Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pull là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pull trong tiếng Anh

pull /pʊl/
- (v) (n) : lôi, kéo, giật; sự lôi kéo, sự giật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pull: Kéo

Pull là động từ chỉ hành động kéo một vật về phía mình.

  • She pulled the door open with all her strength. (Cô ấy kéo cửa mở bằng tất cả sức lực của mình.)
  • He pulled the chair out for her to sit down. (Anh ấy kéo ghế ra để cô ấy ngồi.)
  • They pulled the car out of the mud with a tow truck. (Họ kéo chiếc xe ra khỏi bùn bằng một chiếc xe cứu hộ.)

Bảng biến thể từ "pull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pull
Phiên âm: /pʊl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kéo Ngữ cảnh: Dùng lực kéo vật về phía mình She pulled the door open.
Cô ấy kéo cửa mở ra.
2 Từ: pulls
Phiên âm: /pʊlz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Kéo Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He always pulls the chair closer.
Anh ấy luôn kéo ghế lại gần.
3 Từ: pulled
Phiên âm: /pʊld/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã kéo Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất They pulled the car out of the mud.
Họ kéo chiếc xe ra khỏi bùn.
4 Từ: pulling
Phiên âm: /ˈpʊlɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang kéo Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra Pulling the rope required a lot of strength.
Việc kéo sợi dây đòi hỏi nhiều sức.
5 Từ: pull
Phiên âm: /pʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lực kéo, sự kéo Ngữ cảnh: Lực tác động lên vật The magnet has a strong pull.
Nam châm có lực hút mạnh.
6 Từ: puller
Phiên âm: /ˈpʊlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người kéo Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động kéo He worked as a cart puller.
Anh ấy làm người kéo xe đẩy.

Từ đồng nghĩa "pull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You push and I'll pull.

Bạn đẩy và tôi sẽ kéo.

Lưu sổ câu

2

Don't pull so hard or the handle will come off.

Đừng kéo quá mạnh nếu không tay cầm sẽ bị bung ra.

Lưu sổ câu

3

He got hold of the end and pulled.

Anh ấy đã nắm được cuối cùng và kéo.

Lưu sổ câu

4

I pulled on the rope to see if it was secure.

Tôi kéo sợi dây để xem nó có chắc chắn không.

Lưu sổ câu

5

He pulled at her coat sleeve.

Anh kéo tay áo khoác của cô.

Lưu sổ câu

6

Stop pulling her hair!

Đừng kéo tóc cô ấy nữa!

Lưu sổ câu

7

She pulled the cord and the parachute opened.

Cô ấy kéo dây và chiếc dù bung ra.

Lưu sổ câu

8

She pulled him gently towards her.

Cô nhẹ nhàng kéo anh về phía mình.

Lưu sổ câu

9

He smiled and pulled her closer.

Anh cười và kéo cô lại gần.

Lưu sổ câu

10

She pulled the straps tight.

Cô ấy kéo chặt dây đai.

Lưu sổ câu

11

If these weeds are not pulled, they will spread rapidly .

Nếu những cỏ dại này không được nhổ, chúng sẽ lây lan nhanh chóng.

Lưu sổ câu

12

He pulled a knife and stabbed the man.

Anh ta rút dao và đâm người đàn ông.

Lưu sổ câu

13

to pull out a gun/knife

rút súng / dao

Lưu sổ câu

14

She pulled off her boots.

Cô ấy cởi ủng.

Lưu sổ câu

15

James pulled his shirt over his head, letting it fall to the floor.

James kéo áo qua đầu, để nó rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu

16

They were still pulling bodies from the rubble.

Họ vẫn đang kéo các thi thể từ đống đổ nát.

Lưu sổ câu

17

She he was spotted in the water and pulled to safety.

Cô ấy được phát hiện trong nước và được kéo đến nơi an toàn.

Lưu sổ câu

18

I pulled up a seat next to her.

Tôi kéo lên một chỗ ngồi cạnh cô ấy.

Lưu sổ câu

19

He pulled on his sweater.

Anh ấy mặc áo len của mình.

Lưu sổ câu

20

She took his arm and pulled him along.

Cô nắm lấy tay anh và kéo anh đi cùng.

Lưu sổ câu

21

The sun was too bright so I pulled the blinds down.

Mặt trời quá chói nên tôi kéo rèm xuống.

Lưu sổ câu

22

Mary pulled the blanket up over her head.

Mary kéo chăn lên đầu.

Lưu sổ câu

23

He was the only living person pulled from the rubble that night .

Anh ấy là người sống duy nhất được kéo từ đống đổ nát vào đêm đó.

Lưu sổ câu

24

She pulled on her boots and hurried off.

Cô ấy xỏ ủng và vội vã rời đi.

Lưu sổ câu

25

In this area oxen are used to pull carts.

Trong khu vực này, bò được sử dụng để kéo xe.

Lưu sổ câu

26

a car pulling a trailer

một chiếc ô tô đầu kéo một rơ moóc

Lưu sổ câu

27

The horses pulling the wagon stopped suddenly.

Những con ngựa đang kéo toa xe đột ngột dừng lại.

Lưu sổ câu

28

Ponies were used to pull the coal trucks.

Ngựa con được sử dụng để kéo các xe chở than.

Lưu sổ câu

29

He tried to kiss her but she pulled away.

Anh ấy cố gắng hôn cô ấy nhưng cô ấy đã kéo ra.

Lưu sổ câu

30

The dog snapped at her and she quickly pulled back her hand.

Con chó ngoạm vào cô và cô nhanh chóng rút tay lại.

Lưu sổ câu

31

John pulled himself free and ran off.

John tự thoát ra và bỏ chạy.

Lưu sổ câu

32

to pull a muscle/ligament/tendon

để kéo cơ / dây chằng / gân

Lưu sổ câu

33

He pulled a hamstring in training.

Anh ta kéo gân kheo khi tập luyện.

Lưu sổ câu

34

Don't pull the trigger!

Đừng bóp cò!

Lưu sổ câu

35

The wheel is pulling to the left.

Bánh xe đang kéo sang trái.

Lưu sổ câu

36

She pulled the car to the right to avoid the dog.

Cô ấy tấp xe vào lề phải để tránh con chó.

Lưu sổ câu

37

The old car pulled hard as we drove slowly up the hill.

Chiếc xe cũ kỹ kéo mạnh khi chúng tôi lái xe từ từ lên đồi.

Lưu sổ câu

38

They pulled towards the shore.

Họ kéo vào bờ.

Lưu sổ câu

39

They pulled in huge crowds on their latest tour.

Họ đã kéo đến rất đông trong chuyến lưu diễn mới nhất của họ.

Lưu sổ câu

40

He can still pull the girls.

Anh ta vẫn có thể kéo các cô gái.

Lưu sổ câu

41

She's hoping to pull tonight.

Cô ấy hy vọng sẽ kéo tối nay.

Lưu sổ câu

42

He's pulling some sort of trick on you.

Anh ta đang giở trò lừa bịp nào đó với bạn.

Lưu sổ câu

43

The gig was pulled at the last moment.

Hợp đồng biểu diễn đã được rút lại vào thời điểm cuối cùng.

Lưu sổ câu

44

This device can pull double duty as a decent laptop and an adequate tablet.

Thiết bị này có thể thực hiện nhiệm vụ kép như một máy tính xách tay tốt và một máy tính bảng phù hợp.

Lưu sổ câu

45

Small businesses have had to pull their horns in during the recession.

Các doanh nghiệp nhỏ đã phải kéo sừng của họ trong thời kỳ suy thoái.

Lưu sổ câu

46

It's like pulling teeth trying to get him to talk.

Nó giống như nhổ răng để cố gắng khiến anh ấy nói chuyện.

Lưu sổ câu

47

What are you pulling a face at now?

Bạn đang kéo mặt cái gì vào lúc này?

Lưu sổ câu

48

There are different considerations, often pulling in different directions.

Có những cân nhắc khác nhau, thường kéo theo các hướng khác nhau.

Lưu sổ câu

49

The television company pulled the plug on the series after only five episodes.

Hãng truyền hình rút khỏi bộ phim chỉ sau năm tập.

Lưu sổ câu

50

They decided to pull the plug on the project.

Họ quyết định rút phích cắm của dự án.

Lưu sổ câu

51

Her articles certainly don't pull any punches.

Các bài báo của cô ấy chắc chắn không có bất kỳ cú đấm nào.

Lưu sổ câu

52

You're going to have to pull your socks up.

Bạn sẽ phải kéo tất lên.

Lưu sổ câu

53

He pulled up stakes and went back to France.

Anh ta nhổ cổ phần và quay trở lại Pháp.

Lưu sổ câu

54

Alison pulled the little dog out of the water.

Alison kéo chú chó nhỏ lên khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

55

I pulled the letter out of my pocket.

Tôi rút lá thư ra khỏi túi.

Lưu sổ câu

56

They use oxen to pull their carts.

Họ sử dụng bò để kéo xe của họ.

Lưu sổ câu

57

He pulled a muscle in his back.

Anh ta bị kéo một cơ ở lưng.

Lưu sổ câu

58

She has pulled her Achilles tendon.

Cô ấy đã bị kéo gân Achilles của mình.

Lưu sổ câu

59

You push and I'll pull.

Bạn đẩy và tôi sẽ kéo.

Lưu sổ câu

60

Don't pull so hard or the handle will come off.

Đừng kéo quá mạnh nếu không tay cầm sẽ bị bung ra.

Lưu sổ câu

61

Pull the door shut.

Đóng cửa lại.

Lưu sổ câu

62

Pull the plug out.

Rút phích cắm ra.

Lưu sổ câu

63

Pull your chair nearer the table.

Kéo ghế của bạn gần bàn hơn.

Lưu sổ câu

64

Pull the curtains—it's dark outside.

Kéo rèm cửa

Lưu sổ câu

65

Pull the lever to start the motor.

Kéo cần để khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

66

Don't pull the trigger!

Đừng bóp cò!

Lưu sổ câu

67

She's hoping to pull tonight.

Cô ấy hy vọng sẽ kéo tối nay.

Lưu sổ câu

68

He's pulling some sort of trick on you.

Anh ta đang giở trò lừa bịp nào đó với bạn.

Lưu sổ câu

69

It's like pulling teeth trying to get him to talk.

Nó giống như nhổ răng để cố gắng khiến anh ta nói chuyện.

Lưu sổ câu

70

Her articles certainly don't pull any punches.

Các bài báo của cô ấy chắc chắn không có bất kỳ cú đấm nào.

Lưu sổ câu

71

You're going to have to pull your socks up.

Bạn sẽ phải kéo tất lên.

Lưu sổ câu