rabbit: Con thỏ
Rabbit là danh từ chỉ loài động vật có tai dài, nhảy nhanh, thường sống ở đồng cỏ và được nuôi làm thú cưng hoặc lấy thịt, lông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Rabbits breed very fast. Thỏ sinh sản rất nhanh. |
Thỏ sinh sản rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a rabbit hutch một cái chuồng thỏ |
một cái chuồng thỏ | Lưu sổ câu |
| 3 |
These rodents breed like rabbits. Những loài gặm nhấm này sinh sản giống như thỏ. |
Những loài gặm nhấm này sinh sản giống như thỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A frightened rabbit will bolt for its hole. Một con thỏ sợ hãi sẽ bắt lấy lỗ của nó. |
Một con thỏ sợ hãi sẽ bắt lấy lỗ của nó. | Lưu sổ câu |