pupil: Học sinh
Pupil là học sinh, đặc biệt là học sinh ở cấp tiểu học hoặc trung học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pupil
|
Phiên âm: /ˈpjuːpəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Học sinh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ học sinh, đặc biệt là trong bối cảnh trường học |
The pupils are learning new vocabulary today. |
Các học sinh đang học từ vựng mới hôm nay. |
| 2 |
Từ:
pupils
|
Phiên âm: /ˈpjuːpəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các học sinh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều học sinh |
The teacher asked the pupils to write essays. |
Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài luận. |
| 3 |
Từ:
pupilage
|
Phiên âm: /ˈpjuːpɪlɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời gian học sinh | Ngữ cảnh: Thời gian học hỏi, đặc biệt trong ngành nghề hoặc học vấn |
His pupilage at the law firm lasted for two years. |
Thời gian học việc của anh ấy tại công ty luật kéo dài hai năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
school pupils học sinh trường học |
học sinh trường học | Lưu sổ câu |
| 2 |
a former/past pupil một học trò cũ / quá khứ |
một học trò cũ / quá khứ | Lưu sổ câu |
| 3 |
How many pupils does the school have? Trường có bao nhiêu học sinh? |
Trường có bao nhiêu học sinh? | Lưu sổ câu |
| 4 |
She now teaches only private pupils. Hiện cô chỉ dạy học sinh tư thục. |
Hiện cô chỉ dạy học sinh tư thục. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Spending per pupil will rise. Chi tiêu cho mỗi học sinh sẽ tăng lên. |
Chi tiêu cho mỗi học sinh sẽ tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Charpentier took pupils and taught them composition and accompanying. Charpentier thu nhận học sinh và dạy chúng sáng tác và đi kèm. |
Charpentier thu nhận học sinh và dạy chúng sáng tác và đi kèm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The painting is by a pupil of Rembrandt. Bức tranh là của một học trò của Rembrandt. |
Bức tranh là của một học trò của Rembrandt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her pupils were dilated. Đồng tử của cô ấy bị giãn ra. |
Đồng tử của cô ấy bị giãn ra. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The school has over 850 pupils. Trường có hơn 850 học sinh. |
Trường có hơn 850 học sinh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Daniel is the star pupil at school. Daniel là học sinh ngôi sao ở trường. |
Daniel là học sinh ngôi sao ở trường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
secondary school pupils học sinh trung học |
học sinh trung học | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ex-pupils try to have a reunion every five years. Những người học trò cũ cố gắng có một cuộc hội ngộ 5 năm một lần. |
Những người học trò cũ cố gắng có một cuộc hội ngộ 5 năm một lần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What measures can we take to deal with disruptive pupils? Chúng ta có thể thực hiện những biện pháp nào để đối phó với những học sinh quậy phá? |
Chúng ta có thể thực hiện những biện pháp nào để đối phó với những học sinh quậy phá? | Lưu sổ câu |
| 14 |
We expect pupil numbers to increase next year. Chúng tôi dự đoán số học sinh sẽ tăng trong năm tới. |
Chúng tôi dự đoán số học sinh sẽ tăng trong năm tới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Students are required to be in school by 8.30. Học sinh phải đến trường trước 8h30. |
Học sinh phải đến trường trước 8h30. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Since she was a schoolgirl she had dreamed of going on the stage. Từ khi còn là một nữ sinh, cô đã mơ ước được bước lên sân khấu. |
Từ khi còn là một nữ sinh, cô đã mơ ước được bước lên sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Pupils at Meadow School have raised £1 500 for charity. Học sinh tại Trường Meadow đã quyên góp được 500 bảng Anh để làm từ thiện. |
Học sinh tại Trường Meadow đã quyên góp được 500 bảng Anh để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |