Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

put là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ put trong tiếng Anh

put /pʊt/
- (v) : đặt, để, cho vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

put: Đặt, để

Put là động từ chỉ hành động đặt hoặc để một vật ở một vị trí nào đó.

  • She put the keys on the kitchen counter. (Cô ấy đặt chìa khóa trên quầy bếp.)
  • He put the book back on the shelf after reading it. (Anh ấy đặt cuốn sách lại kệ sau khi đọc xong.)
  • Put your phone away during the meeting, please. (Vui lòng cất điện thoại của bạn đi trong suốt cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "put"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: put
Phiên âm: /pʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt, để, bỏ Ngữ cảnh: Dùng khi đặt vật vào vị trí nào đó She put the keys on the table.
Cô ấy đặt chìa khóa lên bàn.
2 Từ: puts
Phiên âm: /pʊts/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Đặt, để Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He always puts his phone on silent at night.
Anh ấy luôn để điện thoại ở chế độ im lặng vào ban đêm.
3 Từ: put
Phiên âm: /pʊt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đặt, đã để Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã hoàn thành I put the book back on the shelf.
Tôi đã đặt cuốn sách lại lên kệ.
4 Từ: putting
Phiên âm: /ˈpʊtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đặt, đang để Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra She is putting the dishes away.
Cô ấy đang cất chén đĩa đi.
5 Từ: put on
Phiên âm: /pʊt ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Mặc (quần áo), đội (mũ) Ngữ cảnh: Dùng khi mặc thêm thứ gì lên người She put on her coat and left.
Cô ấy mặc áo khoác rồi rời đi.

Từ đồng nghĩa "put"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "put"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Did you put sugar in my coffee?

Bạn đã cho đường vào cà phê của tôi?

Lưu sổ câu

2

He put his fist through a glass door.

Anh ấy đưa tay đấm qua cửa kính.

Lưu sổ câu

3

Her family put her into a nursing home.

Gia đình cô đưa cô vào viện dưỡng lão.

Lưu sổ câu

4

It was the year the Americans put a man on the moon.

Đó là năm người Mỹ đưa một người lên mặt trăng.

Lưu sổ câu

5

We had to put new locks on all the doors.

Chúng tôi phải gắn ổ khóa mới trên tất cả các cửa.

Lưu sổ câu

6

Friday at 11? I'll put it in my diary.

Thứ sáu lúc 11 giờ? Tôi sẽ ghi nó vào nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

7

I couldn't read what she had put.

Tôi không thể đọc những gì cô ấy đã đưa.

Lưu sổ câu

8

I was put in charge of the office.

Tôi được giao phụ trách văn phòng.

Lưu sổ câu

9

The incident put her in a bad mood.

Sự việc khiến cô ấy rơi vào tình trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

10

I tried to put the matter into perspective.

Tôi đã cố gắng đưa vấn đề vào quan điểm.

Lưu sổ câu

11

Don't go putting yourself at risk.

Đừng tự đặt mình vào rủi ro.

Lưu sổ câu

12

I am determined to put things right.

Tôi quyết tâm đặt mọi thứ đúng.

Lưu sổ câu

13

It was time to put their suggestion into practice.

Đã đến lúc đưa đề xuất của họ vào thực tế.

Lưu sổ câu

14

This new injury will put him out of action for several weeks.

Chấn thương mới này sẽ khiến anh ấy phải nghỉ thi đấu trong vài tuần.

Lưu sổ câu

15

He put Ray on guard with a gun.

Anh ta bảo vệ Ray bằng một khẩu súng.

Lưu sổ câu

16

Her new job has put a great strain on her.

Công việc mới đã gây áp lực lớn cho cô ấy.

Lưu sổ câu

17

They put pressure on her to resign.

Họ gây áp lực buộc cô phải từ chức.

Lưu sổ câu

18

It's time you put a stop to this childish behaviour.

Đã đến lúc bạn chấm dứt hành vi trẻ con này.

Lưu sổ câu

19

She put it very tactfully.

Cô ấy nói rất khéo léo.

Lưu sổ câu

20

Simply put, the film is a masterpiece.

Nói một cách đơn giản, bộ phim là một kiệt tác.

Lưu sổ câu

21

I was, to put it mildly, annoyed (= I was extremely angry).

Nói một cách nhẹ nhàng, tôi đã rất khó chịu (= Tôi vô cùng tức giận).

Lưu sổ câu

22

He was too trusting—or, to put it another way, he had no head for business.

Anh ta quá tin tưởng — hay nói cách khác, anh ta không có đầu óc kinh doanh.

Lưu sổ câu

23

The meat was—how shall I put it?—a little overdone.

Thịt

Lưu sổ câu

24

As T.S. Eliot puts it…

Như T.S. Eliot đặt nó…

Lưu sổ câu

25

She had never tried to put this feeling into words.

Cô chưa bao giờ cố gắng diễn đạt cảm giác này thành lời.

Lưu sổ câu

26

Can you help me put this letter into good English, please?

Bạn có thể giúp tôi chuyển bức thư này sang tiếng Anh tốt được không?

Lưu sổ câu

27

I thought you put your points very well.

Tôi nghĩ rằng bạn đã đưa ra quan điểm của mình rất tốt.

Lưu sổ câu

28

Our company puts the emphasis on quality.

Công ty chúng tôi đặt trọng tâm vào chất lượng.

Lưu sổ câu

29

He put a limit on the amount we could spend.

Anh ấy đặt giới hạn số tiền chúng tôi có thể chi tiêu.

Lưu sổ câu

30

I'd put her in the top rank of modern novelists.

Tôi đã xếp cô ấy vào hàng đầu trong số các tiểu thuyết gia hiện đại.

Lưu sổ câu

31

Don't try to put one over on me!

Đừng cố gắng đè đầu cưỡi cổ tôi!

Lưu sổ câu

32

They really put me through it (= asked me difficult questions) at the interview.

Họ thực sự đã vượt qua tôi (= hỏi tôi những câu hỏi khó) tại buổi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

33

Your department spent more last year than all the others put together.

Năm ngoái, bộ phận của bạn đã chi tiêu nhiều hơn tất cả những bộ phận khác cộng lại.

Lưu sổ câu

34

We're not allowed to put posters on the walls.

Chúng tôi không được phép dán áp phích lên tường.

Lưu sổ câu

35

Can you help me put the roof rack on the car?

Bạn có thể giúp tôi đặt giá nóc lên xe được không?

Lưu sổ câu

36

We're not allowed to put posters on the walls.

Chúng tôi không được phép dán áp phích lên tường.

Lưu sổ câu