Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rest trong tiếng Anh

rest /rɛst/
- (n) (v) : sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ; nghỉ, nghỉ ngơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rest: Nghỉ ngơi

Rest là động từ chỉ hành động thư giãn hoặc nghỉ ngơi để phục hồi sức khỏe hoặc năng lượng.

  • After a long day of work, I like to rest and watch a movie. (Sau một ngày làm việc dài, tôi thích nghỉ ngơi và xem một bộ phim.)
  • You should rest to recover from your illness. (Bạn nên nghỉ ngơi để hồi phục sức khỏe sau khi ốm.)
  • He decided to rest for a few hours before continuing the journey. (Anh ấy quyết định nghỉ ngơi vài giờ trước khi tiếp tục hành trình.)

Bảng biến thể từ "rest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rest
Phiên âm: /rest/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghỉ ngơi Ngữ cảnh: Trạng thái dừng hoạt động để lấy lại sức You need some rest after working all day.
Bạn cần nghỉ ngơi sau khi làm việc cả ngày.
2 Từ: rest
Phiên âm: /rest/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghỉ ngơi Ngữ cảnh: Tạm dừng để thư giãn, hồi phục He rested for a while before continuing.
Anh ấy nghỉ một lát trước khi tiếp tục.
3 Từ: rests
Phiên âm: /rests/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Nghỉ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She rests whenever she feels tired.
Cô ấy nghỉ bất cứ khi nào cảm thấy mệt.
4 Từ: rested
Phiên âm: /ˈrestɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nghỉ Ngữ cảnh: Hành động nghỉ ngơi hoàn tất I rested enough last night.
Tôi đã nghỉ đủ đêm qua.
5 Từ: resting
Phiên âm: /ˈrestɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nghỉ Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra The dog is resting under the tree.
Con chó đang nằm nghỉ dưới gốc cây.
6 Từ: the rest
Phiên âm: /ðə rest/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phần còn lại Ngữ cảnh: Dùng để nói phần chưa được dùng I’ll do the rest tomorrow.
Tôi sẽ làm phần còn lại vào ngày mai.

Từ đồng nghĩa "rest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Take what you want and throw the rest away.

Lấy những gì bạn muốn và vứt bỏ những thứ còn lại.

Lưu sổ câu

2

The country enjoys friendly relations with the rest of the world.

Đất nước có quan hệ hữu nghị với phần còn lại của thế giới.

Lưu sổ câu

3

How would you like to spend the rest of the day?

Bạn muốn dành thời gian còn lại trong ngày như thế nào?

Lưu sổ câu

4

I'm not doing this job for the rest of my life.

Tôi sẽ không làm công việc này trong suốt phần đời còn lại của mình.

Lưu sổ câu

5

The first question was difficult, but the rest were pretty easy.

Câu hỏi đầu tiên khó, nhưng những câu còn lại khá dễ.

Lưu sổ câu

6

Don't blame Alex. He's human, like the rest of us.

Đừng đổ lỗi cho Alex. Anh ấy là con người, giống như phần còn lại của chúng ta.

Lưu sổ câu

7

I had a good night's rest.

Tôi đã có một đêm ngon giấc.

Lưu sổ câu

8

We stopped for a well-earned rest.

Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi khi kiếm được nhiều tiền.

Lưu sổ câu

9

to have/take a rest from all your hard work

để có / nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của bạn

Lưu sổ câu

10

Try to get some rest—you have a busy day tomorrow.

Cố gắng nghỉ ngơi một chút — ngày mai bạn có một ngày bận rộn.

Lưu sổ câu

11

an armrest (= for example on a seat or chair)

tay vịn (= ví dụ trên ghế hoặc ghế)

Lưu sổ câu

12

He wants a big house and an expensive car and all the rest of it.

Anh ta muốn một ngôi nhà lớn và một chiếc xe hơi đắt tiền và tất cả những thứ còn lại của nó.

Lưu sổ câu

13

‘It cost 250 pounds…’ ‘And the rest, and the rest!’

"Nó có giá 250 bảng Anh ..." "Và phần còn lại, và phần còn lại!"

Lưu sổ câu

14

At rest the insect looks like a dead leaf.

Lúc còn lại, con côn trùng trông giống như một chiếc lá chết.

Lưu sổ câu

15

She now lies at rest in the churchyard.

Bây giờ cô ấy nằm yên nghỉ trong sân nhà thờ.

Lưu sổ câu

16

The car crashed through the barrier and came to rest in a field.

Chiếc xe lao qua rào chắn và dừng lại ở một cánh đồng.

Lưu sổ câu

17

His eyes came to rest on Clara's face.

Mắt anh dừng lại trên khuôn mặt của Clara.

Lưu sổ câu

18

The ball rolled down the hill and came to rest against a tree.

Quả bóng lăn xuống đồi và đến chỗ dựa vào một cái cây.

Lưu sổ câu

19

Give it a rest! You’ve been complaining all day.

Hãy nghỉ ngơi! Bạn đã phàn nàn cả ngày.

Lưu sổ câu

20

George was laid to rest beside his parents.

George được an nghỉ bên cạnh cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

21

The announcement finally laid all the speculation about their future to rest.

Thông báo cuối cùng đã đặt mọi suy đoán về tương lai của họ sẽ yên nghỉ.

Lưu sổ câu

22

Get some rest while you can.

Hãy nghỉ ngơi một chút trong khi bạn có thể.

Lưu sổ câu

23

Her heart would find no rest until she knew the truth.

Trái tim của cô ấy sẽ không còn yên bình cho đến khi cô ấy biết sự thật.

Lưu sổ câu

24

I apologize for disturbing your rest.

Tôi xin lỗi vì đã làm phiền phần còn lại của bạn.

Lưu sổ câu

25

I had a good long rest before the party.

Tôi đã có một thời gian dài nghỉ ngơi thoải mái trước bữa tiệc.

Lưu sổ câu

26

I need my beauty rest.

Tôi cần vẻ đẹp của mình nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

27

I was hospitalized many times and put on bed rest for six months.

Tôi phải nhập viện nhiều lần và nằm trên giường nằm nghỉ trong sáu tháng.

Lưu sổ câu

28

The body requires a healthy diet and adequate rest.

Cơ thể yêu cầu một chế độ ăn uống lành mạnh và nghỉ ngơi đầy đủ.

Lưu sổ câu

29

The doctor advised him to take a complete rest from football.

Bác sĩ khuyên anh nên nghỉ ngơi hoàn toàn sau bóng đá.

Lưu sổ câu

30

You need a rest from all your hard work.

Bạn cần nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của mình.

Lưu sổ câu

31

Let’s take a break.

Chúng ta hãy nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

32

The drug brought a brief respite from the pain.

Thuốc mang lại thời gian nghỉ ngơi ngắn ngủi khỏi cơn đau.

Lưu sổ câu

33

This delay gives the party a breathing space in which to sort out its policies.

Sự trì hoãn này mang lại cho bên này không gian thở để sắp xếp các chính sách của mình.

Lưu sổ câu