red: Màu đỏ
Red là một màu sắc, thường được liên kết với sự nhiệt huyết, cảnh báo hoặc tình yêu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
red
|
Phiên âm: /red/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đỏ | Ngữ cảnh: Màu đỏ |
She wore a red dress. |
Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ. |
| 2 |
Từ:
red
|
Phiên âm: /red/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu đỏ | Ngữ cảnh: Dùng như danh từ chỉ màu sắc |
Red is his favourite colour. |
Màu đỏ là màu yêu thích của anh ấy. |
| 3 |
Từ:
redder
|
Phiên âm: /ˈredə/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Đỏ hơn | Ngữ cảnh: So sánh độ đậm của màu đỏ |
Her face became redder with embarrassment. |
Mặt cô ấy đỏ hơn vì xấu hổ. |
| 4 |
Từ:
reddest
|
Phiên âm: /ˈredɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Đỏ nhất | Ngữ cảnh: Mức độ đỏ cao nhất |
These are the reddest apples in the basket. |
Đây là những quả táo đỏ nhất trong giỏ. |
| 5 |
Từ:
redness
|
Phiên âm: /ˈrednəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đỏ, tình trạng đỏ | Ngữ cảnh: Thường nói về da hoặc mắt |
The cream reduces redness of the skin. |
Kem giúp giảm tình trạng đỏ da. |
| 6 |
Từ:
reddish
|
Phiên âm: /ˈredɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hơi đỏ, phớt đỏ | Ngữ cảnh: Dùng khi màu không phải đỏ hoàn toàn |
Her hair has a reddish tone. |
Tóc cô ấy có sắc phớt đỏ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
bright/light/dark red lipstick son môi đỏ tươi / nhạt / đậm |
son môi đỏ tươi / nhạt / đậm | Lưu sổ câu |
| 2 |
The lights (= traffic lights) changed to red before I could get across. Đèn (= đèn giao thông) đổi thành màu đỏ trước khi tôi có thể băng qua. |
Đèn (= đèn giao thông) đổi thành màu đỏ trước khi tôi có thể băng qua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a bunch of red roses một bó hoa hồng đỏ |
một bó hoa hồng đỏ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a red dress/shirt một chiếc váy / áo sơ mi màu đỏ |
một chiếc váy / áo sơ mi màu đỏ | Lưu sổ câu |
| 5 |
the vivid red colour of the soldiers' uniforms màu đỏ sặc sỡ của quân phục |
màu đỏ sặc sỡ của quân phục | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her essay was returned with lots of corrections in red ink. Bài luận của cô bị trả lại với rất nhiều sửa chữa bằng mực đỏ. |
Bài luận của cô bị trả lại với rất nhiều sửa chữa bằng mực đỏ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a red car một chiếc ô tô màu đỏ |
một chiếc ô tô màu đỏ | Lưu sổ câu |
| 8 |
her flaming red hair mái tóc đỏ rực của cô ấy |
mái tóc đỏ rực của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 9 |
a red squirrel một con sóc đỏ |
một con sóc đỏ | Lưu sổ câu |
| 10 |
a red-haired girl một cô gái tóc đỏ |
một cô gái tóc đỏ | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her hair was long and dark red. Tóc cô ấy dài và có màu đỏ sẫm. |
Tóc cô ấy dài và có màu đỏ sẫm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She dyes her hair red. Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. |
Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I felt my face go red. Tôi cảm thấy mặt mình đỏ bừng. |
Tôi cảm thấy mặt mình đỏ bừng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She went red as a beetroot. Cô ấy có màu đỏ như củ dền. |
Cô ấy có màu đỏ như củ dền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She went red as a beet. Cô ấy đỏ như một con bọ hung. |
Cô ấy đỏ như một con bọ hung. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He stammered something and went very red in the face. Anh ta lắp bắp điều gì đó và mặt rất đỏ. |
Anh ta lắp bắp điều gì đó và mặt rất đỏ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He turned red and started yelling at me. Anh ấy đỏ mặt và bắt đầu quát mắng tôi. |
Anh ấy đỏ mặt và bắt đầu quát mắng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her face was red with anger. Mặt cô ấy đỏ bừng vì tức giận. |
Mặt cô ấy đỏ bừng vì tức giận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
My face probably looked as red as a strawberry. Mặt tôi có lẽ đỏ như quả dâu tây. |
Mặt tôi có lẽ đỏ như quả dâu tây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her eyes were red from crying. Đôi mắt cô ấy đỏ hoe vì khóc. |
Đôi mắt cô ấy đỏ hoe vì khóc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her eyes were red and puffy, as if she'd been crying. Đôi mắt cô ấy đỏ hoe và sưng húp, như thể cô ấy vừa khóc. |
Đôi mắt cô ấy đỏ hoe và sưng húp, như thể cô ấy vừa khóc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
red states/counties các bang / hạt màu đỏ |
các bang / hạt màu đỏ | Lưu sổ câu |
| 23 |
nature, red in tooth and claw thiên nhiên, có răng và vuốt màu đỏ |
thiên nhiên, có răng và vuốt màu đỏ | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you criticize him, it’s like a red rag to a bull—he gets absolutely furious. Nếu bạn chỉ trích anh ta, nó giống như một miếng giẻ đỏ đối với một con bò đực |
Nếu bạn chỉ trích anh ta, nó giống như một miếng giẻ đỏ đối với một con bò đực | Lưu sổ câu |
| 25 |
She's that girl over there in the red dress. Cô ấy là cô gái ở đằng kia trong chiếc váy đỏ. |
Cô ấy là cô gái ở đằng kia trong chiếc váy đỏ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The red of the setting sun glowed on the horizon. Màu đỏ của mặt trời lặn rực sáng ở đường chân trời. |
Màu đỏ của mặt trời lặn rực sáng ở đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The coals glowed red in the dying fire. Than đỏ rực trong ngọn lửa đang tàn. |
Than đỏ rực trong ngọn lửa đang tàn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The leaves looked slightly red. Những chiếc lá trông hơi đỏ. |
Những chiếc lá trông hơi đỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
her ruby red lips đôi môi đỏ hồng ngọc của cô ấy |
đôi môi đỏ hồng ngọc của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 30 |
The traffic light turned red. Đèn giao thông chuyển sang màu đỏ. |
Đèn giao thông chuyển sang màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Paint the pot red and allow it to dry thoroughly. Sơn nồi màu đỏ và để khô hoàn toàn. |
Sơn nồi màu đỏ và để khô hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He pressed a big red button, and his TV turned on. Anh ấy nhấn một nút lớn màu đỏ và TV của anh ấy bật lên. |
Anh ấy nhấn một nút lớn màu đỏ và TV của anh ấy bật lên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a red brick apartment building một tòa nhà chung cư bằng gạch đỏ |
một tòa nhà chung cư bằng gạch đỏ | Lưu sổ câu |
| 34 |
He could feel himself going bright red. Anh ấy có thể cảm thấy mình đang đỏ bừng lên. |
Anh ấy có thể cảm thấy mình đang đỏ bừng lên. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Mr Grubb was shouting and growing redder and redder in the face. Ông Grubb hét lên và mặt ngày càng đỏ hơn. |
Ông Grubb hét lên và mặt ngày càng đỏ hơn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Ross flushed red with embarrassment. Ross đỏ bừng mặt vì xấu hổ. |
Ross đỏ bừng mặt vì xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the vivid red colour of the soldiers' uniforms màu đỏ sặc sỡ của quân phục |
màu đỏ sặc sỡ của quân phục | Lưu sổ câu |
| 38 |
Her eyes were red and puffy, as if she'd been crying. Đôi mắt cô ấy đỏ hoe và sưng húp như thể cô ấy vừa khóc. |
Đôi mắt cô ấy đỏ hoe và sưng húp như thể cô ấy vừa khóc. | Lưu sổ câu |