Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

restaurant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ restaurant trong tiếng Anh

restaurant /ˈrɛst(ə)rɒnt/
- (n) : nhà hàng ăn, hiệu ăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

restaurant: Nhà hàng

Restaurant là danh từ chỉ cơ sở kinh doanh cung cấp thức ăn, đồ uống cho khách hàng.

  • They went to a new restaurant for dinner last night. (Họ đã đến một nhà hàng mới để ăn tối tối qua.)
  • The restaurant offers a variety of international dishes. (Nhà hàng cung cấp nhiều món ăn quốc tế.)
  • We had lunch at the restaurant near the park. (Chúng tôi ăn trưa tại nhà hàng gần công viên.)

Bảng biến thể từ "restaurant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: restaurant
Phiên âm: /ˈrestərɒnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà hàng Ngữ cảnh: Nơi phục vụ đồ ăn và thức uống This restaurant serves excellent food.
Nhà hàng này phục vụ đồ ăn rất ngon.
2 Từ: restaurants
Phiên âm: /ˈrestərɒnts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà hàng Ngữ cảnh: Nhiều địa điểm ăn uống There are many restaurants nearby.
Có nhiều nhà hàng gần đây.
3 Từ: restaurant owner
Phiên âm: /ˈrestərɒnt ˈəʊnə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Chủ nhà hàng Ngữ cảnh: Người sở hữu, quản lý nhà hàng The restaurant owner greeted us warmly.
Chủ nhà hàng chào đón chúng tôi rất nồng nhiệt.

Từ đồng nghĩa "restaurant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "restaurant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We're going to try this Italian restaurant that just opened.

Chúng tôi sẽ thử nhà hàng Ý mới khai trương này.

Lưu sổ câu

2

They stopped at a fast-food restaurant on the way to the concert.

Họ dừng lại ở một nhà hàng thức ăn nhanh trên đường đến buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

3

We had a meal in a restaurant.

Chúng tôi dùng bữa trong một nhà hàng.

Lưu sổ câu

4

We went to my favourite restaurant to celebrate.

Chúng tôi đến nhà hàng yêu thích của tôi để ăn mừng.

Lưu sổ câu

5

a restaurant chain/owner

một chuỗi nhà hàng / chủ sở hữu

Lưu sổ câu

6

a self-service restaurant

một nhà hàng tự phục vụ

Lưu sổ câu

7

If you're too tired to cook, let's go to a restaurant.

Nếu bạn quá mệt để nấu ăn, hãy đi đến một nhà hàng.

Lưu sổ câu

8

It operates 79 restaurants in 26 states.

Nó điều hành 79 nhà hàng ở 26 tiểu bang.

Lưu sổ câu

9

She decided to open her own restaurant.

Cô quyết định mở nhà hàng của riêng mình.

Lưu sổ câu

10

She eats at the hotel restaurant when she travels on business.

Cô ấy ăn tại nhà hàng của khách sạn khi cô ấy đi công tác.

Lưu sổ câu

11

She frequented the restaurant on almost a weekly basis.

Cô ấy thường xuyên đến nhà hàng gần như hàng tuần.

Lưu sổ câu

12

She runs a family fish restaurant on the seafront.

Cô điều hành một nhà hàng cá gia đình trên bờ biển.

Lưu sổ câu

13

The hotel restaurant serves a buffet breakfast.

Nhà hàng của khách sạn phục vụ bữa sáng tự chọn.

Lưu sổ câu

14

They argued the whole time we were at the restaurant.

Họ tranh cãi trong suốt thời gian chúng tôi ở nhà hàng.

Lưu sổ câu

15

They walked out of the restaurant without paying.

Họ bước ra khỏi nhà hàng mà không trả tiền.

Lưu sổ câu

16

We don't do a lot of restaurant dining.

Chúng tôi không dùng bữa ở nhà hàng nhiều.

Lưu sổ câu

17

We had a quick meal in a small local restaurant.

Chúng tôi dùng bữa nhanh trong một nhà hàng địa phương nhỏ.

Lưu sổ câu

18

We would recommend this restaurant to anyone.

Chúng tôi muốn giới thiệu nhà hàng này cho bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

19

a little restaurant I know in Paris

một nhà hàng nhỏ mà tôi biết ở Paris

Lưu sổ câu

20

a restaurant offering a wide variety of local specialities

nhà hàng phục vụ nhiều món đặc sản địa phương

Lưu sổ câu

21

an Asian restaurant specializing in Thai cuisine

nhà hàng châu Á chuyên về món Thái

Lưu sổ câu

22

hygiene standards in the restaurant industry

tiêu chuẩn vệ sinh trong ngành nhà hàng

Lưu sổ câu

23

some of the hottest restaurants in New York

một số nhà hàng hấp dẫn nhất ở New York

Lưu sổ câu

24

the country's most successful chain restaurants

chuỗi nhà hàng thành công nhất đất nước

Lưu sổ câu

25

the few local shops and restaurants catering to summer visitors

số ít cửa hàng và nhà hàng địa phương phục vụ du khách mùa hè

Lưu sổ câu

26

the increasing cost of restaurant meals

chi phí bữa ăn nhà hàng ngày càng tăng

Lưu sổ câu

27

If you're too tired to cook, let's go to a restaurant.

Nếu bạn quá mệt để nấu ăn, hãy đi đến một nhà hàng.

Lưu sổ câu

28

Restaurant workers are often badly paid.

Nhân viên nhà hàng thường bị trả lương thấp.

Lưu sổ câu

29

We don't do a lot of restaurant dining.

Chúng tôi không ăn tối ở nhà hàng.

Lưu sổ câu

30

the country's most successful chain restaurants

chuỗi nhà hàng thành công nhất đất nước

Lưu sổ câu