purple: Màu tím
Purple là màu sắc kết hợp giữa màu đỏ và màu xanh dương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
purple
|
Phiên âm: /ˈpɜːpəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu tím | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có màu tím |
She wore a purple dress to the party. |
Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím đến bữa tiệc. |
| 2 |
Từ:
purple
|
Phiên âm: /ˈpɜːpəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu tím | Ngữ cảnh: Dùng như một danh từ chỉ màu sắc |
Purple is my favourite colour. |
Màu tím là màu yêu thích của tôi. |
| 3 |
Từ:
purplish
|
Phiên âm: /ˈpɜːpəlɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hơi tím, ngả tím | Ngữ cảnh: Dùng khi màu không tím hoàn toàn |
The sky turned a purplish red at sunset. |
Bầu trời chuyển sang đỏ pha tím lúc hoàng hôn. |
| 4 |
Từ:
more purple
|
Phiên âm: /mɔː ˈpɜːpəl/ | Loại từ: So sánh hơn (tính từ) | Nghĩa: Tím hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ đậm/nhạt của màu tím |
Her shirt is more purple than mine. |
Áo của cô ấy tím hơn áo của tôi. |
| 5 |
Từ:
most purple
|
Phiên âm: /məʊst ˈpɜːpəl/ | Loại từ: So sánh nhất (tính từ) | Nghĩa: Tím nhất | Ngữ cảnh: Dùng khi nói vật có màu tím rõ nhất |
This is the most purple flower in the garden. |
Đây là bông hoa tím nhất trong vườn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a purple flower/dress một bông hoa / chiếc váy màu tím |
một bông hoa / chiếc váy màu tím | Lưu sổ câu |
| 2 |
His face was purple with rage. Mặt anh tím tái vì giận dữ. |
Mặt anh tím tái vì giận dữ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The effort was making her face turn purple. Nỗ lực khiến mặt cô ấy tím tái. |
Nỗ lực khiến mặt cô ấy tím tái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It produces lovely dark purple berries around this time of year. Nó tạo ra những quả mọng màu tím sẫm đáng yêu vào khoảng thời gian này trong năm. |
Nó tạo ra những quả mọng màu tím sẫm đáng yêu vào khoảng thời gian này trong năm. | Lưu sổ câu |