Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pupil là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pupil trong tiếng Anh

pupil /ˈpjuːpl/
- (n) : học sinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pupil: Học sinh

Pupil là học sinh, đặc biệt là học sinh ở cấp tiểu học hoặc trung học.

  • The pupils were excited about the upcoming field trip. (Các học sinh rất háo hức về chuyến đi thực tế sắp tới.)
  • She is a pupil in the third grade. (Cô ấy là học sinh lớp ba.)
  • The teacher asked the pupils to read aloud. (Giáo viên yêu cầu học sinh đọc to.)

Bảng biến thể từ "pupil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pupil
Phiên âm: /ˈpjuːpəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Học sinh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ học sinh, đặc biệt là trong bối cảnh trường học The pupils are learning new vocabulary today.
Các học sinh đang học từ vựng mới hôm nay.
2 Từ: pupils
Phiên âm: /ˈpjuːpəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các học sinh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều học sinh The teacher asked the pupils to write essays.
Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài luận.
3 Từ: pupilage
Phiên âm: /ˈpjuːpɪlɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian học sinh Ngữ cảnh: Thời gian học hỏi, đặc biệt trong ngành nghề hoặc học vấn His pupilage at the law firm lasted for two years.
Thời gian học việc của anh ấy tại công ty luật kéo dài hai năm.

Từ đồng nghĩa "pupil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pupil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

school pupils

học sinh trường học

Lưu sổ câu

2

a former/past pupil

một học trò cũ / quá khứ

Lưu sổ câu

3

How many pupils does the school have?

Trường có bao nhiêu học sinh?

Lưu sổ câu

4

She now teaches only private pupils.

Hiện cô chỉ dạy học sinh tư thục.

Lưu sổ câu

5

Spending per pupil will rise.

Chi tiêu cho mỗi học sinh sẽ tăng lên.

Lưu sổ câu

6

Charpentier took pupils and taught them composition and accompanying.

Charpentier thu nhận học sinh và dạy chúng sáng tác và đi kèm.

Lưu sổ câu

7

The painting is by a pupil of Rembrandt.

Bức tranh là của một học trò của Rembrandt.

Lưu sổ câu

8

Her pupils were dilated.

Đồng tử của cô ấy bị giãn ra.

Lưu sổ câu

9

The school has over 850 pupils.

Trường có hơn 850 học sinh.

Lưu sổ câu

10

Daniel is the star pupil at school.

Daniel là học sinh ngôi sao ở trường.

Lưu sổ câu

11

secondary school pupils

học sinh trung học

Lưu sổ câu

12

Ex-pupils try to have a reunion every five years.

Những người học trò cũ cố gắng có một cuộc hội ngộ 5 năm một lần.

Lưu sổ câu

13

What measures can we take to deal with disruptive pupils?

Chúng ta có thể thực hiện những biện pháp nào để đối phó với những học sinh quậy phá?

Lưu sổ câu

14

We expect pupil numbers to increase next year.

Chúng tôi dự đoán số học sinh sẽ tăng trong năm tới.

Lưu sổ câu

15

Students are required to be in school by 8.30.

Học sinh phải đến trường trước 8h30.

Lưu sổ câu

16

Since she was a schoolgirl she had dreamed of going on the stage.

Từ khi còn là một nữ sinh, cô đã mơ ước được bước lên sân khấu.

Lưu sổ câu

17

Pupils at Meadow School have raised £1 500 for charity.

Học sinh tại Trường Meadow đã quyên góp được 500 bảng Anh để làm từ thiện.

Lưu sổ câu