rich: Giàu có
Rich là tính từ chỉ người hoặc vật có nhiều tài sản, tiền bạc hoặc tài nguyên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rich
|
Phiên âm: /rɪtʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giàu có | Ngữ cảnh: Có nhiều tiền, tài sản |
He became rich after starting his business. |
Anh ấy trở nên giàu có sau khi kinh doanh. |
| 2 |
Từ:
richer
|
Phiên âm: /ˈrɪtʃə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Giàu hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ giàu có |
He is richer than his brother. |
Anh ấy giàu hơn anh trai. |
| 3 |
Từ:
richest
|
Phiên âm: /ˈrɪtʃɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Giàu nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
She is the richest person in the city. |
Cô ấy là người giàu nhất thành phố. |
| 4 |
Từ:
richness
|
Phiên âm: /ˈrɪtʃnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giàu có; độ đậm đà | Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: hương vị, màu sắc đậm |
The richness of the soup is amazing. |
Độ đậm đà của món súp thật tuyệt. |
| 5 |
Từ:
richly
|
Phiên âm: /ˈrɪtʃli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Giàu có; phong phú | Ngữ cảnh: Miêu tả mức độ sang trọng hoặc đầy đủ |
The room was richly decorated. |
Căn phòng được trang trí rất sang trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's one of the richest women in the world. Cô ấy là một trong những phụ nữ giàu nhất thế giới. |
Cô ấy là một trong những phụ nữ giàu nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to get/grow/become rich để có được / phát triển / trở nên giàu có |
để có được / phát triển / trở nên giàu có | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nobody gets rich from writing nowadays. Ngày nay không ai giàu lên nhờ viết lách. |
Ngày nay không ai giàu lên nhờ viết lách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She longed to be rich and famous. Cô ấy khao khát được giàu có và nổi tiếng. |
Cô ấy khao khát được giàu có và nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was born in a rich and powerful family. Anh ấy sinh ra trong một gia đình giàu có và quyền lực. |
Anh ấy sinh ra trong một gia đình giàu có và quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to be filthy/stinking (= extremely) rich bẩn thỉu / hôi hám (= cực kỳ) giàu có |
bẩn thỉu / hôi hám (= cực kỳ) giàu có | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's a favourite resort for the rich and famous. Đó là khu nghỉ mát yêu thích của những người giàu có và nổi tiếng. |
Đó là khu nghỉ mát yêu thích của những người giàu có và nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the richest countries/economies/nations quốc gia / nền kinh tế / quốc gia giàu nhất |
quốc gia / nền kinh tế / quốc gia giàu nhất | Lưu sổ câu |
| 9 |
Oranges are rich in vitamin C. Cam rất giàu vitamin C. |
Cam rất giàu vitamin C. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The area is rich in wildlife. Khu vực này có nhiều động vật hoang dã. |
Khu vực này có nhiều động vật hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Russia is hugely rich in oil and gas. Nga vô cùng giàu có về dầu khí. |
Nga vô cùng giàu có về dầu khí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The animation is amazingly rich in detail. Hình ảnh động giàu chi tiết một cách đáng kinh ngạc. |
Hình ảnh động giàu chi tiết một cách đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The country is rich in natural resources. Đất nước giàu tài nguyên thiên nhiên. |
Đất nước giàu tài nguyên thiên nhiên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His novels are a rich source of material for the movie industry. Tiểu thuyết của ông là nguồn tư liệu dồi dào cho ngành điện ảnh. |
Tiểu thuyết của ông là nguồn tư liệu dồi dào cho ngành điện ảnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
iron-rich rocks đá giàu sắt |
đá giàu sắt | Lưu sổ câu |
| 16 |
the exceptionally rich fishing grounds of the North Pacific ngư trường đặc biệt phong phú của Bắc Thái Bình Dương |
ngư trường đặc biệt phong phú của Bắc Thái Bình Dương | Lưu sổ câu |
| 17 |
Ours is a world rich with possibilities. Thế giới của chúng ta là một thế giới phong phú với nhiều khả năng. |
Thế giới của chúng ta là một thế giới phong phú với nhiều khả năng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the region’s rich history and culture lịch sử và văn hóa phong phú của khu vực |
lịch sử và văn hóa phong phú của khu vực | Lưu sổ câu |
| 19 |
She leads a rich and varied life. Cô ấy có một cuộc sống phong phú và đa dạng. |
Cô ấy có một cuộc sống phong phú và đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a culturally rich nation một quốc gia giàu văn hóa |
một quốc gia giàu văn hóa | Lưu sổ câu |
| 21 |
the rich architectural heritage of India di sản kiến trúc phong phú của Ấn Độ |
di sản kiến trúc phong phú của Ấn Độ | Lưu sổ câu |
| 22 |
This story emphasizes the rich African tradition of oral history. Câu chuyện này nhấn mạnh truyền thống lịch sử truyền miệng phong phú của châu Phi. |
Câu chuyện này nhấn mạnh truyền thống lịch sử truyền miệng phong phú của châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a rich, creamy sauce sốt kem béo ngậy |
sốt kem béo ngậy | Lưu sổ câu |
| 24 |
a rich chocolate cake một chiếc bánh sô cô la đậm đà |
một chiếc bánh sô cô la đậm đà | Lưu sổ câu |
| 25 |
The chocolate orange fondant was too rich for me. Kẹo mềm màu cam sô cô la quá béo đối với tôi. |
Kẹo mềm màu cam sô cô la quá béo đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a rich, well-drained soil đất màu mỡ, thoát nước tốt |
đất màu mỡ, thoát nước tốt | Lưu sổ câu |
| 27 |
rich farming land đất canh tác trù phú |
đất canh tác trù phú | Lưu sổ câu |
| 28 |
rich dark reds màu đỏ đậm đậm |
màu đỏ đậm đậm | Lưu sổ câu |
| 29 |
the rich sound of the organ âm thanh phong phú của đàn organ |
âm thanh phong phú của đàn organ | Lưu sổ câu |
| 30 |
The wine gives the dish a wonderfully rich aroma. Rượu mang lại cho món ăn một hương thơm đậm đà tuyệt vời. |
Rượu mang lại cho món ăn một hương thơm đậm đà tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The rooms were decorated with rich fabrics. Các phòng được trang trí bằng các loại vải phong phú. |
Các phòng được trang trí bằng các loại vải phong phú. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Me? Lazy? That's rich, coming from you! Tôi? Lười biếng? Đó là sự giàu có, đến từ bạn! |
Tôi? Lười biếng? Đó là sự giàu có, đến từ bạn! | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was mean of her only to give £1—she's filthy rich, you know. Cô ấy chỉ đưa 1 bảng Anh là có ý nghĩa gì — cô ấy giàu có bẩn thỉu, bạn biết đấy. |
Cô ấy chỉ đưa 1 bảng Anh là có ý nghĩa gì — cô ấy giàu có bẩn thỉu, bạn biết đấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Doughty's genius made him fabulously rich but he never changed his style of life. Thiên tài của Doughty đã khiến anh ta giàu có một cách kỳ diệu nhưng anh ta không bao giờ thay đổi phong cách sống của mình. |
Thiên tài của Doughty đã khiến anh ta giàu có một cách kỳ diệu nhưng anh ta không bao giờ thay đổi phong cách sống của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
people who want to get rich quickly những người muốn giàu nhanh chóng |
những người muốn giàu nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 36 |
a newly rich businessman một doanh nhân mới giàu |
một doanh nhân mới giàu | Lưu sổ câu |
| 37 |
Very few people get rich from writing nowadays. Ngày nay rất ít người giàu lên nhờ viết lách. |
Ngày nay rất ít người giàu lên nhờ viết lách. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This discovery never made her rich. Khám phá này không bao giờ khiến cô trở nên giàu có. |
Khám phá này không bao giờ khiến cô trở nên giàu có. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The system still favours the economies of richer nations. Hệ thống vẫn ủng hộ nền kinh tế của các quốc gia giàu có hơn. |
Hệ thống vẫn ủng hộ nền kinh tế của các quốc gia giàu có hơn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The sun-dried tomatoes give the dish a wonderfully rich flavour. Cà chua được phơi nắng mang lại cho món ăn một hương vị đậm đà tuyệt vời. |
Cà chua được phơi nắng mang lại cho món ăn một hương vị đậm đà tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The colour of the flower is a rich deep red. Màu sắc của hoa là một màu đỏ đậm. |
Màu sắc của hoa là một màu đỏ đậm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the rich tones of autumn tông màu phong phú của mùa thu |
tông màu phong phú của mùa thu | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her rich contralto voice filled the concert hall. Giọng hát trầm ấm của cô ấy vang khắp phòng hòa nhạc. |
Giọng hát trầm ấm của cô ấy vang khắp phòng hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
affluent Western countries các nước phương Tây giàu có |
các nước phương Tây giàu có | Lưu sổ câu |
| 45 |
His family is not very well off. Gia đình ông không khá giả lắm. |
Gia đình ông không khá giả lắm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It was mean of her only to give £1—she's filthy rich, you know. Cô ấy chỉ đưa 1 bảng Anh là có ý nghĩa |
Cô ấy chỉ đưa 1 bảng Anh là có ý nghĩa | Lưu sổ câu |
| 47 |
Doughty's genius made him fabulously rich but he never changed his style of life. Thiên tài của Doughty đã khiến ông trở nên giàu có một cách đáng kinh ngạc nhưng ông không bao giờ thay đổi phong cách sống của mình. |
Thiên tài của Doughty đã khiến ông trở nên giàu có một cách đáng kinh ngạc nhưng ông không bao giờ thay đổi phong cách sống của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Rich countries can afford to spend more on the environment. Các nước giàu có đủ khả năng chi tiêu nhiều hơn cho môi trường. |
Các nước giàu có đủ khả năng chi tiêu nhiều hơn cho môi trường. | Lưu sổ câu |