rescue: Cứu hộ
Rescue là động từ chỉ hành động cứu giúp ai đó khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rescue
|
Phiên âm: /ˈreskjuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giải cứu, cứu hộ | Ngữ cảnh: Dùng khi cứu ai khỏi nguy hiểm |
They rescued the child from the fire. |
Họ cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. |
| 2 |
Từ:
rescues
|
Phiên âm: /ˈreskjuːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cuộc giải cứu | Ngữ cảnh: Nhiều hoạt động cứu hộ |
Many rescues were carried out. |
Nhiều cuộc giải cứu đã được thực hiện. |
| 3 |
Từ:
rescued
|
Phiên âm: /ˈreskjuːd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã cứu | Ngữ cảnh: Hành động cứu xảy ra trong quá khứ |
The dog was rescued by volunteers. |
Chú chó được cứu bởi tình nguyện viên. |
| 4 |
Từ:
rescuing
|
Phiên âm: /ˈreskjuːɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang cứu | Ngữ cảnh: Hành động cứu đang diễn ra |
He is rescuing the injured man. |
Anh ấy đang cứu người đàn ông bị thương. |
| 5 |
Từ:
rescue
|
Phiên âm: /ˈreskjuː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc giải cứu | Ngữ cảnh: Danh từ đơn |
The rescue took two hours. |
Cuộc giải cứu kéo dài hai giờ. |
| 6 |
Từ:
rescuer
|
Phiên âm: /ˈreskjuːə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cứu hộ | Ngữ cảnh: Người tham gia cứu nạn |
The rescuers arrived quickly. |
Đội cứu hộ đến rất nhanh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The coastguard rescued six people from the sinking boat. Lực lượng bảo vệ bờ biển cứu sáu người khỏi chiếc thuyền bị chìm. |
Lực lượng bảo vệ bờ biển cứu sáu người khỏi chiếc thuyền bị chìm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The woman was rescued from her burning home by firefighters. Người phụ nữ được nhân viên cứu hỏa giải cứu khỏi ngôi nhà đang bốc cháy của mình. |
Người phụ nữ được nhân viên cứu hỏa giải cứu khỏi ngôi nhà đang bốc cháy của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You rescued me from an embarrassing situation. Bạn đã giải cứu tôi khỏi một tình huống xấu hổ. |
Bạn đã giải cứu tôi khỏi một tình huống xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The house was rescued from demolition. Ngôi nhà được cứu khỏi việc phá dỡ. |
Ngôi nhà được cứu khỏi việc phá dỡ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He rescued a child from drowning. Ông cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối. |
Ông cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The hostages were rescued and brought to safety. Các con tin được giải cứu và đưa đến nơi an toàn. |
Các con tin được giải cứu và đưa đến nơi an toàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The shelter rescues stray dogs. Nơi trú ẩn giải cứu những chú chó đi lạc. |
Nơi trú ẩn giải cứu những chú chó đi lạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had despaired of ever being rescued alive. Cô ấy đã tuyệt vọng về việc từng được cứu sống. |
Cô ấy đã tuyệt vọng về việc từng được cứu sống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They were rescued by a passing cruise ship. Họ được cứu bởi một con tàu du lịch đi qua. |
Họ được cứu bởi một con tàu du lịch đi qua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bank rescued the company from bankruptcy. Ngân hàng cứu công ty khỏi phá sản. |
Ngân hàng cứu công ty khỏi phá sản. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They were eventually rescued by helicopter. Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng. |
Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He died while trying to rescue his children from the blaze. Ông chết trong khi cố gắng giải cứu các con của mình khỏi ngọn lửa. |
Ông chết trong khi cố gắng giải cứu các con của mình khỏi ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Police officers helped to rescue motorists stranded by the floods. Các nhân viên cảnh sát đã hỗ trợ giải cứu những người lái xe bị mắc kẹt do lũ lụt. |
Các nhân viên cảnh sát đã hỗ trợ giải cứu những người lái xe bị mắc kẹt do lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The little boy had to be rescued by firemen. Cậu bé phải được cứu bởi những người lính cứu hỏa. |
Cậu bé phải được cứu bởi những người lính cứu hỏa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was drowned in an attempt to rescue the child. Anh ta bị chết đuối trong nỗ lực giải cứu đứa trẻ. |
Anh ta bị chết đuối trong nỗ lực giải cứu đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pony had been rescued from near starvation by a kindly old lady. Chú ngựa con đã được một bà già tốt bụng cứu thoát khỏi cảnh đói gần như chết. |
Chú ngựa con đã được một bà già tốt bụng cứu thoát khỏi cảnh đói gần như chết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don’t expect me to bail you out if it all goes wrong. Đừng mong đợi tôi sẽ bảo lãnh cho bạn nếu mọi chuyện không thành. |
Đừng mong đợi tôi sẽ bảo lãnh cho bạn nếu mọi chuyện không thành. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was a sinner, redeemed by the grace of God. Ông là một tội nhân, được cứu chuộc bởi ân điển của Đức Chúa Trời. |
Ông là một tội nhân, được cứu chuộc bởi ân điển của Đức Chúa Trời. | Lưu sổ câu |