release: Phát hành, thả ra
Release là động từ chỉ hành động phát hành một sản phẩm, thông tin, hoặc thả ra một vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
release
|
Phiên âm: /rɪˈliːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thả ra, phát hành, giải phóng | Ngữ cảnh: Dùng cho phim nhạc, tù nhân, cảm xúc |
They will release the new album next month. |
Họ sẽ phát hành album mới tháng sau. |
| 2 |
Từ:
releases
|
Phiên âm: /rɪˈliːsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bản phát hành | Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều bộ phim/album |
The company announced several new releases. |
Công ty công bố nhiều sản phẩm phát hành mới. |
| 3 |
Từ:
released
|
Phiên âm: /rɪˈliːst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã phát hành, đã thả | Ngữ cảnh: Hành động hoàn thành |
The movie was released in 2020. |
Bộ phim được phát hành năm 2020. |
| 4 |
Từ:
releasing
|
Phiên âm: /rɪˈliːsɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang phát hành/giải phóng | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
They are releasing a statement soon. |
Họ sắp đưa ra thông báo. |
| 5 |
Từ:
release
|
Phiên âm: /rɪˈliːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phát hành, sự giải phóng | Ngữ cảnh: Dùng trong âm nhạc, cảm xúc, sản phẩm |
The release of the report caused controversy. |
Việc công bố báo cáo gây tranh cãi. |
| 6 |
Từ:
releasable
|
Phiên âm: /rɪˈliːsəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể phát hành, có thể giải phóng | Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật/pháp lý |
The data is not releasable to the public. |
Dữ liệu này không được phép công bố. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to release a prisoner trả tự do cho một tù nhân |
trả tự do cho một tù nhân | Lưu sổ câu |
| 2 |
The hostages were released unharmed. Các con tin được thả mà không hề hấn gì. |
Các con tin được thả mà không hề hấn gì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was released without charge after questioning by police. Anh ta được thả mà không bị buộc tội sau khi bị cảnh sát thẩm vấn. |
Anh ta được thả mà không bị buộc tội sau khi bị cảnh sát thẩm vấn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You will be released on bail and a date for your hearing will be set. Bạn sẽ được tại ngoại và ngày điều trần sẽ được ấn định. |
Bạn sẽ được tại ngoại và ngày điều trần sẽ được ấn định. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to release somebody from prison/jail/hospital thả ai đó khỏi nhà tù / nhà tù / bệnh viện |
thả ai đó khỏi nhà tù / nhà tù / bệnh viện | Lưu sổ câu |
| 6 |
Firefighters took two hours to release the driver from the wreckage. Các nhân viên cứu hỏa đã mất hai giờ để giải phóng người lái xe khỏi đống đổ nát. |
Các nhân viên cứu hỏa đã mất hai giờ để giải phóng người lái xe khỏi đống đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was later released from police custody. Sau đó anh ta được thả khỏi sự giam giữ của cảnh sát. |
Sau đó anh ta được thả khỏi sự giam giữ của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Death released him from his suffering. Cái chết giải thoát anh ta khỏi đau khổ. |
Cái chết giải thoát anh ta khỏi đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He refused to release her arm. Anh từ chối thả cánh tay của cô. |
Anh từ chối thả cánh tay của cô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Intense heat is released in the reaction. Phản ứng tỏa nhiệt dữ dội. |
Phản ứng tỏa nhiệt dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 11 |
balloons were released at the ceremony. bóng bay được thả tại buổi lễ. |
bóng bay được thả tại buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The chemical reaction releases energy in the form of light. Phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng ánh sáng. |
Phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the need to limit the amount of greenhouse gases being released into the atmosphere sự cần thiết phải hạn chế lượng khí nhà kính thải vào khí quyển |
sự cần thiết phải hạn chế lượng khí nhà kính thải vào khí quyển | Lưu sổ câu |
| 14 |
The birds were cleaned and fed and released again into the wild. Những con chim được làm sạch và cho ăn và thả trở lại tự nhiên. |
Những con chim được làm sạch và cho ăn và thả trở lại tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She laughed, the tension inside her suddenly released. Cô bật cười, sự căng thẳng trong cô đột ngột được giải tỏa. |
Cô bật cười, sự căng thẳng trong cô đột ngột được giải tỏa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
to release the clutch/handbrake/switch để nhả ly hợp / phanh tay / công tắc |
để nhả ly hợp / phanh tay / công tắc | Lưu sổ câu |
| 17 |
Now release the clutch and move away from the kerb. Bây giờ nhả ly hợp và di chuyển ra khỏi lề đường. |
Bây giờ nhả ly hợp và di chuyển ra khỏi lề đường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
to release a statement/report/document/poll/study phát hành một tuyên bố / báo cáo / tài liệu / thăm dò ý kiến / nghiên cứu |
phát hành một tuyên bố / báo cáo / tài liệu / thăm dò ý kiến / nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 19 |
to release figures/results/information/data để phát hành số liệu / kết quả / thông tin / dữ liệu |
để phát hành số liệu / kết quả / thông tin / dữ liệu | Lưu sổ câu |
| 20 |
Police have released no further details about the accident. Cảnh sát không tiết lộ thêm chi tiết về vụ tai nạn. |
Cảnh sát không tiết lộ thêm chi tiết về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The suspect's name has not been released to the public. Tên của nghi phạm vẫn chưa được công bố rộng rãi. |
Tên của nghi phạm vẫn chưa được công bố rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The newly released files reveal the extent of his involvement in the scandal. Các tập tin mới được công bố tiết lộ mức độ dính líu của anh ta trong vụ bê bối. |
Các tập tin mới được công bố tiết lộ mức độ dính líu của anh ta trong vụ bê bối. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's planning to release a solo album. Anh ấy đang lên kế hoạch phát hành một album solo. |
Anh ấy đang lên kế hoạch phát hành một album solo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
to release a film/video phát hành phim / video |
phát hành phim / video | Lưu sổ câu |
| 25 |
They've released a new version of the original film. Họ đã phát hành phiên bản mới của bộ phim gốc. |
Họ đã phát hành phiên bản mới của bộ phim gốc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There have been a lot of new products released onto the market. Đã có rất nhiều sản phẩm mới được tung ra thị trường. |
Đã có rất nhiều sản phẩm mới được tung ra thị trường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The series has just recently been released on DVD. Bộ truyện vừa mới được phát hành trên DVD. |
Bộ truyện vừa mới được phát hành trên DVD. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The new building programme will go ahead as soon as the government releases the funds. Chương trình xây dựng mới sẽ được tiến hành ngay sau khi chính phủ giải phóng ngân quỹ. |
Chương trình xây dựng mới sẽ được tiến hành ngay sau khi chính phủ giải phóng ngân quỹ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The new law released employers from their obligation to recognize unions. Luật mới giải phóng người sử dụng lao động khỏi nghĩa vụ công nhận công đoàn. |
Luật mới giải phóng người sử dụng lao động khỏi nghĩa vụ công nhận công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You need to release the tension in these shoulder muscles. Bạn cần giải phóng sức căng ở các cơ vai này. |
Bạn cần giải phóng sức căng ở các cơ vai này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to release a catch/a screw/a nut/the clutch/the brakes để nhả chốt / vít / đai ốc / ly hợp / phanh |
để nhả chốt / vít / đai ốc / ly hợp / phanh | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was released from prison last week. Cô ấy được ra tù vào tuần trước. |
Cô ấy được ra tù vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's been three years since he was released from prison. Đã ba năm kể từ khi anh ta ra tù. |
Đã ba năm kể từ khi anh ta ra tù. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Several people charged with minor crimes were released without trial. Một số người bị buộc tội nhẹ đã được thả mà không cần xét xử. |
Một số người bị buộc tội nhẹ đã được thả mà không cần xét xử. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was released immediately when the soldiers realized their mistake. Cô được thả ngay lập tức khi những người lính nhận ra sai lầm của họ. |
Cô được thả ngay lập tức khi những người lính nhận ra sai lầm của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She was released on bail by the New York police. Cô được cảnh sát New York tại ngoại. |
Cô được cảnh sát New York tại ngoại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The government is insisting that the men are released unconditionally. Chính phủ kiên quyết yêu cầu những người đàn ông được trả tự do vô điều kiện. |
Chính phủ kiên quyết yêu cầu những người đàn ông được trả tự do vô điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The kidnappers have agreed to release the hostages by 12 noon. Những kẻ bắt cóc đã đồng ý thả con tin trước 12 giờ trưa. |
Những kẻ bắt cóc đã đồng ý thả con tin trước 12 giờ trưa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They were interrogated before being released. Họ bị thẩm vấn trước khi được thả. |
Họ bị thẩm vấn trước khi được thả. | Lưu sổ câu |
| 40 |
How much radiation was released into the air? Bao nhiêu bức xạ đã được phát tán vào không khí? |
Bao nhiêu bức xạ đã được phát tán vào không khí? | Lưu sổ câu |
| 41 |
The compound slowly releases iron into the bloodstream. Hợp chất này từ từ giải phóng sắt vào máu. |
Hợp chất này từ từ giải phóng sắt vào máu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The dam suddenly released millions of gallons of water. Con đập đột ngột giải phóng hàng triệu gallon nước. |
Con đập đột ngột giải phóng hàng triệu gallon nước. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The factory had accidentally released a quantity of toxic waste into the sea. Nhà máy đã vô tình thải ra biển một lượng chất thải độc hại. |
Nhà máy đã vô tình thải ra biển một lượng chất thải độc hại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the gases that are released from aerosols khí được giải phóng từ sol khí |
khí được giải phóng từ sol khí | Lưu sổ câu |
| 45 |
Details of the attack have not yet been released to the public. Chi tiết về cuộc tấn công vẫn chưa được công bố cho công chúng. |
Chi tiết về cuộc tấn công vẫn chưa được công bố cho công chúng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Figures to be officially released this week reveal that long-term unemployment is still rising. Các số liệu chính thức được công bố trong tuần này cho thấy tỷ lệ thất nghiệp dài hạn vẫn đang gia tăng. |
Các số liệu chính thức được công bố trong tuần này cho thấy tỷ lệ thất nghiệp dài hạn vẫn đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Police have refused to release the name of the dead man. Cảnh sát từ chối tiết lộ tên của người đàn ông đã chết. |
Cảnh sát từ chối tiết lộ tên của người đàn ông đã chết. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The committee is expected to release its findings this summer. Ủy ban dự kiến sẽ công bố những phát hiện của mình vào mùa hè này. |
Ủy ban dự kiến sẽ công bố những phát hiện của mình vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The organization has released a report drawing attention to the appalling conditions. Tổ chức đã phát hành một báo cáo thu hút sự chú ý về các điều kiện kinh khủng. |
Tổ chức đã phát hành một báo cáo thu hút sự chú ý về các điều kiện kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The actual poll was not released to the media. Cuộc thăm dò thực tế không được công bố cho các phương tiện truyền thông. |
Cuộc thăm dò thực tế không được công bố cho các phương tiện truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They have finally released their debut album. Cuối cùng họ cũng đã phát hành album đầu tay của mình. |
Cuối cùng họ cũng đã phát hành album đầu tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The album was originally released in 1974. Album ban đầu được phát hành vào năm 1974. |
Album ban đầu được phát hành vào năm 1974. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The book has not yet been released in paperback. Cuốn sách vẫn chưa được phát hành dưới dạng bìa mềm. |
Cuốn sách vẫn chưa được phát hành dưới dạng bìa mềm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The film was never released theatrically in the US. Bộ phim không bao giờ được công chiếu tại Mỹ. |
Bộ phim không bao giờ được công chiếu tại Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The new version is expected to be released shortly. Phiên bản mới dự kiến sẽ được phát hành trong thời gian ngắn. |
Phiên bản mới dự kiến sẽ được phát hành trong thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
newly released recordings bản ghi âm mới phát hành |
bản ghi âm mới phát hành | Lưu sổ câu |
| 57 |
When was the film first released? Bộ phim được phát hành lần đầu tiên khi nào? |
Bộ phim được phát hành lần đầu tiên khi nào? | Lưu sổ câu |
| 58 |
It's been three years since he was released from prison. Đã ba năm kể từ khi anh ta ra tù. |
Đã ba năm kể từ khi anh ta ra tù. | Lưu sổ câu |
| 59 |
When will the movie be released in Taiwan? Khi nào bộ phim này được công chiếu ở Đài Loan? |
Khi nào bộ phim này được công chiếu ở Đài Loan? | Lưu sổ câu |