Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rid trong tiếng Anh

rid /rɪd/
- (v) : giải thoát (get rid of : tống khứ)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rid: Tống khứ, loại bỏ

Rid là động từ chỉ hành động loại bỏ hoặc làm cho cái gì đó biến mất.

  • They managed to rid the house of pests. (Họ đã loại bỏ được các loài gây hại trong nhà.)
  • She rid herself of the negative thoughts. (Cô ấy đã tống khứ những suy nghĩ tiêu cực.)
  • We need to rid the yard of the fallen leaves. (Chúng ta cần loại bỏ những chiếc lá rụng trong sân.)

Bảng biến thể từ "rid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rid
Phiên âm: /rɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Loại bỏ, tống khứ Ngữ cảnh: Dùng khi muốn vứt bỏ điều gây phiền toái We must rid the house of insects.
Chúng ta phải loại bỏ côn trùng khỏi nhà.
2 Từ: get rid of
Phiên âm: /get rɪd əv/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thoát khỏi, vứt bỏ Ngữ cảnh: Cách nói phổ biến hơn nhiều I need to get rid of old clothes.
Tôi cần vứt bớt quần áo cũ.
3 Từ: rid of
Phiên âm: /rɪd əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Thoát khỏi Ngữ cảnh: Dùng sau động từ to be She was rid of her worries.
Cô ấy đã thoát khỏi những lo lắng.

Từ đồng nghĩa "rid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She wanted to be rid of her parents and their authority.

Cô ấy muốn thoát khỏi cha mẹ mình và quyền lực của họ.

Lưu sổ câu

2

I was glad to be rid of the car when I finally sold it.

Tôi rất vui vì cuối cùng đã bán được chiếc xe đó.

Lưu sổ câu

3

Try and get rid of your visitors before I get there.

Hãy thử và loại bỏ khách truy cập của bạn trước khi tôi đến đó.

Lưu sổ câu

4

The problem is getting rid of nuclear waste.

Vấn đề là loại bỏ chất thải hạt nhân.

Lưu sổ câu

5

I can't get rid of this headache.

Tôi không thể thoát khỏi cơn đau đầu này.

Lưu sổ câu

6

We got rid of all the old furniture.

Chúng tôi đã loại bỏ tất cả các đồ nội thất cũ.

Lưu sổ câu

7

Are you trying to say you want rid of me?

Bạn đang cố gắng nói rằng bạn muốn loại bỏ tôi?

Lưu sổ câu

8

I can't get rid of this headache.

Tôi không thể thoát khỏi cơn đau đầu này.

Lưu sổ câu