Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

realize là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ realize trong tiếng Anh

realize /ˈrɪəlaɪz/
- (v) : thực hiện, thực hành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

realize: Nhận ra, nhận thức

Realize là động từ chỉ hành động nhận thức hoặc hiểu được điều gì đó, thường sau một thời gian hoặc trải nghiệm.

  • She realized that she had left her keys at home. (Cô ấy nhận ra rằng mình đã để quên chìa khóa ở nhà.)
  • He didn’t realize how much work it would take to finish the project. (Anh ấy không nhận ra sẽ mất bao nhiêu công sức để hoàn thành dự án.)
  • They didn’t realize the importance of the task until it was too late. (Họ không nhận ra tầm quan trọng của công việc cho đến khi quá muộn.)

Bảng biến thể từ "realize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: realize
Phiên âm: /ˈrɪəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhận ra, hiểu ra Ngữ cảnh: Dùng khi nhận ra sự thật hoặc tình huống nào đó I didn’t realize you were here.
Tôi không nhận ra bạn ở đây.
2 Từ: realizes
Phiên âm: /ˈrɪəlaɪzɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Nhận ra Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She realizes her mistakes.
Cô ấy nhận ra lỗi của mình.
3 Từ: realized
Phiên âm: /ˈrɪəlaɪzd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nhận ra Ngữ cảnh: Dùng cho hành động trong quá khứ He suddenly realized the truth.
Anh ấy chợt nhận ra sự thật.
4 Từ: realizing
Phiên âm: /ˈrɪəlaɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nhận ra Ngữ cảnh: Hành động nhận thức đang diễn ra I’m realizing how important it is.
Tôi đang nhận ra điều đó quan trọng thế nào.
5 Từ: realization
Phiên âm: /ˌrɪəlaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhận ra, sự ngộ ra Ngữ cảnh: Khoảnh khắc hiểu rõ điều gì Her realization came too late.
Cô ấy nhận ra điều đó quá muộn.

Từ đồng nghĩa "realize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "realize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I didn’t realize (that) you were so unhappy.

Tôi không nhận ra (rằng) bạn quá bất hạnh.

Lưu sổ câu

2

The moment I saw her, I realized something was wrong.

Khoảnh khắc tôi nhìn thấy cô ấy, tôi nhận ra có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

3

I finally came to realize that he would never change.

Cuối cùng tôi nhận ra rằng anh ấy sẽ không bao giờ thay đổi.

Lưu sổ câu

4

It is important to realize that there are still potential problems.

Điều quan trọng là nhận ra rằng vẫn còn những vấn đề tiềm ẩn.

Lưu sổ câu

5

I don't think you realize how important this is to her.

Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra điều này quan trọng như thế nào đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

6

They hadn't realized just how much time it would take.

Họ không nhận ra rằng sẽ mất bao nhiêu thời gian.

Lưu sổ câu

7

Many families fail to realize the importance of a well-balanced diet

Nhiều gia đình không nhận ra tầm quan trọng của một chế độ ăn uống cân bằng

Lưu sổ câu

8

Only later did she realize her mistake.

Mãi sau này, cô ấy mới nhận ra sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

9

I hope you realize the seriousness of this crime.

Tôi hy vọng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tội ác này.

Lưu sổ câu

10

The situation was more complicated than they had at first realized.

Tình hình phức tạp hơn những gì họ nhận ra lúc đầu.

Lưu sổ câu

11

There was a cheer when it was realized that everyone was safely back.

Có một sự vui mừng khi nhận ra rằng mọi người đã trở về an toàn.

Lưu sổ câu

12

to realize your dream

để thực hiện ước mơ của bạn

Lưu sổ câu

13

She never realized her ambition of becoming a professional singer.

Cô ấy chưa bao giờ nhận ra tham vọng trở thành ca sĩ chuyên nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

14

He has fully realized the promise which he showed.

Anh ấy đã hoàn toàn nhận ra lời hứa mà anh ấy đã thể hiện.

Lưu sổ câu

15

He finally realized a life long ambition.

Cuối cùng anh ấy cũng nhận ra một hoài bão dài cả đời.

Lưu sổ câu

16

His worst fears were realized when he saw that the door had been forced open.

Nỗi sợ hãi tồi tệ nhất của anh đã thành hiện thực khi anh thấy cánh cửa bị cưỡng bức mở.

Lưu sổ câu

17

The paintings realized $2 million at auction.

Các bức tranh thu được 2 triệu đô la trong cuộc đấu giá.

Lưu sổ câu

18

The stage designs have been beautifully realized.

Các thiết kế sân khấu đã được hiện thực hóa một cách đẹp mắt.

Lưu sổ câu

19

I never realized how much it meant to you.

Tôi chưa bao giờ nhận ra nó có ý nghĩa như thế nào đối với bạn.

Lưu sổ câu

20

I realized for the first time how difficult this would be.

Lần đầu tiên tôi nhận ra điều này sẽ khó khăn như thế nào.

Lưu sổ câu

21

She dimly realized that she was trembling.

Cô lờ mờ nhận ra rằng mình đang run rẩy.

Lưu sổ câu

22

The experience made me realize that people did care.

Trải nghiệm khiến tôi nhận ra rằng mọi người đã quan tâm.

Lưu sổ câu

23

You don't seem to realize the seriousness of the situation.

Bạn dường như không nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình.

Lưu sổ câu

24

I began to realize why the people seemed wary of us.

Tôi bắt đầu nhận ra tại sao mọi người lại có vẻ cảnh giác với chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

to soon/​quickly/​gradually/​slowly realize

để sớm / nhanh chóng / dần dần / từ từ nhận ra

Lưu sổ câu

26

She soon realized her mistake.

Cô ấy sớm nhận ra sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

27

Suddenly I realized what he meant.

Đột nhiên tôi nhận ra ý của anh ấy.

Lưu sổ câu

28

They are constantly learning, without even realizing it.

Họ không ngừng học hỏi mà không hề nhận ra.

Lưu sổ câu

29

We are constantly using historic buildings, without even realizing it.

Chúng tôi liên tục sử dụng các tòa nhà lịch sử mà không hề nhận ra.

Lưu sổ câu

30

You don't seem to realize the seriousness of the situation.

Bạn dường như không nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình.

Lưu sổ câu

31

We make assumptions all the time without realizing it.

Chúng ta luôn đưa ra các giả định mà không nhận ra nó.

Lưu sổ câu