rest: Nghỉ ngơi
Rest là động từ chỉ hành động thư giãn hoặc nghỉ ngơi để phục hồi sức khỏe hoặc năng lượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rest
|
Phiên âm: /rest/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nghỉ ngơi | Ngữ cảnh: Trạng thái dừng hoạt động để lấy lại sức |
You need some rest after working all day. |
Bạn cần nghỉ ngơi sau khi làm việc cả ngày. |
| 2 |
Từ:
rest
|
Phiên âm: /rest/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghỉ ngơi | Ngữ cảnh: Tạm dừng để thư giãn, hồi phục |
He rested for a while before continuing. |
Anh ấy nghỉ một lát trước khi tiếp tục. |
| 3 |
Từ:
rests
|
Phiên âm: /rests/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Nghỉ | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She rests whenever she feels tired. |
Cô ấy nghỉ bất cứ khi nào cảm thấy mệt. |
| 4 |
Từ:
rested
|
Phiên âm: /ˈrestɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nghỉ | Ngữ cảnh: Hành động nghỉ ngơi hoàn tất |
I rested enough last night. |
Tôi đã nghỉ đủ đêm qua. |
| 5 |
Từ:
resting
|
Phiên âm: /ˈrestɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang nghỉ | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra |
The dog is resting under the tree. |
Con chó đang nằm nghỉ dưới gốc cây. |
| 6 |
Từ:
the rest
|
Phiên âm: /ðə rest/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Phần còn lại | Ngữ cảnh: Dùng để nói phần chưa được dùng |
I’ll do the rest tomorrow. |
Tôi sẽ làm phần còn lại vào ngày mai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Take what you want and throw the rest away. Lấy những gì bạn muốn và vứt bỏ những thứ còn lại. |
Lấy những gì bạn muốn và vứt bỏ những thứ còn lại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The country enjoys friendly relations with the rest of the world. Đất nước có quan hệ hữu nghị với phần còn lại của thế giới. |
Đất nước có quan hệ hữu nghị với phần còn lại của thế giới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
How would you like to spend the rest of the day? Bạn muốn dành thời gian còn lại trong ngày như thế nào? |
Bạn muốn dành thời gian còn lại trong ngày như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm not doing this job for the rest of my life. Tôi sẽ không làm công việc này trong suốt phần đời còn lại của mình. |
Tôi sẽ không làm công việc này trong suốt phần đời còn lại của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The first question was difficult, but the rest were pretty easy. Câu hỏi đầu tiên khó, nhưng những câu còn lại khá dễ. |
Câu hỏi đầu tiên khó, nhưng những câu còn lại khá dễ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't blame Alex. He's human, like the rest of us. Đừng đổ lỗi cho Alex. Anh ấy là con người, giống như phần còn lại của chúng ta. |
Đừng đổ lỗi cho Alex. Anh ấy là con người, giống như phần còn lại của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I had a good night's rest. Tôi đã có một đêm ngon giấc. |
Tôi đã có một đêm ngon giấc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We stopped for a well-earned rest. Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi khi kiếm được nhiều tiền. |
Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi khi kiếm được nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to have/take a rest from all your hard work để có / nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của bạn |
để có / nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của bạn | Lưu sổ câu |
| 10 |
Try to get some rest—you have a busy day tomorrow. Cố gắng nghỉ ngơi một chút — ngày mai bạn có một ngày bận rộn. |
Cố gắng nghỉ ngơi một chút — ngày mai bạn có một ngày bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
an armrest (= for example on a seat or chair) tay vịn (= ví dụ trên ghế hoặc ghế) |
tay vịn (= ví dụ trên ghế hoặc ghế) | Lưu sổ câu |
| 12 |
He wants a big house and an expensive car and all the rest of it. Anh ta muốn một ngôi nhà lớn và một chiếc xe hơi đắt tiền và tất cả những thứ còn lại của nó. |
Anh ta muốn một ngôi nhà lớn và một chiếc xe hơi đắt tiền và tất cả những thứ còn lại của nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
‘It cost 250 pounds…’ ‘And the rest, and the rest!’ "Nó có giá 250 bảng Anh ..." "Và phần còn lại, và phần còn lại!" |
"Nó có giá 250 bảng Anh ..." "Và phần còn lại, và phần còn lại!" | Lưu sổ câu |
| 14 |
At rest the insect looks like a dead leaf. Lúc còn lại, con côn trùng trông giống như một chiếc lá chết. |
Lúc còn lại, con côn trùng trông giống như một chiếc lá chết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She now lies at rest in the churchyard. Bây giờ cô ấy nằm yên nghỉ trong sân nhà thờ. |
Bây giờ cô ấy nằm yên nghỉ trong sân nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The car crashed through the barrier and came to rest in a field. Chiếc xe lao qua rào chắn và dừng lại ở một cánh đồng. |
Chiếc xe lao qua rào chắn và dừng lại ở một cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His eyes came to rest on Clara's face. Mắt anh dừng lại trên khuôn mặt của Clara. |
Mắt anh dừng lại trên khuôn mặt của Clara. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The ball rolled down the hill and came to rest against a tree. Quả bóng lăn xuống đồi và đến chỗ dựa vào một cái cây. |
Quả bóng lăn xuống đồi và đến chỗ dựa vào một cái cây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Give it a rest! You’ve been complaining all day. Hãy nghỉ ngơi! Bạn đã phàn nàn cả ngày. |
Hãy nghỉ ngơi! Bạn đã phàn nàn cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 20 |
George was laid to rest beside his parents. George được an nghỉ bên cạnh cha mẹ mình. |
George được an nghỉ bên cạnh cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The announcement finally laid all the speculation about their future to rest. Thông báo cuối cùng đã đặt mọi suy đoán về tương lai của họ sẽ yên nghỉ. |
Thông báo cuối cùng đã đặt mọi suy đoán về tương lai của họ sẽ yên nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Get some rest while you can. Hãy nghỉ ngơi một chút trong khi bạn có thể. |
Hãy nghỉ ngơi một chút trong khi bạn có thể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her heart would find no rest until she knew the truth. Trái tim của cô ấy sẽ không còn yên bình cho đến khi cô ấy biết sự thật. |
Trái tim của cô ấy sẽ không còn yên bình cho đến khi cô ấy biết sự thật. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I apologize for disturbing your rest. Tôi xin lỗi vì đã làm phiền phần còn lại của bạn. |
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền phần còn lại của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I had a good long rest before the party. Tôi đã có một thời gian dài nghỉ ngơi thoải mái trước bữa tiệc. |
Tôi đã có một thời gian dài nghỉ ngơi thoải mái trước bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I need my beauty rest. Tôi cần vẻ đẹp của mình nghỉ ngơi. |
Tôi cần vẻ đẹp của mình nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I was hospitalized many times and put on bed rest for six months. Tôi phải nhập viện nhiều lần và nằm trên giường nằm nghỉ trong sáu tháng. |
Tôi phải nhập viện nhiều lần và nằm trên giường nằm nghỉ trong sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The body requires a healthy diet and adequate rest. Cơ thể yêu cầu một chế độ ăn uống lành mạnh và nghỉ ngơi đầy đủ. |
Cơ thể yêu cầu một chế độ ăn uống lành mạnh và nghỉ ngơi đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The doctor advised him to take a complete rest from football. Bác sĩ khuyên anh nên nghỉ ngơi hoàn toàn sau bóng đá. |
Bác sĩ khuyên anh nên nghỉ ngơi hoàn toàn sau bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You need a rest from all your hard work. Bạn cần nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của mình. |
Bạn cần nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Let’s take a break. Chúng ta hãy nghỉ ngơi. |
Chúng ta hãy nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The drug brought a brief respite from the pain. Thuốc mang lại thời gian nghỉ ngơi ngắn ngủi khỏi cơn đau. |
Thuốc mang lại thời gian nghỉ ngơi ngắn ngủi khỏi cơn đau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This delay gives the party a breathing space in which to sort out its policies. Sự trì hoãn này mang lại cho bên này không gian thở để sắp xếp các chính sách của mình. |
Sự trì hoãn này mang lại cho bên này không gian thở để sắp xếp các chính sách của mình. | Lưu sổ câu |