reveal: Tiết lộ
Reveal là động từ chỉ hành động tiết lộ một điều gì đó mà trước đó chưa được biết đến hoặc chưa được thấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reveal
|
Phiên âm: /rɪˈviːl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tiết lộ, bộc lộ | Ngữ cảnh: Làm lộ ra điều trước đó bị giấu |
She revealed the secret. |
Cô ấy tiết lộ bí mật. |
| 2 |
Từ:
reveals
|
Phiên âm: /rɪˈviːlz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Tiết lộ | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The report reveals the truth. |
Báo cáo tiết lộ sự thật. |
| 3 |
Từ:
revealed
|
Phiên âm: /rɪˈviːld/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã tiết lộ | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He revealed his plan yesterday. |
Anh ấy tiết lộ kế hoạch hôm qua. |
| 4 |
Từ:
revealing
|
Phiên âm: /rɪˈviːlɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang tiết lộ; (quần áo) hở hang | Ngữ cảnh: Nghĩa bóng và nghĩa mô tả trang phục |
The interview was very revealing. |
Bài phỏng vấn tiết lộ nhiều điều. |
| 5 |
Từ:
revelation
|
Phiên âm: /ˌrevəˈleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tiết lộ; khám phá | Ngữ cảnh: Điều gây bất ngờ hoặc soi sáng |
The truth came as a revelation. |
Sự thật đến như một điều khai sáng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to reveal a secret tiết lộ một bí mật |
tiết lộ một bí mật | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her expression revealed nothing. Vẻ mặt của cô ấy không để lộ gì. |
Vẻ mặt của cô ấy không để lộ gì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A series of flashbacks reveal the details of the tragedy. Một loạt đoạn hồi tưởng tiết lộ các chi tiết của thảm kịch. |
Một loạt đoạn hồi tưởng tiết lộ các chi tiết của thảm kịch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The identity of the buyer has not been revealed. Danh tính của người mua vẫn chưa được tiết lộ. |
Danh tính của người mua vẫn chưa được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The survey reveals some worrying statistics. Cuộc khảo sát tiết lộ một số thống kê đáng lo ngại. |
Cuộc khảo sát tiết lộ một số thống kê đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The doctors did not reveal the truth to him. Các bác sĩ không tiết lộ sự thật cho anh ta. |
Các bác sĩ không tiết lộ sự thật cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The report reveals that the company made a loss of £20 million last year. Báo cáo tiết lộ rằng công ty đã lỗ 20 triệu bảng vào năm ngoái. |
Báo cáo tiết lộ rằng công ty đã lỗ 20 triệu bảng vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was revealed that important evidence had been suppressed. Nó được tiết lộ rằng bằng chứng quan trọng đã bị dập tắt. |
Nó được tiết lộ rằng bằng chứng quan trọng đã bị dập tắt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Officers could not reveal how he died. Các sĩ quan không thể tiết lộ ông đã chết như thế nào. |
Các sĩ quan không thể tiết lộ ông đã chết như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Salted peanuts were recently revealed to be the nation's favourite snack. Đậu phộng muối gần đây đã được tiết lộ là món ăn nhẹ yêu thích của quốc gia. |
Đậu phộng muối gần đây đã được tiết lộ là món ăn nhẹ yêu thích của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He has been revealed as a traitor. Anh ta được tiết lộ là một kẻ phản bội. |
Anh ta được tiết lộ là một kẻ phản bội. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He laughed, revealing a line of white teeth. Anh ta cười, để lộ một hàng răng trắng. |
Anh ta cười, để lộ một hàng răng trắng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The door opened to reveal a cosy little room. Cánh cửa mở ra để lộ một căn phòng nhỏ ấm cúng. |
Cánh cửa mở ra để lộ một căn phòng nhỏ ấm cúng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
X-rays revealed a fracture. Chụp X |
Chụp X | Lưu sổ câu |
| 15 |
Excavations at these sites have revealed impressive stone structures. Các cuộc khai quật tại những địa điểm này đã phát hiện ra những cấu trúc đá ấn tượng. |
Các cuộc khai quật tại những địa điểm này đã phát hiện ra những cấu trúc đá ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She crouched in the dark, too frightened to reveal herself. Cô ấy thu mình trong bóng tối, quá sợ hãi để lộ ra ngoài. |
Cô ấy thu mình trong bóng tối, quá sợ hãi để lộ ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The findings also reveal that most children are unaware of the persuasive purpose of advertising. Các phát hiện cũng cho thấy rằng hầu hết trẻ em không nhận thức được mục đích thuyết phục của quảng cáo. |
Các phát hiện cũng cho thấy rằng hầu hết trẻ em không nhận thức được mục đích thuyết phục của quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Salted peanuts were recently revealed as the nation’s favourite snack. Đậu phộng muối gần đây đã được công bố là món ăn nhẹ yêu thích của quốc gia. |
Đậu phộng muối gần đây đã được công bố là món ăn nhẹ yêu thích của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm afraid I cannot reveal any more details at the moment. Tôi e rằng tôi không thể tiết lộ thêm bất kỳ chi tiết nào vào lúc này. |
Tôi e rằng tôi không thể tiết lộ thêm bất kỳ chi tiết nào vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She refused to reveal the whereabouts of her husband. Cô từ chối tiết lộ tung tích của chồng mình. |
Cô từ chối tiết lộ tung tích của chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She would not reveal her true identity to the police. Cô ấy sẽ không tiết lộ danh tính thật của mình cho cảnh sát. |
Cô ấy sẽ không tiết lộ danh tính thật của mình cho cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Wilde is revealed as a man of great intelligence, dignity and wit. Wilde được tiết lộ là một người đàn ông vô cùng thông minh, nhân phẩm và hóm hỉnh. |
Wilde được tiết lộ là một người đàn ông vô cùng thông minh, nhân phẩm và hóm hỉnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Details of the murder were revealed by the local paper. Chi tiết về vụ giết người đã được tiết lộ bởi tờ báo địa phương. |
Chi tiết về vụ giết người đã được tiết lộ bởi tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A thorough search failed to reveal the murder weapon. Một cuộc tìm kiếm kỹ lưỡng không phát hiện ra vũ khí giết người. |
Một cuộc tìm kiếm kỹ lưỡng không phát hiện ra vũ khí giết người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The door swung open to reveal a tall, gaunt figure. Cánh cửa bật mở để lộ một dáng người cao gầy. |
Cánh cửa bật mở để lộ một dáng người cao gầy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'm afraid I cannot reveal any more details at the moment. Tôi e rằng tôi không thể tiết lộ thêm bất kỳ chi tiết nào vào lúc này. |
Tôi e rằng tôi không thể tiết lộ thêm bất kỳ chi tiết nào vào lúc này. | Lưu sổ câu |