revolutionary: Mang tính cách mạng; nhà cách mạng
Revolutionary là tính từ chỉ sự thay đổi triệt để, mang tính cách mạng; cũng là danh từ chỉ người tham gia cách mạng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
revolution
|
Phiên âm: /ˌrevəˈluːʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc cách mạng; sự thay đổi lớn | Ngữ cảnh: Thay đổi mạnh mẽ trong xã hội, công nghệ, tư tưởng |
The industrial revolution changed the world. |
Cuộc cách mạng công nghiệp đã thay đổi thế giới. |
| 2 |
Từ:
revolutions
|
Phiên âm: /ˌrevəˈluːʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cuộc cách mạng | Ngữ cảnh: Nhiều sự kiện thay đổi lớn |
Many revolutions shaped history. |
Nhiều cuộc cách mạng đã định hình lịch sử. |
| 3 |
Từ:
revolutionary
|
Phiên âm: /ˌrevəˈluːʃənəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính cách mạng | Ngữ cảnh: Mang tính đổi mới, đột phá |
It was a revolutionary idea. |
Đó là một ý tưởng mang tính cách mạng. |
| 4 |
Từ:
revolutionary
|
Phiên âm: /ˌrevəˈluːʃənəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà cách mạng | Ngữ cảnh: Người lãnh đạo hoặc hoạt động cách mạng |
He is a famous revolutionary. |
Ông ấy là một nhà cách mạng nổi tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a revolutionary leader một nhà lãnh đạo cách mạng |
một nhà lãnh đạo cách mạng | Lưu sổ câu |
| 2 |
revolutionary uprisings cuộc nổi dậy cách mạng |
cuộc nổi dậy cách mạng | Lưu sổ câu |
| 3 |
a revolutionary idea một ý tưởng cách mạng |
một ý tưởng cách mạng | Lưu sổ câu |
| 4 |
a time of rapid and revolutionary change thời kỳ thay đổi nhanh chóng và mang tính cách mạng |
thời kỳ thay đổi nhanh chóng và mang tính cách mạng | Lưu sổ câu |
| 5 |
revolutionary advances in medicine những tiến bộ mang tính cách mạng trong y học |
những tiến bộ mang tính cách mạng trong y học | Lưu sổ câu |
| 6 |
The effects of technological development are revolutionary. Những tác động của sự phát triển công nghệ mang tính cách mạng. |
Những tác động của sự phát triển công nghệ mang tính cách mạng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
At the time this idea was revolutionary. Vào thời điểm đó ý tưởng này mang tính cách mạng. |
Vào thời điểm đó ý tưởng này mang tính cách mạng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
revolutionary uprisings cuộc nổi dậy cách mạng |
cuộc nổi dậy cách mạng | Lưu sổ câu |