Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rescue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rescue trong tiếng Anh

rescue /ˈrɛskjuː/
- (v) (n) : giải thoát, cứu nguy; sự giải thoát, sự cứu nguy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rescue: Cứu hộ

Rescue là động từ chỉ hành động cứu giúp ai đó khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.

  • The firefighters rescued the family from the burning building. (Lính cứu hỏa đã cứu gia đình khỏi tòa nhà đang cháy.)
  • They launched a rescue mission to save the trapped miners. (Họ đã phát động một nhiệm vụ cứu hộ để giải cứu những thợ mỏ bị mắc kẹt.)
  • He rescued a dog from the shelter and gave it a new home. (Anh ấy đã cứu một con chó khỏi nơi trú ẩn và cho nó một ngôi nhà mới.)

Bảng biến thể từ "rescue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rescue
Phiên âm: /ˈreskjuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải cứu, cứu hộ Ngữ cảnh: Dùng khi cứu ai khỏi nguy hiểm They rescued the child from the fire.
Họ cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
2 Từ: rescues
Phiên âm: /ˈreskjuːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc giải cứu Ngữ cảnh: Nhiều hoạt động cứu hộ Many rescues were carried out.
Nhiều cuộc giải cứu đã được thực hiện.
3 Từ: rescued
Phiên âm: /ˈreskjuːd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã cứu Ngữ cảnh: Hành động cứu xảy ra trong quá khứ The dog was rescued by volunteers.
Chú chó được cứu bởi tình nguyện viên.
4 Từ: rescuing
Phiên âm: /ˈreskjuːɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cứu Ngữ cảnh: Hành động cứu đang diễn ra He is rescuing the injured man.
Anh ấy đang cứu người đàn ông bị thương.
5 Từ: rescue
Phiên âm: /ˈreskjuː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc giải cứu Ngữ cảnh: Danh từ đơn The rescue took two hours.
Cuộc giải cứu kéo dài hai giờ.
6 Từ: rescuer
Phiên âm: /ˈreskjuːə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cứu hộ Ngữ cảnh: Người tham gia cứu nạn The rescuers arrived quickly.
Đội cứu hộ đến rất nhanh.

Từ đồng nghĩa "rescue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rescue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The coastguard rescued six people from the sinking boat.

Lực lượng bảo vệ bờ biển cứu sáu người khỏi chiếc thuyền bị chìm.

Lưu sổ câu

2

The woman was rescued from her burning home by firefighters.

Người phụ nữ được nhân viên cứu hỏa giải cứu khỏi ngôi nhà đang bốc cháy của mình.

Lưu sổ câu

3

You rescued me from an embarrassing situation.

Bạn đã giải cứu tôi khỏi một tình huống xấu hổ.

Lưu sổ câu

4

The house was rescued from demolition.

Ngôi nhà được cứu khỏi việc phá dỡ.

Lưu sổ câu

5

He rescued a child from drowning.

Ông cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối.

Lưu sổ câu

6

The hostages were rescued and brought to safety.

Các con tin được giải cứu và đưa đến nơi an toàn.

Lưu sổ câu

7

The shelter rescues stray dogs.

Nơi trú ẩn giải cứu những chú chó đi lạc.

Lưu sổ câu

8

She had despaired of ever being rescued alive.

Cô ấy đã tuyệt vọng về việc từng được cứu sống.

Lưu sổ câu

9

They were rescued by a passing cruise ship.

Họ được cứu bởi một con tàu du lịch đi qua.

Lưu sổ câu

10

The bank rescued the company from bankruptcy.

Ngân hàng cứu công ty khỏi phá sản.

Lưu sổ câu

11

They were eventually rescued by helicopter.

Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng.

Lưu sổ câu

12

He died while trying to rescue his children from the blaze.

Ông chết trong khi cố gắng giải cứu các con của mình khỏi ngọn lửa.

Lưu sổ câu

13

Police officers helped to rescue motorists stranded by the floods.

Các nhân viên cảnh sát đã hỗ trợ giải cứu những người lái xe bị mắc kẹt do lũ lụt.

Lưu sổ câu

14

The little boy had to be rescued by firemen.

Cậu bé phải được cứu bởi những người lính cứu hỏa.

Lưu sổ câu

15

He was drowned in an attempt to rescue the child.

Anh ta bị chết đuối trong nỗ lực giải cứu đứa trẻ.

Lưu sổ câu

16

The pony had been rescued from near starvation by a kindly old lady.

Chú ngựa con đã được một bà già tốt bụng cứu thoát khỏi cảnh đói gần như chết.

Lưu sổ câu

17

Don’t expect me to bail you out if it all goes wrong.

Đừng mong đợi tôi sẽ bảo lãnh cho bạn nếu mọi chuyện không thành.

Lưu sổ câu

18

He was a sinner, redeemed by the grace of God.

Ông là một tội nhân, được cứu chuộc bởi ân điển của Đức Chúa Trời.

Lưu sổ câu