Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

red là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ red trong tiếng Anh

red /rɛd/
- (adj) (n) : đỏ; màu đỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

red: Màu đỏ

Red là một màu sắc, thường được liên kết với sự nhiệt huyết, cảnh báo hoặc tình yêu.

  • She wore a beautiful red dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ đẹp đến buổi tiệc.)
  • The stop sign is always red to indicate that drivers must stop. (Biển dừng luôn màu đỏ để chỉ ra rằng các tài xế phải dừng lại.)
  • Red roses are often given as gifts to express love. (Hoa hồng đỏ thường được tặng như một món quà để thể hiện tình yêu.)

Bảng biến thể từ "red"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: red
Phiên âm: /red/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đỏ Ngữ cảnh: Màu đỏ She wore a red dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.
2 Từ: red
Phiên âm: /red/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu đỏ Ngữ cảnh: Dùng như danh từ chỉ màu sắc Red is his favourite colour.
Màu đỏ là màu yêu thích của anh ấy.
3 Từ: redder
Phiên âm: /ˈredə/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Đỏ hơn Ngữ cảnh: So sánh độ đậm của màu đỏ Her face became redder with embarrassment.
Mặt cô ấy đỏ hơn vì xấu hổ.
4 Từ: reddest
Phiên âm: /ˈredɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Đỏ nhất Ngữ cảnh: Mức độ đỏ cao nhất These are the reddest apples in the basket.
Đây là những quả táo đỏ nhất trong giỏ.
5 Từ: redness
Phiên âm: /ˈrednəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đỏ, tình trạng đỏ Ngữ cảnh: Thường nói về da hoặc mắt The cream reduces redness of the skin.
Kem giúp giảm tình trạng đỏ da.
6 Từ: reddish
Phiên âm: /ˈredɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hơi đỏ, phớt đỏ Ngữ cảnh: Dùng khi màu không phải đỏ hoàn toàn Her hair has a reddish tone.
Tóc cô ấy có sắc phớt đỏ.

Từ đồng nghĩa "red"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "red"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

bright/light/dark red lipstick

son môi đỏ tươi / nhạt / đậm

Lưu sổ câu

2

The lights (= traffic lights) changed to red before I could get across.

Đèn (= đèn giao thông) đổi thành màu đỏ trước khi tôi có thể băng qua.

Lưu sổ câu

3

a bunch of red roses

một bó hoa hồng đỏ

Lưu sổ câu

4

a red dress/shirt

một chiếc váy / áo sơ mi màu đỏ

Lưu sổ câu

5

the vivid red colour of the soldiers' uniforms

màu đỏ sặc sỡ của quân phục

Lưu sổ câu

6

Her essay was returned with lots of corrections in red ink.

Bài luận của cô bị trả lại với rất nhiều sửa chữa bằng mực đỏ.

Lưu sổ câu

7

a red car

một chiếc ô tô màu đỏ

Lưu sổ câu

8

her flaming red hair

mái tóc đỏ rực của cô ấy

Lưu sổ câu

9

a red squirrel

một con sóc đỏ

Lưu sổ câu

10

a red-haired girl

một cô gái tóc đỏ

Lưu sổ câu

11

Her hair was long and dark red.

Tóc cô ấy dài và có màu đỏ sẫm.

Lưu sổ câu

12

She dyes her hair red.

Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.

Lưu sổ câu

13

I felt my face go red.

Tôi cảm thấy mặt mình đỏ bừng.

Lưu sổ câu

14

She went red as a beetroot.

Cô ấy có màu đỏ như củ dền.

Lưu sổ câu

15

She went red as a beet.

Cô ấy đỏ như một con bọ hung.

Lưu sổ câu

16

He stammered something and went very red in the face.

Anh ta lắp bắp điều gì đó và mặt rất đỏ.

Lưu sổ câu

17

He turned red and started yelling at me.

Anh ấy đỏ mặt và bắt đầu quát mắng tôi.

Lưu sổ câu

18

Her face was red with anger.

Mặt cô ấy đỏ bừng vì tức giận.

Lưu sổ câu

19

My face probably looked as red as a strawberry.

Mặt tôi có lẽ đỏ như quả dâu tây.

Lưu sổ câu

20

Her eyes were red from crying.

Đôi mắt cô ấy đỏ hoe vì khóc.

Lưu sổ câu

21

Her eyes were red and puffy, as if she'd been crying.

Đôi mắt cô ấy đỏ hoe và sưng húp, như thể cô ấy vừa khóc.

Lưu sổ câu

22

red states/counties

các bang / hạt màu đỏ

Lưu sổ câu

23

nature, red in tooth and claw

thiên nhiên, có răng và vuốt màu đỏ

Lưu sổ câu

24

If you criticize him, it’s like a red rag to a bull—he gets absolutely furious.

Nếu bạn chỉ trích anh ta, nó giống như một miếng giẻ đỏ đối với một con bò đực

Lưu sổ câu

25

She's that girl over there in the red dress.

Cô ấy là cô gái ở đằng kia trong chiếc váy đỏ.

Lưu sổ câu

26

The red of the setting sun glowed on the horizon.

Màu đỏ của mặt trời lặn rực sáng ở đường chân trời.

Lưu sổ câu

27

The coals glowed red in the dying fire.

Than đỏ rực trong ngọn lửa đang tàn.

Lưu sổ câu

28

The leaves looked slightly red.

Những chiếc lá trông hơi đỏ.

Lưu sổ câu

29

her ruby red lips

đôi môi đỏ hồng ngọc của cô ấy

Lưu sổ câu

30

The traffic light turned red.

Đèn giao thông chuyển sang màu đỏ.

Lưu sổ câu

31

Paint the pot red and allow it to dry thoroughly.

Sơn nồi màu đỏ và để khô hoàn toàn.

Lưu sổ câu

32

He pressed a big red button, and his TV turned on.

Anh ấy nhấn một nút lớn màu đỏ và TV của anh ấy bật lên.

Lưu sổ câu

33

a red brick apartment building

một tòa nhà chung cư bằng gạch đỏ

Lưu sổ câu

34

He could feel himself going bright red.

Anh ấy có thể cảm thấy mình đang đỏ bừng lên.

Lưu sổ câu

35

Mr Grubb was shouting and growing redder and redder in the face.

Ông Grubb hét lên và mặt ngày càng đỏ hơn.

Lưu sổ câu

36

Ross flushed red with embarrassment.

Ross đỏ bừng mặt vì xấu hổ.

Lưu sổ câu

37

the vivid red colour of the soldiers' uniforms

màu đỏ sặc sỡ của quân phục

Lưu sổ câu

38

Her eyes were red and puffy, as if she'd been crying.

Đôi mắt cô ấy đỏ hoe và sưng húp như thể cô ấy vừa khóc.

Lưu sổ câu