Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rock là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rock trong tiếng Anh

rock /rɒk/
- (n) : đá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rock: Đá, tảng đá

Rock có thể là danh từ chỉ một khối đá cứng hoặc chỉ một thể loại âm nhạc.

  • The children were climbing on the large rocks by the river. (Lũ trẻ đang leo lên những tảng đá lớn bên sông.)
  • She listens to rock music every day. (Cô ấy nghe nhạc rock mỗi ngày.)
  • The rock formations in the desert are stunning. (Những hình thù đá trong sa mạc thật tuyệt đẹp.)

Bảng biến thể từ "rock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rock
Phiên âm: /rɒk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hòn đá; nhạc rock Ngữ cảnh: Vật cứng tự nhiên; thể loại nhạc He threw a rock into the river.
Anh ấy ném hòn đá xuống sông.
2 Từ: rocks
Phiên âm: /rɒks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những hòn đá Ngữ cảnh: Nhiều cục đá The beach is full of rocks.
Bãi biển đầy đá.
3 Từ: rocky
Phiên âm: /ˈrɒki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều đá; gập ghềnh Ngữ cảnh: Miêu tả địa hình We climbed the rocky hill.
Chúng tôi leo ngọn đồi đầy đá.
4 Từ: rock
Phiên âm: /rɒk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lắc lư; đung đưa Ngữ cảnh: Lắc qua lại nhẹ The baby was rocked to sleep.
Em bé được đung đưa cho ngủ.
5 Từ: rocking
Phiên âm: /ˈrɒkɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang lắc; rất tuyệt (slang) Ngữ cảnh: Di chuyển nhẹ; nghĩa “ngầu” The rocking chair moved slowly.
Chiếc ghế bập bênh di chuyển nhẹ.
6 Từ: rock star
Phiên âm: /ˈrɒk stɑː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngôi sao nhạc rock Ngữ cảnh: Người nổi tiếng trong âm nhạc He dreams of becoming a rock star.
Anh ấy mơ trở thành ngôi sao nhạc rock.

Từ đồng nghĩa "rock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They drilled through several layers of rock to reach the oil.

Họ khoan qua nhiều lớp đá để lấy dầu.

Lưu sổ câu

2

a cave with striking rock formations (= shapes made naturally from rock)

một hang động với những khối đá nổi bật (= những hình dạng được tạo ra tự nhiên từ đá)

Lưu sổ câu

3

The tunnel was blasted out of solid rock.

Đường hầm bị nổ tung từ đá rắn.

Lưu sổ câu

4

volcanic/igneous/sedimentary rocks

đá núi lửa / đá lửa / trầm tích

Lưu sổ câu

5

The ship crashed into the infamous Sker Point rocks and broke into three pieces.

Con tàu đâm vào bãi đá khét tiếng Sker Point và vỡ thành ba mảnh.

Lưu sổ câu

6

The ship hit some rocks and sank.

Con tàu va phải một số tảng đá và chìm.

Lưu sổ câu

7

A great rock jutted out into the water.

Một tảng đá lớn nhô lên mặt nước.

Lưu sổ câu

8

They clambered over the rocks at the foot of the cliff.

Họ trèo qua những tảng đá dưới chân vách đá.

Lưu sổ câu

9

The sign said ‘Danger: falling rocks’.

Tấm biển ghi ‘Nguy hiểm: đá rơi’.

Lưu sổ câu

10

We made our way down into the river bed and stepped from rock to rock.

Chúng tôi xuống lòng sông và bước từ tảng đá này sang tảng đá khác.

Lưu sổ câu

11

Protesters pelted the soldiers with rocks.

Những người biểu tình ném đá vào những người lính.

Lưu sổ câu

12

punk/indie/classic rock

nhạc punk / indie / rock cổ điển

Lưu sổ câu

13

a rock band/star/concert

ban nhạc rock / ngôi sao / buổi hòa nhạc

Lưu sổ câu

14

a rock musician/song/album

một nhạc sĩ / bài hát / album nhạc rock

Lưu sổ câu

15

I hate rap but I like rock.

Tôi ghét rap nhưng tôi thích rock.

Lưu sổ câu

16

a stick of Brighton rock

một thanh đá Brighton

Lưu sổ câu

17

He is my rock.

Anh ấy là tảng đá của tôi.

Lưu sổ câu

18

He gets his rocks off listening to rap.

Anh ấy thích nghe rap.

Lưu sổ câu

19

Sue's marriage is on the rocks.

Cuộc hôn nhân của Sue tan thành mây khói.

Lưu sổ câu

20

Scotch on the rocks

Scotch trên đá

Lưu sổ câu

21

Ahead the vegetation broke into bare rock.

Phía trước thảm thực vật vỡ ra thành đá trơ trọi.

Lưu sổ câu

22

The castle is perched on a massive outcrop of rock.

Lâu đài nằm trên một mỏm đá lớn.

Lưu sổ câu

23

The river runs between walls of sheer rock.

Con sông chảy giữa những bức tường đá tuyệt đối.

Lưu sổ câu

24

rocks that formed beneath the sea

đá hình thành dưới biển

Lưu sổ câu

25

an avalanche of loose rock

một trận tuyết lở của đá rời

Lưu sổ câu

26

The path had been blocked by a rock fall.

Con đường đã bị chặn bởi một tảng đá rơi.

Lưu sổ câu

27

The rocks were slippery as I tried to climb them.

Những tảng đá trơn trượt khi tôi cố gắng leo lên chúng.

Lưu sổ câu

28

Lars taught me to skip rocks.

Lars dạy tôi cách bỏ qua những tảng đá.

Lưu sổ câu

29

They used to throw rocks at neighborhood dogs.

Họ thường ném đá vào những con chó hàng xóm.

Lưu sổ câu

30

Demonstrators threw rocks at the police.

Người biểu tình ném đá vào cảnh sát.

Lưu sổ câu

31

Ryan changed the radio to a rock station.

Ryan đổi đài phát thanh thành đài đá.

Lưu sổ câu

32

She was a rock chick through and through.

Cô ấy là một rock chick xuyên suốt.

Lưu sổ câu

33

influential rock critics

các nhà phê bình nhạc rock có ảnh hưởng

Lưu sổ câu

34

one of the biggest bands on the rock circuit

một trong những ban nhạc lớn nhất trên dòng nhạc rock

Lưu sổ câu

35

the Rock of Gibraltar

Rock of Gibraltar

Lưu sổ câu

36

Sue's marriage is on the rocks.

Cuộc hôn nhân của Sue tan thành mây khói.

Lưu sổ câu