push: Đẩy
Push là động từ chỉ hành động dùng lực để di chuyển một vật về phía trước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
push
|
Phiên âm: /pʊʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đẩy | Ngữ cảnh: Dùng khi dùng lực đẩy vật ra xa mình |
She pushed the door open. |
Cô ấy đẩy cửa mở ra. |
| 2 |
Từ:
pushes
|
Phiên âm: /pʊʃɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Đẩy | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He pushes the box under the table. |
Anh ấy đẩy cái hộp vào dưới bàn. |
| 3 |
Từ:
pushed
|
Phiên âm: /pʊʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đẩy | Ngữ cảnh: Hành động đẩy đã hoàn thành |
Someone pushed me from behind. |
Ai đó đã đẩy tôi từ phía sau. |
| 4 |
Từ:
pushing
|
Phiên âm: /ˈpʊʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đẩy | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
Pushing the car was exhausting. |
Việc đẩy chiếc xe thật kiệt sức. |
| 5 |
Từ:
push
|
Phiên âm: /pʊʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đẩy, cú hích | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lực đẩy hoặc nỗ lực |
He gave the door a hard push. |
Anh ấy đẩy mạnh cánh cửa một cái. |
| 6 |
Từ:
pushy
|
Phiên âm: /ˈpʊʃi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hăng hái thái quá, quá áp lực | Ngữ cảnh: Dùng cho người quá thúc ép, lấn lướt |
The salesman was too pushy. |
Người bán hàng đó quá lấn lướt. |
| 7 |
Từ:
pusher
|
Phiên âm: /ˈpʊʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đẩy | Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động đẩy (nghĩa trung tính) |
He worked as a luggage pusher at the station. |
Anh ấy làm người đẩy hành lý ở nhà ga. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We pushed and pushed but the piano wouldn't move. Chúng tôi đẩy và đẩy nhưng cây đàn piano không di chuyển. |
Chúng tôi đẩy và đẩy nhưng cây đàn piano không di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You push and I'll pull. Bạn đẩy và tôi sẽ kéo. |
Bạn đẩy và tôi sẽ kéo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She pushed at the door but it wouldn't budge. Cô ấy đẩy cửa nhưng nó sẽ không nhúc nhích. |
Cô ấy đẩy cửa nhưng nó sẽ không nhúc nhích. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He walked slowly up the hill pushing his bike. Anh ấy đi bộ chầm chậm lên đồi bằng cách đẩy xe đạp của mình. |
Anh ấy đi bộ chầm chậm lên đồi bằng cách đẩy xe đạp của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Somebody pushed me and I fell over. Ai đó đã đẩy tôi và tôi ngã nhào. |
Ai đó đã đẩy tôi và tôi ngã nhào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When you push the gate, it doesn't open. Khi bạn đẩy cổng, nó không mở. |
Khi bạn đẩy cổng, nó không mở. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She pushed the cup towards me. Cô ấy đẩy chiếc cốc về phía tôi. |
Cô ấy đẩy chiếc cốc về phía tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He pushed his chair back and stood up. Anh ấy đẩy ghế ra sau và đứng dậy. |
Anh ấy đẩy ghế ra sau và đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He tried to kiss her but she pushed him away. Anh định hôn cô nhưng cô đã đẩy anh ra. |
Anh định hôn cô nhưng cô đã đẩy anh ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She pushed her face towards him. Cô ấy đẩy mặt mình về phía anh. |
Cô ấy đẩy mặt mình về phía anh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I pushed the door open. Tôi đẩy cửa vào. |
Tôi đẩy cửa vào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
People were pushing and shoving to get to the front. Mọi người xô đẩy và xô đẩy để ra phía trước. |
Mọi người xô đẩy và xô đẩy để ra phía trước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The fans pushed against the barrier. Các cổ động viên đã chống lại hàng rào. |
Các cổ động viên đã chống lại hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Try and push your way through the crowd. Cố gắng vượt qua đám đông theo cách của bạn. |
Cố gắng vượt qua đám đông theo cách của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I pushed the button for the top floor. Tôi đã nhấn nút cho tầng trên cùng. |
Tôi đã nhấn nút cho tầng trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The operator must have accidentally pushed the switch on the joystick. Người điều khiển hẳn đã vô tình đẩy công tắc trên cần điều khiển. |
Người điều khiển hẳn đã vô tình đẩy công tắc trên cần điều khiển. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She pushed a lever and the machine responded. Cô ấy đẩy một đòn bẩy và máy phản hồi. |
Cô ấy đẩy một đòn bẩy và máy phản hồi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This development could push the country into recession. Sự phát triển này có thể đẩy đất nước vào suy thoái. |
Sự phát triển này có thể đẩy đất nước vào suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The rise in interest rates will push prices up. Việc tăng lãi suất sẽ đẩy giá cả lên. |
Việc tăng lãi suất sẽ đẩy giá cả lên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Little pent-up demand exists to push the economy forward this year. Có rất ít nhu cầu bị dồn nén để thúc đẩy nền kinh tế phát triển trong năm nay. |
Có rất ít nhu cầu bị dồn nén để thúc đẩy nền kinh tế phát triển trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The surplus has helped push world prices to as little as 55 euros per tonne. Thặng dư đã giúp đẩy giá thế giới xuống chỉ còn 55 euro / tấn. |
Thặng dư đã giúp đẩy giá thế giới xuống chỉ còn 55 euro / tấn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Such a huge population increase will continue to push food prices higher. Sự gia tăng dân số khổng lồ như vậy sẽ tiếp tục đẩy giá lương thực lên cao hơn. |
Sự gia tăng dân số khổng lồ như vậy sẽ tiếp tục đẩy giá lương thực lên cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Rising inflation pushes down real interest rates. Lạm phát gia tăng đẩy lãi suất thực xuống. |
Lạm phát gia tăng đẩy lãi suất thực xuống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
My teacher pushed me into entering the competition. Giáo viên của tôi đã thúc đẩy tôi tham gia cuộc thi. |
Giáo viên của tôi đã thúc đẩy tôi tham gia cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
No one pushed you to take the job, did they? Không ai thúc đẩy bạn nhận công việc, phải không? |
Không ai thúc đẩy bạn nhận công việc, phải không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
The music teacher really pushes her pupils. Cô giáo dạy nhạc thực sự thúc ép học sinh của mình. |
Cô giáo dạy nhạc thực sự thúc ép học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Lucy should push herself a little harder. Lucy nên cố gắng hơn một chút. |
Lucy nên cố gắng hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He keeps pushing himself to get better. Anh ấy không ngừng thúc đẩy bản thân để trở nên tốt hơn. |
Anh ấy không ngừng thúc đẩy bản thân để trở nên tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her parents are very tolerant, but sometimes she pushes them too far. Cha mẹ cô ấy rất bao dung, nhưng đôi khi cô ấy đã đẩy họ đi quá xa. |
Cha mẹ cô ấy rất bao dung, nhưng đôi khi cô ấy đã đẩy họ đi quá xa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He felt he was being pushed to the limit of his self-control. Anh ấy cảm thấy mình bị đẩy đến giới hạn kiểm soát bản thân. |
Anh ấy cảm thấy mình bị đẩy đến giới hạn kiểm soát bản thân. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The interview gave him a chance to push his latest movie. Cuộc phỏng vấn đã cho anh ấy một cơ hội để thúc đẩy bộ phim mới nhất của mình. |
Cuộc phỏng vấn đã cho anh ấy một cơ hội để thúc đẩy bộ phim mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She didn't want to push the point any further at that moment. Cô ấy không muốn nhấn mạnh vấn đề thêm nữa vào lúc đó. |
Cô ấy không muốn nhấn mạnh vấn đề thêm nữa vào lúc đó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He continues to push his own political agenda. Ông tiếp tục thúc đẩy chương trình nghị sự chính trị của riêng mình. |
Ông tiếp tục thúc đẩy chương trình nghị sự chính trị của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Sales promotion is designed to push certain products. Khuyến mại được thiết kế để đẩy một số sản phẩm nhất định. |
Khuyến mại được thiết kế để đẩy một số sản phẩm nhất định. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The two governments are pushing for economic reform in the region. Hai chính phủ đang thúc đẩy cải cách kinh tế trong khu vực. |
Hai chính phủ đang thúc đẩy cải cách kinh tế trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They're pushing hard for a ban on GM foods. Họ đang đẩy mạnh lệnh cấm thực phẩm biến đổi gen. |
Họ đang đẩy mạnh lệnh cấm thực phẩm biến đổi gen. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The army pushed (on) towards the capital. Quân đội đẩy (tiếp tục) về phía thủ đô. |
Quân đội đẩy (tiếp tục) về phía thủ đô. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a new satirical comedy show that pushes all the right buttons một chương trình hài châm biếm mới nhấn tất cả các nút bên phải |
một chương trình hài châm biếm mới nhấn tất cả các nút bên phải | Lưu sổ câu |
| 39 |
We aim to push the boundaries of what we can achieve. Chúng tôi đặt mục tiêu thúc đẩy ranh giới của những gì chúng tôi có thể đạt được. |
Chúng tôi đặt mục tiêu thúc đẩy ranh giới của những gì chúng tôi có thể đạt được. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She pushes her physical limits through various endurance challenges. Cô ấy vượt qua giới hạn thể chất của mình thông qua các thử thách sức bền khác nhau. |
Cô ấy vượt qua giới hạn thể chất của mình thông qua các thử thách sức bền khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He is a performer who consistently pushes the envelope of TV comedy. Anh ấy là một nghệ sĩ thường xuyên đẩy mạnh phong cách hài kịch trên truyền hình. |
Anh ấy là một nghệ sĩ thường xuyên đẩy mạnh phong cách hài kịch trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You didn't get caught last time, but don't push your luck! Bạn không bị bắt lần trước, nhưng đừng đẩy vận may của bạn! |
Bạn không bị bắt lần trước, nhưng đừng đẩy vận may của bạn! | Lưu sổ câu |
| 43 |
The prime minister pushed the panic button yesterday as Britain's economy plunged deeper into crisis. Thủ tướng nhấn nút hoảng sợ vào ngày hôm qua khi nền kinh tế Anh chìm sâu hơn vào khủng hoảng. |
Thủ tướng nhấn nút hoảng sợ vào ngày hôm qua khi nền kinh tế Anh chìm sâu hơn vào khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I tried to push the thought to the back of my mind. Tôi cố gắng đẩy ý nghĩ vào phía sau tâm trí của mình. |
Tôi cố gắng đẩy ý nghĩ vào phía sau tâm trí của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He pushed her roughly out of the door. Anh thô bạo đẩy cô ra khỏi cửa. |
Anh thô bạo đẩy cô ra khỏi cửa. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He was deliberately pushed into the path of the vehicle. Anh ta cố tình bị đẩy vào phần đường của xe cộ. |
Anh ta cố tình bị đẩy vào phần đường của xe cộ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Jack flung himself at Steve, but he simply pushed him away. Jack ném mình vào Steve, nhưng anh ta chỉ đẩy anh ra. |
Jack ném mình vào Steve, nhưng anh ta chỉ đẩy anh ra. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She found a note pushed under the door. Cô ấy tìm thấy một tờ tiền được đẩy dưới cửa. |
Cô ấy tìm thấy một tờ tiền được đẩy dưới cửa. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She leaned on the box and pushed it aside. Cô ấy dựa vào chiếc hộp và đẩy nó sang một bên. |
Cô ấy dựa vào chiếc hộp và đẩy nó sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The woman had been pushed violently to the ground. Người phụ nữ bị đẩy xuống đất một cách thô bạo. |
Người phụ nữ bị đẩy xuống đất một cách thô bạo. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They pushed the two desks together. Họ đẩy hai chiếc bàn vào nhau. |
Họ đẩy hai chiếc bàn vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Ellie stood up, pushing her plate away. Ellie đứng dậy, đẩy đĩa thức ăn của mình ra. |
Ellie đứng dậy, đẩy đĩa thức ăn của mình ra. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I pushed the key into the lock. Tôi đẩy chìa khóa vào ổ khóa. |
Tôi đẩy chìa khóa vào ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The doctor pushed a needle into my arm. Bác sĩ đâm một cây kim vào cánh tay tôi. |
Bác sĩ đâm một cây kim vào cánh tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
A man pushed his way to the front of the crowd. Một người đàn ông đi đến trước đám đông. |
Một người đàn ông đi đến trước đám đông. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She pushed blindly past him and made for the door. Cô mù quáng đẩy qua anh ta và tiến vào cửa. |
Cô mù quáng đẩy qua anh ta và tiến vào cửa. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Please don't push in front of other customers. Vui lòng không thúc ép trước mặt khách hàng khác. |
Vui lòng không thúc ép trước mặt khách hàng khác. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Her parents pushed her into accepting the job. Cha mẹ cô thúc ép cô chấp nhận công việc. |
Cha mẹ cô thúc ép cô chấp nhận công việc. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She claimed she had been pushed into posing for the photographs. Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy đã bị thúc đẩy vào việc tạo dáng cho các bức ảnh. |
Cô ấy tuyên bố rằng cô ấy đã bị thúc đẩy vào việc tạo dáng cho các bức ảnh. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Please don't push in front of other customers. Vui lòng không thúc ép trước mặt khách hàng khác. |
Vui lòng không thúc ép trước mặt khách hàng khác. | Lưu sổ câu |