publicity: Quảng cáo, sự nổi bật
Publicity là sự chú ý từ công chúng, thường là thông qua quảng cáo hoặc thông tin được lan truyền về một sản phẩm hoặc sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
publicity
|
Phiên âm: /pʌˈblɪsəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự công khai, sự chú ý truyền thông | Ngữ cảnh: Khi công chúng/báo chí quan tâm đến ai/chuyện gì |
The product gained a lot of publicity. |
Sản phẩm nhận được nhiều sự chú ý truyền thông. |
| 2 |
Từ:
publicize
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪsaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Công khai, quảng bá | Ngữ cảnh: Làm cho thứ gì được biết đến rộng rãi |
The company publicized the new campaign. |
Công ty đã quảng bá chiến dịch mới. |
| 3 |
Từ:
publicized
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪsaɪzd/ | Loại từ: Tính từ (PP) | Nghĩa: Được công khai rộng rãi | Ngữ cảnh: Mô tả sự việc trở nên nổi tiếng |
The highly publicized trial drew massive attention. |
Phiên tòa được công khai rầm rộ thu hút sự chú ý lớn. |
| 4 |
Từ:
publicizing
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪsaɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc quảng bá | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang quảng bá |
They are publicizing the event on social media. |
Họ đang quảng bá sự kiện trên mạng xã hội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
good/bad/adverse publicity công khai tốt / xấu / bất lợi |
công khai tốt / xấu / bất lợi | Lưu sổ câu |
| 2 |
There has been a great deal of publicity surrounding his disappearance. Đã có rất nhiều dư luận xung quanh sự biến mất của ông. |
Đã có rất nhiều dư luận xung quanh sự biến mất của ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The trial took place amid a blaze of (= a lot of) publicity. Phiên tòa diễn ra trong bối cảnh (= rất nhiều) dư luận. |
Phiên tòa diễn ra trong bối cảnh (= rất nhiều) dư luận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She works in publicity. Cô ấy hoạt động công khai. |
Cô ấy hoạt động công khai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There has been a lot of advance publicity for her new film. Đã có rất nhiều thông tin trước về bộ phim mới của cô ấy. |
Đã có rất nhiều thông tin trước về bộ phim mới của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
publicity material tài liệu công khai |
tài liệu công khai | Lưu sổ câu |
| 7 |
a publicity campaign một chiến dịch công khai |
một chiến dịch công khai | Lưu sổ câu |
| 8 |
The band dressed up as the Beatles as a publicity stunt. Ban nhạc hóa trang thành The Beatles với tư cách là một diễn viên đóng thế công khai. |
Ban nhạc hóa trang thành The Beatles với tư cách là một diễn viên đóng thế công khai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He’s in charge of the publicity for next year’s festival. Anh ấy phụ trách quảng bá cho lễ hội năm sau. |
Anh ấy phụ trách quảng bá cho lễ hội năm sau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Taking part in the event will be good publicity for our school. Tham gia vào sự kiện này sẽ có lợi cho trường chúng ta. |
Tham gia vào sự kiện này sẽ có lợi cho trường chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The chairman resigned amid a storm of publicity over the bonus payments. Chủ tịch từ chức giữa cơn bão dư luận về các khoản thanh toán tiền thưởng. |
Chủ tịch từ chức giữa cơn bão dư luận về các khoản thanh toán tiền thưởng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company had received bad publicity over a defective product. Công ty đã nhận được dư luận xấu về một sản phẩm bị lỗi. |
Công ty đã nhận được dư luận xấu về một sản phẩm bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The papers have begun to give greater publicity to the campaign against GM food. Các bài báo đã bắt đầu công bố rộng rãi hơn chiến dịch chống lại thực phẩm biến đổi gen. |
Các bài báo đã bắt đầu công bố rộng rãi hơn chiến dịch chống lại thực phẩm biến đổi gen. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The release of the report was timed to generate maximum publicity. Việc phát hành báo cáo đã được định thời để tạo ra sự công khai tối đa. |
Việc phát hành báo cáo đã được định thời để tạo ra sự công khai tối đa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was a lot of negative publicity surrounding the film. Có rất nhiều dư luận tiêu cực xung quanh bộ phim. |
Có rất nhiều dư luận tiêu cực xung quanh bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The record company's publicity machine was working flat out. Bộ máy công khai của công ty thu âm hoạt động không ổn định. |
Bộ máy công khai của công ty thu âm hoạt động không ổn định. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I read some publicity about vaccinations while waiting at the doctor's. Tôi đọc một số thông tin công khai về việc tiêm chủng trong khi chờ bác sĩ. |
Tôi đọc một số thông tin công khai về việc tiêm chủng trong khi chờ bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's better-looking in his publicity shots than he is in real life. Anh ấy trong ảnh chụp công khai trông đẹp hơn so với ngoài đời. |
Anh ấy trong ảnh chụp công khai trông đẹp hơn so với ngoài đời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The record company's publicity machine was working flat out. Cỗ máy quảng cáo của công ty thu âm hoạt động không ổn định. |
Cỗ máy quảng cáo của công ty thu âm hoạt động không ổn định. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I read some publicity about vaccinations while waiting at the doctor's. Tôi đọc một số thông tin công khai về việc tiêm chủng trong khi chờ bác sĩ. |
Tôi đọc một số thông tin công khai về việc tiêm chủng trong khi chờ bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's better-looking in his publicity shots than he is in real life. Anh ấy trông đẹp hơn trong các bức ảnh chụp công khai của mình so với ngoài đời thực. |
Anh ấy trông đẹp hơn trong các bức ảnh chụp công khai của mình so với ngoài đời thực. | Lưu sổ câu |