

How can we make room for all the furniture?

Làm thế nào chúng ta có thể dọn chỗ cho tất cả đồ đạc?

Lưu sổ câu

18

The bar was so packed there was hardly room to move.

Quán bar chật cứng đến mức khó có chỗ để di chuyển.

Lưu sổ câu

19

We got our stuff in the van with room to spare.

Chúng tôi đã để đồ đạc trong xe và có chỗ để dự phòng.

Lưu sổ câu

20

I left room for Zac to sit beside me.

Tôi để lại chỗ cho Zac ngồi bên cạnh.

Lưu sổ câu

21

There's plenty of room in the attic.

Có rất nhiều chỗ trên gác mái.

Lưu sổ câu

22

He had to be certain. There could be no room for doubt.

Anh ta phải chắc chắn. Không thể có chỗ cho sự nghi ngờ.

Lưu sổ câu

23

It is important to give children room to think for themselves.

Điều quan trọng là cho trẻ em có chỗ để tự suy nghĩ.

Lưu sổ câu

24

The whole room burst into applause.

Cả khán phòng vỡ òa trong tràng pháo tay.

Lưu sổ câu

25

The elephant in the room was the money that had to be paid in bribes.

Con voi trong phòng là tiền hối lộ.

Lưu sổ câu

26

There’s a big elephant in the room and it’s gun control.

Có một con voi lớn trong phòng và nó là người điều khiển súng.

Lưu sổ câu

27

Small farmers have limited room for manoeuvre.

Những người nông dân nhỏ bị hạn chế về khả năng điều động.

Lưu sổ câu

28

He was pacing the room nervously.

Anh ta lo lắng đi lại trong phòng.

Lưu sổ câu

29

I used to share a room (= bedroom) with my sister.

Tôi từng ở chung phòng (= phòng ngủ) với chị gái tôi.

Lưu sổ câu

30

Our guests are sleeping in the spare room.

Khách của chúng tôi đang ngủ trong phòng dự phòng.

Lưu sổ câu

31

She felt sick and the room was spinning.

Cô ấy cảm thấy ốm và căn phòng quay cuồng.

Lưu sổ câu

32

She flew from room to room looking for the fire extinguisher.

Cô bay từ phòng này sang phòng khác để tìm bình cứu hỏa.

Lưu sổ câu

33

Suddenly Katie burst into the room.

Đột nhiên Katie xông vào phòng.

Lưu sổ câu

34

The patient was in a private room equipped with bathroom and TV.

Bệnh nhân ở trong phòng riêng được trang bị phòng tắm và TV.

Lưu sổ câu

35

The room contained little more than a table and chair.

Căn phòng chỉ chứa ít hơn một cái bàn và cái ghế.

Lưu sổ câu

36

The room smelled of stale sweat and coffee.

Căn phòng có mùi cà phê và mồ hôi.

Lưu sổ câu

37

The room was filled with morning sunshine.

Căn phòng ngập tràn ánh nắng ban mai.

Lưu sổ câu

38

The rooms are cramped and narrow.

Căn phòng chật chội và nhỏ hẹp.

Lưu sổ câu

39

We hired a room for the party.

Chúng tôi thuê một phòng cho bữa tiệc.

Lưu sổ câu

40

He walked out of the room and slammed the door.

Anh ta bước ra khỏi phòng và đóng sầm cửa lại.

Lưu sổ câu

41

Guests are requested to vacate their rooms by 11 a.m.

Khách được yêu cầu dọn phòng trước 11 giờ sáng

Lưu sổ câu

42

Soaring room rates have put tourists off visiting the city.

Giá phòng tăng cao đã khiến khách du lịch không đến thăm thành phố.

Lưu sổ câu

43

I was renting a tiny basement room at that time.

Lúc đó tôi đang thuê một căn phòng nhỏ ở tầng hầm.

Lưu sổ câu

44

You'll have to find room for all those books.

Bạn sẽ phải tìm chỗ cho tất cả những cuốn sách đó.

Lưu sổ câu

45

Will there be enough room for that dishwasher in your kitchen?

Liệu có đủ chỗ cho máy rửa bát đó trong nhà bếp của bạn không?

Lưu sổ câu

46

Make sure you have plenty of room to sit comfortably.

Đảm bảo rằng bạn có nhiều chỗ để ngồi thoải mái.

Lưu sổ câu

47

There's room for one more at the table.

Có chỗ cho một cái nữa trên bàn.

Lưu sổ câu

48

A ripple of laughter ran round the room.

Một tràng cười râm ran khắp căn phòng.

Lưu sổ câu

49

The room fell silent as she rose to speak.

Căn phòng im lặng khi cô đứng lên để nói.

Lưu sổ câu

50

The government has very little room for manoeuvre on this issue.

Chính phủ có rất ít cơ hội để điều động vấn đề này.

Lưu sổ câu

51

You'll have to find room for all those books.

Bạn sẽ phải tìm chỗ cho tất cả những cuốn sách đó.

Lưu sổ câu

52

There's room for one more at the table.

Có chỗ cho một cái nữa trên bàn.

Lưu sổ câu