rock: Đá, tảng đá
Rock có thể là danh từ chỉ một khối đá cứng hoặc chỉ một thể loại âm nhạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rock
|
Phiên âm: /rɒk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hòn đá; nhạc rock | Ngữ cảnh: Vật cứng tự nhiên; thể loại nhạc |
He threw a rock into the river. |
Anh ấy ném hòn đá xuống sông. |
| 2 |
Từ:
rocks
|
Phiên âm: /rɒks/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những hòn đá | Ngữ cảnh: Nhiều cục đá |
The beach is full of rocks. |
Bãi biển đầy đá. |
| 3 |
Từ:
rocky
|
Phiên âm: /ˈrɒki/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều đá; gập ghềnh | Ngữ cảnh: Miêu tả địa hình |
We climbed the rocky hill. |
Chúng tôi leo ngọn đồi đầy đá. |
| 4 |
Từ:
rock
|
Phiên âm: /rɒk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lắc lư; đung đưa | Ngữ cảnh: Lắc qua lại nhẹ |
The baby was rocked to sleep. |
Em bé được đung đưa cho ngủ. |
| 5 |
Từ:
rocking
|
Phiên âm: /ˈrɒkɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang lắc; rất tuyệt (slang) | Ngữ cảnh: Di chuyển nhẹ; nghĩa “ngầu” |
The rocking chair moved slowly. |
Chiếc ghế bập bênh di chuyển nhẹ. |
| 6 |
Từ:
rock star
|
Phiên âm: /ˈrɒk stɑː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngôi sao nhạc rock | Ngữ cảnh: Người nổi tiếng trong âm nhạc |
He dreams of becoming a rock star. |
Anh ấy mơ trở thành ngôi sao nhạc rock. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They drilled through several layers of rock to reach the oil. Họ khoan qua nhiều lớp đá để lấy dầu. |
Họ khoan qua nhiều lớp đá để lấy dầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a cave with striking rock formations (= shapes made naturally from rock) một hang động với những khối đá nổi bật (= những hình dạng được tạo ra tự nhiên từ đá) |
một hang động với những khối đá nổi bật (= những hình dạng được tạo ra tự nhiên từ đá) | Lưu sổ câu |
| 3 |
The tunnel was blasted out of solid rock. Đường hầm bị nổ tung từ đá rắn. |
Đường hầm bị nổ tung từ đá rắn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
volcanic/igneous/sedimentary rocks đá núi lửa / đá lửa / trầm tích |
đá núi lửa / đá lửa / trầm tích | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ship crashed into the infamous Sker Point rocks and broke into three pieces. Con tàu đâm vào bãi đá khét tiếng Sker Point và vỡ thành ba mảnh. |
Con tàu đâm vào bãi đá khét tiếng Sker Point và vỡ thành ba mảnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The ship hit some rocks and sank. Con tàu va phải một số tảng đá và chìm. |
Con tàu va phải một số tảng đá và chìm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A great rock jutted out into the water. Một tảng đá lớn nhô lên mặt nước. |
Một tảng đá lớn nhô lên mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They clambered over the rocks at the foot of the cliff. Họ trèo qua những tảng đá dưới chân vách đá. |
Họ trèo qua những tảng đá dưới chân vách đá. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The sign said ‘Danger: falling rocks’. Tấm biển ghi ‘Nguy hiểm: đá rơi’. |
Tấm biển ghi ‘Nguy hiểm: đá rơi’. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We made our way down into the river bed and stepped from rock to rock. Chúng tôi xuống lòng sông và bước từ tảng đá này sang tảng đá khác. |
Chúng tôi xuống lòng sông và bước từ tảng đá này sang tảng đá khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Protesters pelted the soldiers with rocks. Những người biểu tình ném đá vào những người lính. |
Những người biểu tình ném đá vào những người lính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
punk/indie/classic rock nhạc punk / indie / rock cổ điển |
nhạc punk / indie / rock cổ điển | Lưu sổ câu |
| 13 |
a rock band/star/concert ban nhạc rock / ngôi sao / buổi hòa nhạc |
ban nhạc rock / ngôi sao / buổi hòa nhạc | Lưu sổ câu |
| 14 |
a rock musician/song/album một nhạc sĩ / bài hát / album nhạc rock |
một nhạc sĩ / bài hát / album nhạc rock | Lưu sổ câu |
| 15 |
I hate rap but I like rock. Tôi ghét rap nhưng tôi thích rock. |
Tôi ghét rap nhưng tôi thích rock. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a stick of Brighton rock một thanh đá Brighton |
một thanh đá Brighton | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is my rock. Anh ấy là tảng đá của tôi. |
Anh ấy là tảng đá của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He gets his rocks off listening to rap. Anh ấy thích nghe rap. |
Anh ấy thích nghe rap. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sue's marriage is on the rocks. Cuộc hôn nhân của Sue tan thành mây khói. |
Cuộc hôn nhân của Sue tan thành mây khói. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Scotch on the rocks Scotch trên đá |
Scotch trên đá | Lưu sổ câu |
| 21 |
Ahead the vegetation broke into bare rock. Phía trước thảm thực vật vỡ ra thành đá trơ trọi. |
Phía trước thảm thực vật vỡ ra thành đá trơ trọi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The castle is perched on a massive outcrop of rock. Lâu đài nằm trên một mỏm đá lớn. |
Lâu đài nằm trên một mỏm đá lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The river runs between walls of sheer rock. Con sông chảy giữa những bức tường đá tuyệt đối. |
Con sông chảy giữa những bức tường đá tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
rocks that formed beneath the sea đá hình thành dưới biển |
đá hình thành dưới biển | Lưu sổ câu |
| 25 |
an avalanche of loose rock một trận tuyết lở của đá rời |
một trận tuyết lở của đá rời | Lưu sổ câu |
| 26 |
The path had been blocked by a rock fall. Con đường đã bị chặn bởi một tảng đá rơi. |
Con đường đã bị chặn bởi một tảng đá rơi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The rocks were slippery as I tried to climb them. Những tảng đá trơn trượt khi tôi cố gắng leo lên chúng. |
Những tảng đá trơn trượt khi tôi cố gắng leo lên chúng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Lars taught me to skip rocks. Lars dạy tôi cách bỏ qua những tảng đá. |
Lars dạy tôi cách bỏ qua những tảng đá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They used to throw rocks at neighborhood dogs. Họ thường ném đá vào những con chó hàng xóm. |
Họ thường ném đá vào những con chó hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Demonstrators threw rocks at the police. Người biểu tình ném đá vào cảnh sát. |
Người biểu tình ném đá vào cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Ryan changed the radio to a rock station. Ryan đổi đài phát thanh thành đài đá. |
Ryan đổi đài phát thanh thành đài đá. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was a rock chick through and through. Cô ấy là một rock chick xuyên suốt. |
Cô ấy là một rock chick xuyên suốt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
influential rock critics các nhà phê bình nhạc rock có ảnh hưởng |
các nhà phê bình nhạc rock có ảnh hưởng | Lưu sổ câu |
| 34 |
one of the biggest bands on the rock circuit một trong những ban nhạc lớn nhất trên dòng nhạc rock |
một trong những ban nhạc lớn nhất trên dòng nhạc rock | Lưu sổ câu |
| 35 |
the Rock of Gibraltar Rock of Gibraltar |
Rock of Gibraltar | Lưu sổ câu |
| 36 |
Sue's marriage is on the rocks. Cuộc hôn nhân của Sue tan thành mây khói. |
Cuộc hôn nhân của Sue tan thành mây khói. | Lưu sổ câu |