Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

punch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ punch trong tiếng Anh

punch /pʌntʃ/
- (v) (n) : đấm, thụi; quả đấm, cú thụi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

punch: Đấm

Punch là động từ chỉ hành động đấm ai đó hoặc một vật gì đó bằng nắm tay.

  • He punched the punching bag at the gym to build strength. (Anh ấy đấm bao cát tập gym để tăng sức mạnh.)
  • She punched him in the arm as a joke. (Cô ấy đấm anh ấy vào tay như một trò đùa.)
  • The boxer delivered a powerful punch to his opponent. (Võ sĩ đã tung một cú đấm mạnh mẽ vào đối thủ của mình.)

Bảng biến thể từ "punch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: punch
Phiên âm: /pʌntʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đấm Ngữ cảnh: Đánh bằng tay He punched the wall in anger.
Anh ấy đấm vào tường vì tức giận.
2 Từ: punched
Phiên âm: /pʌntʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đấm Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He punched the thief in the face.
Anh ta đấm tên trộm vào mặt.
3 Từ: punching
Phiên âm: /ˈpʌntʃɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đấm Ngữ cảnh: Hành động liên tục Punching the bag helps relieve stress.
Đấm bao cát giúp giảm căng thẳng.
4 Từ: punch
Phiên âm: /pʌntʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú đấm Ngữ cảnh: Hành động đấm The boxer delivered a powerful punch.
Võ sĩ tung cú đấm mạnh.
5 Từ: puncher
Phiên âm: /ˈpʌntʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đấm Ngữ cảnh: Người có cú đấm mạnh He is one of the hardest punchers in the sport.
Anh ta là một trong những người đấm mạnh nhất môn này.
6 Từ: punched
Phiên âm: /pʌntʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị đấm, bị bấm lỗ Ngữ cảnh: Giấy/tài liệu có lỗ The punched documents are ready for binding.
Tài liệu đã bấm lỗ sẵn sàng đóng tập.

Từ đồng nghĩa "punch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "punch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was kicked and punched as he lay on the ground.

Anh ta bị đá và đấm khi nằm trên mặt đất.

Lưu sổ câu

2

He was punching the air in triumph.

Anh ta đang đấm vào không khí trong chiến thắng.

Lưu sổ câu

3

She punched him on the nose.

Cô ấy đấm vào mũi anh ta.

Lưu sổ câu

4

to punch a time card

đục lỗ thẻ thời gian

Lưu sổ câu

5

The machine punches a row of holes in the metal sheet.

Máy đục một hàng lỗ trên tấm kim loại.

Lưu sổ câu

6

I punched the button to summon the elevator.

Tôi bấm nút để gọi thang máy.

Lưu sổ câu

7

This player seems to be able to constantly punch above his weight.

Người chơi này dường như có thể liên tục đấm trên trọng lượng của mình.

Lưu sổ câu

8

He punched above his weight as the party’s foreign affairs spokesman.

Anh ấy đã vượt qua trọng lượng của mình với tư cách là phát ngôn viên đối ngoại của đảng.

Lưu sổ câu

9

I punched the pillow in frustration.

Tôi bực bội đấm vào gối.

Lưu sổ câu

10

His attacker had punched him hard in the face.

Kẻ tấn công anh ta đã đấm anh ta một cái thật mạnh vào mặt.

Lưu sổ câu

11

She playfully punched him on the arm.

Cô tinh nghịch đấm vào tay anh ta.

Lưu sổ câu

12

He punched the other boy in the stomach.

Anh ta đấm vào bụng cậu bé kia.

Lưu sổ câu