Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reform là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reform trong tiếng Anh

reform /rɪˈfɔːm/
- (v) (n) : cải cách, cải thiện, cải tạo; sự cải cách, sự cải thiện, cải tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reform: Cải cách

Reform là động từ hoặc danh từ chỉ hành động cải thiện hoặc thay đổi một hệ thống, quy định hoặc phương pháp để làm cho nó tốt hơn.

  • The government has introduced reforms to improve healthcare. (Chính phủ đã giới thiệu các cải cách để cải thiện hệ thống y tế.)
  • Education reform is a priority in the upcoming elections. (Cải cách giáo dục là ưu tiên trong cuộc bầu cử sắp tới.)
  • They are calling for major reforms in the judicial system. (Họ đang kêu gọi các cải cách lớn trong hệ thống tư pháp.)

Bảng biến thể từ "reform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reform
Phiên âm: /rɪˈfɔːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cải cách, cải tổ Ngữ cảnh: Thay đổi để trở nên tốt hơn The government plans to reform the education system.
Chính phủ dự định cải cách hệ thống giáo dục.
2 Từ: reforms
Phiên âm: /rɪˈfɔːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc cải cách Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều thay đổi lớn Major reforms are needed.
Cần có những cải cách lớn.
3 Từ: reformed
Phiên âm: /rɪˈfɔːmd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Được cải tổ, cải tạo Ngữ cảnh: Dùng cho hệ thống, người đã thay đổi tốt hơn He is a reformed criminal.
Anh ấy là một tội phạm đã được cải tạo.
4 Từ: reforming
Phiên âm: /rɪˈfɔːmɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cải cách Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra They are reforming the tax system.
Họ đang cải tổ hệ thống thuế.
5 Từ: reformer
Phiên âm: /rɪˈfɔːmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà cải cách Ngữ cảnh: Người dẫn đầu thay đổi She is known as a social reformer.
Cô ấy được biết đến như một nhà cải cách xã hội.
6 Từ: reformative
Phiên âm: /rɪˈfɔːmətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính cải tạo, cải cách Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, xã hội The reformative program helped many youths.
Chương trình cải tạo đã giúp nhiều thanh thiếu niên.

Từ đồng nghĩa "reform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a government committed to reform

một chính phủ cam kết cải cách

Lưu sổ câu

2

economic/electoral/constitutional, etc. reform

cải cách kinh tế / bầu cử / hiến pháp, v.v.

Lưu sổ câu

3

the reform of the educational system

cải cách hệ thống giáo dục

Lưu sổ câu

4

reforms in education

cải cách giáo dục

Lưu sổ câu

5

far-reaching/major/sweeping reforms

cải cách sâu rộng / lớn / sâu rộng

Lưu sổ câu

6

Healthcare reform is long overdue.

Cải cách chăm sóc sức khỏe đã quá hạn từ lâu.

Lưu sổ câu

7

His administration carried out economic reforms.

Chính quyền của ông tiến hành cải cách kinh tế.

Lưu sổ câu

8

His economic reforms failed to improve their lives.

Những cải cách kinh tế của ông không cải thiện được cuộc sống của họ.

Lưu sổ câu

9

Publishers continue to push for sweeping reforms.

Các nhà xuất bản tiếp tục đẩy mạnh cải cách sâu rộng.

Lưu sổ câu

10

The House narrowly passed the education reform bill.

Hạ viện thông qua dự luật cải cách giáo dục trong gang tấc.

Lưu sổ câu

11

The Prime Minister promised sweeping reforms of the banking system.

Thủ tướng Chính phủ hứa sẽ cải cách sâu rộng hệ thống ngân hàng.

Lưu sổ câu

12

The conservative coalition could delay further reforms or block them altogether.

Liên minh bảo thủ có thể trì hoãn các cải cách tiếp theo hoặc ngăn chặn chúng hoàn toàn.

Lưu sổ câu

13

The country desperately needs broad political and constitutional reform.

Đất nước rất cần cải cách chính trị và hiến pháp rộng rãi.

Lưu sổ câu

14

The government instituted a tax reform to stimulate demand.

Chính phủ tiến hành cải cách thuế để kích cầu.

Lưu sổ câu

15

The practice of global politics requires reform.

Thực tiễn của chính trị toàn cầu đòi hỏi phải cải cách.

Lưu sổ câu

16

The reforms went through in spite of opposition from teachers.

Cải cách được tiến hành bất chấp sự phản đối của các giáo viên.

Lưu sổ câu

17

There remains reluctance to undertake the structural reforms advocated by Mr Smith.

Vẫn còn miễn cưỡng thực hiện các cải cách cơ cấu do ông Smith chủ trương.

Lưu sổ câu

18

They have issued a statement advocating reform of the legal system.

Họ đã ban hành một tuyên bố ủng hộ cải cách hệ thống pháp luật.

Lưu sổ câu

19

They wanted to push through radical reforms.

Họ muốn thúc đẩy cải cách triệt để.

Lưu sổ câu

20

Top on his list was immigration reform.

Đứng đầu trong danh sách của ông là cải cách nhập cư.

Lưu sổ câu

21

We are committed to supporting democracy and reform in the region.

Chúng tôi cam kết hỗ trợ dân chủ và cải cách trong khu vực.

Lưu sổ câu

22

advocates of health-care reform

những người ủng hộ cải cách chăm sóc sức khỏe

Lưu sổ câu

23

efforts to accelerate the structural reform of the economy

nỗ lực đẩy nhanh cải cách cơ cấu nền kinh tế

Lưu sổ câu

24

much-needed reforms

những cải cách rất cần thiết

Lưu sổ câu

25

our debate on intelligence reform

cuộc tranh luận của chúng tôi về cải cách tình báo

Lưu sổ câu

26

tax reforms aimed at encouraging land development

cải cách thuế nhằm khuyến khích phát triển đất đai

Lưu sổ câu

27

the battle for corporate reform

cuộc chiến cải tổ doanh nghiệp

Lưu sổ câu