Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

publicity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ publicity trong tiếng Anh

publicity /pʌbˈlɪsəti/
- (n) : sự công khai, sự quảng cáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

publicity: Quảng cáo, sự nổi bật

Publicity là sự chú ý từ công chúng, thường là thông qua quảng cáo hoặc thông tin được lan truyền về một sản phẩm hoặc sự kiện.

  • The event received a lot of publicity through social media. (Sự kiện nhận được nhiều sự quảng bá thông qua mạng xã hội.)
  • They are seeking publicity for their new product launch. (Họ đang tìm kiếm sự quảng bá cho việc ra mắt sản phẩm mới của mình.)
  • The company's publicity campaign was a huge success. (Chiến dịch quảng bá của công ty đã thành công rực rỡ.)

Bảng biến thể từ "publicity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: publicity
Phiên âm: /pʌˈblɪsəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự công khai, sự chú ý truyền thông Ngữ cảnh: Khi công chúng/báo chí quan tâm đến ai/chuyện gì The product gained a lot of publicity.
Sản phẩm nhận được nhiều sự chú ý truyền thông.
2 Từ: publicize
Phiên âm: /ˈpʌblɪsaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Công khai, quảng bá Ngữ cảnh: Làm cho thứ gì được biết đến rộng rãi The company publicized the new campaign.
Công ty đã quảng bá chiến dịch mới.
3 Từ: publicized
Phiên âm: /ˈpʌblɪsaɪzd/ Loại từ: Tính từ (PP) Nghĩa: Được công khai rộng rãi Ngữ cảnh: Mô tả sự việc trở nên nổi tiếng The highly publicized trial drew massive attention.
Phiên tòa được công khai rầm rộ thu hút sự chú ý lớn.
4 Từ: publicizing
Phiên âm: /ˈpʌblɪsaɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc quảng bá Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang quảng bá They are publicizing the event on social media.
Họ đang quảng bá sự kiện trên mạng xã hội.

Từ đồng nghĩa "publicity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "publicity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

good/bad/adverse publicity

công khai tốt / xấu / bất lợi

Lưu sổ câu

2

There has been a great deal of publicity surrounding his disappearance.

Đã có rất nhiều dư luận xung quanh sự biến mất của ông.

Lưu sổ câu

3

The trial took place amid a blaze of (= a lot of) publicity.

Phiên tòa diễn ra trong bối cảnh (= rất nhiều) dư luận.

Lưu sổ câu

4

She works in publicity.

Cô ấy hoạt động công khai.

Lưu sổ câu

5

There has been a lot of advance publicity for her new film.

Đã có rất nhiều thông tin trước về bộ phim mới của cô ấy.

Lưu sổ câu

6

publicity material

tài liệu công khai

Lưu sổ câu

7

a publicity campaign

một chiến dịch công khai

Lưu sổ câu

8

The band dressed up as the Beatles as a publicity stunt.

Ban nhạc hóa trang thành The Beatles với tư cách là một diễn viên đóng thế công khai.

Lưu sổ câu

9

He’s in charge of the publicity for next year’s festival.

Anh ấy phụ trách quảng bá cho lễ hội năm sau.

Lưu sổ câu

10

Taking part in the event will be good publicity for our school.

Tham gia vào sự kiện này sẽ có lợi cho trường chúng ta.

Lưu sổ câu

11

The chairman resigned amid a storm of publicity over the bonus payments.

Chủ tịch từ chức giữa cơn bão dư luận về các khoản thanh toán tiền thưởng.

Lưu sổ câu

12

The company had received bad publicity over a defective product.

Công ty đã nhận được dư luận xấu về một sản phẩm bị lỗi.

Lưu sổ câu

13

The papers have begun to give greater publicity to the campaign against GM food.

Các bài báo đã bắt đầu công bố rộng rãi hơn chiến dịch chống lại thực phẩm biến đổi gen.

Lưu sổ câu

14

The release of the report was timed to generate maximum publicity.

Việc phát hành báo cáo đã được định thời để tạo ra sự công khai tối đa.

Lưu sổ câu

15

There was a lot of negative publicity surrounding the film.

Có rất nhiều dư luận tiêu cực xung quanh bộ phim.

Lưu sổ câu

16

The record company's publicity machine was working flat out.

Bộ máy công khai của công ty thu âm hoạt động không ổn định.

Lưu sổ câu

17

I read some publicity about vaccinations while waiting at the doctor's.

Tôi đọc một số thông tin công khai về việc tiêm chủng trong khi chờ bác sĩ.

Lưu sổ câu

18

He's better-looking in his publicity shots than he is in real life.

Anh ấy trong ảnh chụp công khai trông đẹp hơn so với ngoài đời.

Lưu sổ câu

19

The record company's publicity machine was working flat out.

Cỗ máy quảng cáo của công ty thu âm hoạt động không ổn định.

Lưu sổ câu

20

I read some publicity about vaccinations while waiting at the doctor's.

Tôi đọc một số thông tin công khai về việc tiêm chủng trong khi chờ bác sĩ.

Lưu sổ câu

21

He's better-looking in his publicity shots than he is in real life.

Anh ấy trông đẹp hơn trong các bức ảnh chụp công khai của mình so với ngoài đời thực.

Lưu sổ câu