Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

refuse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ refuse trong tiếng Anh

refuse /rɪˈfjuːz/
- (v) : từ chối, khước từ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

refuse: Từ chối

Refuse là động từ chỉ hành động từ chối hoặc không chấp nhận một yêu cầu hoặc đề nghị.

  • He refused to accept the job offer. (Anh ấy đã từ chối nhận lời mời làm việc.)
  • She refused to comment on the controversial issue. (Cô ấy từ chối bình luận về vấn đề gây tranh cãi.)
  • They refused to cooperate with the investigation. (Họ từ chối hợp tác với cuộc điều tra.)

Bảng biến thể từ "refuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: refuse
Phiên âm: /rɪˈfjuːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Từ chối, khước từ Ngữ cảnh: Dùng khi không đồng ý làm gì They refused to answer the question.
Họ từ chối trả lời câu hỏi.
2 Từ: refuses
Phiên âm: /rɪˈfjuːzɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Từ chối Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He refuses to help.
Anh ấy từ chối giúp đỡ.
3 Từ: refused
Phiên âm: /rɪˈfjuːzd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã từ chối Ngữ cảnh: Hành động hoàn thành She refused to participate.
Cô ấy từ chối tham gia.
4 Từ: refusing
Phiên âm: /rɪˈfjuːzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc từ chối Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra He is refusing to cooperate.
Anh ấy đang từ chối hợp tác.
5 Từ: refusal
Phiên âm: /rɪˈfjuːzəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự từ chối Ngữ cảnh: Danh từ liên quan trực tiếp His refusal was unexpected.
Việc anh ta từ chối thật bất ngờ.
6 Từ: refuse
Phiên âm: /ˈrefjuːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rác thải Ngữ cảnh: Nghĩa khác: rác, phế liệu (ít dùng) The street was full of refuse.
Con phố đầy rác.

Từ đồng nghĩa "refuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "refuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!