punch: Đấm
Punch là động từ chỉ hành động đấm ai đó hoặc một vật gì đó bằng nắm tay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
punch
|
Phiên âm: /pʌntʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đấm | Ngữ cảnh: Đánh bằng tay |
He punched the wall in anger. |
Anh ấy đấm vào tường vì tức giận. |
| 2 |
Từ:
punched
|
Phiên âm: /pʌntʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đấm | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He punched the thief in the face. |
Anh ta đấm tên trộm vào mặt. |
| 3 |
Từ:
punching
|
Phiên âm: /ˈpʌntʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đấm | Ngữ cảnh: Hành động liên tục |
Punching the bag helps relieve stress. |
Đấm bao cát giúp giảm căng thẳng. |
| 4 |
Từ:
punch
|
Phiên âm: /pʌntʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú đấm | Ngữ cảnh: Hành động đấm |
The boxer delivered a powerful punch. |
Võ sĩ tung cú đấm mạnh. |
| 5 |
Từ:
puncher
|
Phiên âm: /ˈpʌntʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đấm | Ngữ cảnh: Người có cú đấm mạnh |
He is one of the hardest punchers in the sport. |
Anh ta là một trong những người đấm mạnh nhất môn này. |
| 6 |
Từ:
punched
|
Phiên âm: /pʌntʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị đấm, bị bấm lỗ | Ngữ cảnh: Giấy/tài liệu có lỗ |
The punched documents are ready for binding. |
Tài liệu đã bấm lỗ sẵn sàng đóng tập. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was kicked and punched as he lay on the ground. Anh ta bị đá và đấm khi nằm trên mặt đất. |
Anh ta bị đá và đấm khi nằm trên mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was punching the air in triumph. Anh ta đang đấm vào không khí trong chiến thắng. |
Anh ta đang đấm vào không khí trong chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She punched him on the nose. Cô ấy đấm vào mũi anh ta. |
Cô ấy đấm vào mũi anh ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to punch a time card đục lỗ thẻ thời gian |
đục lỗ thẻ thời gian | Lưu sổ câu |
| 5 |
The machine punches a row of holes in the metal sheet. Máy đục một hàng lỗ trên tấm kim loại. |
Máy đục một hàng lỗ trên tấm kim loại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I punched the button to summon the elevator. Tôi bấm nút để gọi thang máy. |
Tôi bấm nút để gọi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This player seems to be able to constantly punch above his weight. Người chơi này dường như có thể liên tục đấm trên trọng lượng của mình. |
Người chơi này dường như có thể liên tục đấm trên trọng lượng của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He punched above his weight as the party’s foreign affairs spokesman. Anh ấy đã vượt qua trọng lượng của mình với tư cách là phát ngôn viên đối ngoại của đảng. |
Anh ấy đã vượt qua trọng lượng của mình với tư cách là phát ngôn viên đối ngoại của đảng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I punched the pillow in frustration. Tôi bực bội đấm vào gối. |
Tôi bực bội đấm vào gối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His attacker had punched him hard in the face. Kẻ tấn công anh ta đã đấm anh ta một cái thật mạnh vào mặt. |
Kẻ tấn công anh ta đã đấm anh ta một cái thật mạnh vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She playfully punched him on the arm. Cô tinh nghịch đấm vào tay anh ta. |
Cô tinh nghịch đấm vào tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He punched the other boy in the stomach. Anh ta đấm vào bụng cậu bé kia. |
Anh ta đấm vào bụng cậu bé kia. | Lưu sổ câu |