Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

purple là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ purple trong tiếng Anh

purple /ˈpɜːpl/
- (adj) (n) : tía, có màu tía; màu tía

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

purple: Màu tím

Purple là màu sắc kết hợp giữa màu đỏ và màu xanh dương.

  • She wore a beautiful purple dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy tím đẹp đến buổi tiệc.)
  • The flowers in the garden bloomed in shades of purple and pink. (Những bông hoa trong vườn nở với các sắc tím và hồng.)
  • Purple is often associated with royalty and luxury. (Màu tím thường được liên kết với hoàng gia và sự sang trọng.)

Bảng biến thể từ "purple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: purple
Phiên âm: /ˈpɜːpəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu tím Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có màu tím She wore a purple dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím đến bữa tiệc.
2 Từ: purple
Phiên âm: /ˈpɜːpəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu tím Ngữ cảnh: Dùng như một danh từ chỉ màu sắc Purple is my favourite colour.
Màu tím là màu yêu thích của tôi.
3 Từ: purplish
Phiên âm: /ˈpɜːpəlɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hơi tím, ngả tím Ngữ cảnh: Dùng khi màu không tím hoàn toàn The sky turned a purplish red at sunset.
Bầu trời chuyển sang đỏ pha tím lúc hoàng hôn.
4 Từ: more purple
Phiên âm: /mɔː ˈpɜːpəl/ Loại từ: So sánh hơn (tính từ) Nghĩa: Tím hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ đậm/nhạt của màu tím Her shirt is more purple than mine.
Áo của cô ấy tím hơn áo của tôi.
5 Từ: most purple
Phiên âm: /məʊst ˈpɜːpəl/ Loại từ: So sánh nhất (tính từ) Nghĩa: Tím nhất Ngữ cảnh: Dùng khi nói vật có màu tím rõ nhất This is the most purple flower in the garden.
Đây là bông hoa tím nhất trong vườn.

Từ đồng nghĩa "purple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "purple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a purple flower/dress

một bông hoa / chiếc váy màu tím

Lưu sổ câu

2

His face was purple with rage.

Mặt anh tím tái vì giận dữ.

Lưu sổ câu

3

The effort was making her face turn purple.

Nỗ lực khiến mặt cô ấy tím tái.

Lưu sổ câu

4

It produces lovely dark purple berries around this time of year.

Nó tạo ra những quả mọng màu tím sẫm đáng yêu vào khoảng thời gian này trong năm.

Lưu sổ câu