revision: Sự sửa đổi
Revision là danh từ chỉ hành động chỉnh sửa hoặc thay đổi nội dung của một tài liệu, bài viết, hoặc kế hoạch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
revise
|
Phiên âm: /rɪˈvaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ôn tập; chỉnh sửa | Ngữ cảnh: Dùng trong học tập hoặc chỉnh sửa tài liệu |
I need to revise for the exam. |
Tôi cần ôn tập cho kỳ thi. |
| 2 |
Từ:
revises
|
Phiên âm: /rɪˈvaɪzɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Ôn/chỉnh sửa | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He revises his notes carefully. |
Anh ấy ôn bài rất kỹ. |
| 3 |
Từ:
revised
|
Phiên âm: /rɪˈvaɪzd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã chỉnh sửa | Ngữ cảnh: Sửa nội dung tài liệu |
They revised the contract. |
Họ đã chỉnh sửa hợp đồng. |
| 4 |
Từ:
revising
|
Phiên âm: /rɪˈvaɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang ôn tập/chỉnh sửa | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is revising her essay. |
Cô ấy đang chỉnh sửa bài luận. |
| 5 |
Từ:
revision
|
Phiên âm: /rɪˈvɪʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ôn tập; bản chỉnh sửa | Ngữ cảnh: Quá trình xem lại hoặc bản sửa |
I did a quick revision before the test. |
Tôi đã ôn nhanh trước bài kiểm tra. |
| 6 |
Từ:
revisable
|
Phiên âm: /rɪˈvaɪzəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể chỉnh sửa | Ngữ cảnh: Dùng cho tài liệu/hợp đồng |
The terms are revisable. |
Các điều khoản có thể chỉnh sửa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He made some minor revisions to the report before printing it out. Ông đã thực hiện một số sửa đổi nhỏ đối với bản báo cáo trước khi in nó ra. |
Ông đã thực hiện một số sửa đổi nhỏ đối với bản báo cáo trước khi in nó ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The system is in need of revision. Hệ thống đang cần được sửa đổi. |
Hệ thống đang cần được sửa đổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a revision of trading standards bản sửa đổi các tiêu chuẩn giao dịch |
bản sửa đổi các tiêu chuẩn giao dịch | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their educational policies are due for revision. Các chính sách giáo dục của họ phải được sửa đổi. |
Các chính sách giáo dục của họ phải được sửa đổi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Have you started your revision yet? Bạn đã bắt đầu sửa đổi của mình chưa? |
Bạn đã bắt đầu sửa đổi của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 6 |
a revision class/course/timetable một lớp ôn tập / khóa học / thời khóa biểu |
một lớp ôn tập / khóa học / thời khóa biểu | Lưu sổ câu |
| 7 |
They called for revisions to the treaty. Họ kêu gọi sửa đổi hiệp ước. |
Họ kêu gọi sửa đổi hiệp ước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
revisions to the plan sửa đổi kế hoạch |
sửa đổi kế hoạch | Lưu sổ câu |
| 9 |
an upward revision of government expenditure plans một bản sửa đổi lên kế hoạch chi tiêu của chính phủ |
một bản sửa đổi lên kế hoạch chi tiêu của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 10 |
A revision of the budget was approved in October. Một bản sửa đổi ngân sách được thông qua vào tháng 10. |
Một bản sửa đổi ngân sách được thông qua vào tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our conclusions are always open to revision in the light of fresh evidence. Kết luận của chúng tôi luôn mở để xem xét lại dựa trên bằng chứng mới. |
Kết luận của chúng tôi luôn mở để xem xét lại dựa trên bằng chứng mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The process of revision continued at rehearsals. Quá trình sửa đổi tiếp tục tại các cuộc diễn tập. |
Quá trình sửa đổi tiếp tục tại các cuộc diễn tập. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These guidebooks require constant revision. Những sách hướng dẫn này yêu cầu sửa đổi liên tục. |
Những sách hướng dẫn này yêu cầu sửa đổi liên tục. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The plan has recently undergone drastic revision. Kế hoạch gần đây đã được sửa đổi quyết liệt. |
Kế hoạch gần đây đã được sửa đổi quyết liệt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This has brought about a radical revision in the style of school management. Điều này đã mang lại một sự sửa đổi triệt để trong phong cách quản lý trường học. |
Điều này đã mang lại một sự sửa đổi triệt để trong phong cách quản lý trường học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
revision for tomorrow's history exam ôn tập cho kỳ thi lịch sử ngày mai |
ôn tập cho kỳ thi lịch sử ngày mai | Lưu sổ câu |
| 17 |
I've got to do some history revision tonight. Tôi phải sửa lại lịch sử tối nay. |
Tôi phải sửa lại lịch sử tối nay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
revision for tomorrow's history exam ôn tập cho kỳ thi lịch sử ngày mai |
ôn tập cho kỳ thi lịch sử ngày mai | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've got to do some history revision tonight. Tối nay tôi phải sửa lại lịch sử. |
Tối nay tôi phải sửa lại lịch sử. | Lưu sổ câu |