Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

push là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ push trong tiếng Anh

push /pʊʃ/
- (v) (n) : xô đẩy; sự xô đẩy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

push: Đẩy

Push là động từ chỉ hành động dùng lực để di chuyển một vật về phía trước.

  • She pushed the door open to enter the room. (Cô ấy đẩy cửa mở để vào phòng.)
  • He pushed the cart filled with groceries through the store. (Anh ấy đẩy xe chở đầy thực phẩm qua cửa hàng.)
  • They had to push the car to start it because the battery was dead. (Họ phải đẩy chiếc xe để khởi động vì bình ắc quy hết điện.)

Bảng biến thể từ "push"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: push
Phiên âm: /pʊʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đẩy Ngữ cảnh: Dùng khi dùng lực đẩy vật ra xa mình She pushed the door open.
Cô ấy đẩy cửa mở ra.
2 Từ: pushes
Phiên âm: /pʊʃɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Đẩy Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He pushes the box under the table.
Anh ấy đẩy cái hộp vào dưới bàn.
3 Từ: pushed
Phiên âm: /pʊʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đẩy Ngữ cảnh: Hành động đẩy đã hoàn thành Someone pushed me from behind.
Ai đó đã đẩy tôi từ phía sau.
4 Từ: pushing
Phiên âm: /ˈpʊʃɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đẩy Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra Pushing the car was exhausting.
Việc đẩy chiếc xe thật kiệt sức.
5 Từ: push
Phiên âm: /pʊʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đẩy, cú hích Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lực đẩy hoặc nỗ lực He gave the door a hard push.
Anh ấy đẩy mạnh cánh cửa một cái.
6 Từ: pushy
Phiên âm: /ˈpʊʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hăng hái thái quá, quá áp lực Ngữ cảnh: Dùng cho người quá thúc ép, lấn lướt The salesman was too pushy.
Người bán hàng đó quá lấn lướt.
7 Từ: pusher
Phiên âm: /ˈpʊʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đẩy Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động đẩy (nghĩa trung tính) He worked as a luggage pusher at the station.
Anh ấy làm người đẩy hành lý ở nhà ga.

Từ đồng nghĩa "push"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "push"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We pushed and pushed but the piano wouldn't move.

Chúng tôi đẩy và đẩy nhưng cây đàn piano không di chuyển.

Lưu sổ câu

2

You push and I'll pull.

Bạn đẩy và tôi sẽ kéo.

Lưu sổ câu

3

She pushed at the door but it wouldn't budge.

Cô ấy đẩy cửa nhưng nó sẽ không nhúc nhích.

Lưu sổ câu

4

He walked slowly up the hill pushing his bike.

Anh ấy đi bộ chầm chậm lên đồi bằng cách đẩy xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

5

Somebody pushed me and I fell over.

Ai đó đã đẩy tôi và tôi ngã nhào.

Lưu sổ câu

6

When you push the gate, it doesn't open.

Khi bạn đẩy cổng, nó không mở.

Lưu sổ câu

7

She pushed the cup towards me.

Cô ấy đẩy chiếc cốc về phía tôi.

Lưu sổ câu

8

He pushed his chair back and stood up.

Anh ấy đẩy ghế ra sau và đứng dậy.

Lưu sổ câu

9

He tried to kiss her but she pushed him away.

Anh định hôn cô nhưng cô đã đẩy anh ra.

Lưu sổ câu

10

She pushed her face towards him.

Cô ấy đẩy mặt mình về phía anh.

Lưu sổ câu

11

I pushed the door open.

Tôi đẩy cửa vào.

Lưu sổ câu

12

People were pushing and shoving to get to the front.

Mọi người xô đẩy và xô đẩy để ra phía trước.

Lưu sổ câu

13

The fans pushed against the barrier.

Các cổ động viên đã chống lại hàng rào.

Lưu sổ câu

14

Try and push your way through the crowd.

Cố gắng vượt qua đám đông theo cách của bạn.

Lưu sổ câu

15

I pushed the button for the top floor.

Tôi đã nhấn nút cho tầng trên cùng.

Lưu sổ câu

16

The operator must have accidentally pushed the switch on the joystick.

Người điều khiển hẳn đã vô tình đẩy công tắc trên cần điều khiển.

Lưu sổ câu

17

She pushed a lever and the machine responded.

Cô ấy đẩy một đòn bẩy và máy phản hồi.

Lưu sổ câu

18

This development could push the country into recession.

Sự phát triển này có thể đẩy đất nước vào suy thoái.

Lưu sổ câu

19

The rise in interest rates will push prices up.

Việc tăng lãi suất sẽ đẩy giá cả lên.

Lưu sổ câu

20

Little pent-up demand exists to push the economy forward this year.

Có rất ít nhu cầu bị dồn nén để thúc đẩy nền kinh tế phát triển trong năm nay.

Lưu sổ câu

21

The surplus has helped push world prices to as little as 55 euros per tonne.

Thặng dư đã giúp đẩy giá thế giới xuống chỉ còn 55 euro / tấn.

Lưu sổ câu

22

Such a huge population increase will continue to push food prices higher.

Sự gia tăng dân số khổng lồ như vậy sẽ tiếp tục đẩy giá lương thực lên cao hơn.

Lưu sổ câu

23

Rising inflation pushes down real interest rates.

Lạm phát gia tăng đẩy lãi suất thực xuống.

Lưu sổ câu

24

My teacher pushed me into entering the competition.

Giáo viên của tôi đã thúc đẩy tôi tham gia cuộc thi.

Lưu sổ câu

25

No one pushed you to take the job, did they?

Không ai thúc đẩy bạn nhận công việc, phải không?

Lưu sổ câu

26

The music teacher really pushes her pupils.

Cô giáo dạy nhạc thực sự thúc ép học sinh của mình.

Lưu sổ câu

27

Lucy should push herself a little harder.

Lucy nên cố gắng hơn một chút.

Lưu sổ câu

28

He keeps pushing himself to get better.

Anh ấy không ngừng thúc đẩy bản thân để trở nên tốt hơn.

Lưu sổ câu

29

Her parents are very tolerant, but sometimes she pushes them too far.

Cha mẹ cô ấy rất bao dung, nhưng đôi khi cô ấy đã đẩy họ đi quá xa.

Lưu sổ câu

30

He felt he was being pushed to the limit of his self-control.

Anh ấy cảm thấy mình bị đẩy đến giới hạn kiểm soát bản thân.

Lưu sổ câu

31

The interview gave him a chance to push his latest movie.

Cuộc phỏng vấn đã cho anh ấy một cơ hội để thúc đẩy bộ phim mới nhất của mình.

Lưu sổ câu

32

She didn't want to push the point any further at that moment.

Cô ấy không muốn nhấn mạnh vấn đề thêm nữa vào lúc đó.

Lưu sổ câu

33

He continues to push his own political agenda.

Ông tiếp tục thúc đẩy chương trình nghị sự chính trị của riêng mình.

Lưu sổ câu

34

Sales promotion is designed to push certain products.

Khuyến mại được thiết kế để đẩy một số sản phẩm nhất định.

Lưu sổ câu

35

The two governments are pushing for economic reform in the region.

Hai chính phủ đang thúc đẩy cải cách kinh tế trong khu vực.

Lưu sổ câu

36

They're pushing hard for a ban on GM foods.

Họ đang đẩy mạnh lệnh cấm thực phẩm biến đổi gen.

Lưu sổ câu

37

The army pushed (on) towards the capital.

Quân đội đẩy (tiếp tục) về phía thủ đô.

Lưu sổ câu

38

a new satirical comedy show that pushes all the right buttons

một chương trình hài châm biếm mới nhấn tất cả các nút bên phải

Lưu sổ câu

39

We aim to push the boundaries of what we can achieve.

Chúng tôi đặt mục tiêu thúc đẩy ranh giới của những gì chúng tôi có thể đạt được.

Lưu sổ câu

40

She pushes her physical limits through various endurance challenges.

Cô ấy vượt qua giới hạn thể chất của mình thông qua các thử thách sức bền khác nhau.

Lưu sổ câu

41

He is a performer who consistently pushes the envelope of TV comedy.

Anh ấy là một nghệ sĩ thường xuyên đẩy mạnh phong cách hài kịch trên truyền hình.

Lưu sổ câu

42

You didn't get caught last time, but don't push your luck!

Bạn không bị bắt lần trước, nhưng đừng đẩy vận may của bạn!

Lưu sổ câu

43

The prime minister pushed the panic button yesterday as Britain's economy plunged deeper into crisis.

Thủ tướng nhấn nút hoảng sợ vào ngày hôm qua khi nền kinh tế Anh chìm sâu hơn vào khủng hoảng.

Lưu sổ câu

44

I tried to push the thought to the back of my mind.

Tôi cố gắng đẩy ý nghĩ vào phía sau tâm trí của mình.

Lưu sổ câu

45

He pushed her roughly out of the door.

Anh thô bạo đẩy cô ra khỏi cửa.

Lưu sổ câu

46

He was deliberately pushed into the path of the vehicle.

Anh ta cố tình bị đẩy vào phần đường của xe cộ.

Lưu sổ câu

47

Jack flung himself at Steve, but he simply pushed him away.

Jack ném mình vào Steve, nhưng anh ta chỉ đẩy anh ra.

Lưu sổ câu

48

She found a note pushed under the door.

Cô ấy tìm thấy một tờ tiền được đẩy dưới cửa.

Lưu sổ câu

49

She leaned on the box and pushed it aside.

Cô ấy dựa vào chiếc hộp và đẩy nó sang một bên.

Lưu sổ câu

50

The woman had been pushed violently to the ground.

Người phụ nữ bị đẩy xuống đất một cách thô bạo.

Lưu sổ câu

51

They pushed the two desks together.

Họ đẩy hai chiếc bàn vào nhau.

Lưu sổ câu

52

Ellie stood up, pushing her plate away.

Ellie đứng dậy, đẩy đĩa thức ăn của mình ra.

Lưu sổ câu

53

I pushed the key into the lock.

Tôi đẩy chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

54

The doctor pushed a needle into my arm.

Bác sĩ đâm một cây kim vào cánh tay tôi.

Lưu sổ câu

55

A man pushed his way to the front of the crowd.

Một người đàn ông đi đến trước đám đông.

Lưu sổ câu

56

She pushed blindly past him and made for the door.

Cô mù quáng đẩy qua anh ta và tiến vào cửa.

Lưu sổ câu

57

Please don't push in front of other customers.

Vui lòng không thúc ép trước mặt khách hàng khác.

Lưu sổ câu

58

Her parents pushed her into accepting the job.

Cha mẹ cô thúc ép cô chấp nhận công việc.

Lưu sổ câu

59

She claimed she had been pushed into posing for the photographs.

Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy đã bị thúc đẩy vào việc tạo dáng cho các bức ảnh.

Lưu sổ câu

60

Please don't push in front of other customers.

Vui lòng không thúc ép trước mặt khách hàng khác.

Lưu sổ câu