Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

propose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ propose trong tiếng Anh

propose /prəˈpəʊz/
- (v) : đề nghị, đề xuất, đưa ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

propose: Đề xuất

Propose là động từ chỉ hành động đưa ra ý tưởng, kế hoạch hoặc giải pháp cho một vấn đề nào đó.

  • He proposed a new idea to improve the company’s efficiency. (Anh ấy đề xuất một ý tưởng mới để cải thiện hiệu quả của công ty.)
  • She proposed organizing a charity event to raise funds for a cause. (Cô ấy đề xuất tổ chức một sự kiện từ thiện để gây quỹ cho một mục đích.)
  • They proposed a solution to the problem after careful consideration. (Họ đề xuất một giải pháp cho vấn đề sau khi xem xét kỹ lưỡng.)

Bảng biến thể từ "propose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: propose
Phiên âm: /prəˈpəʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đề xuất; cầu hôn Ngữ cảnh: Đưa ra kế hoạch/ý tưởng; “propose to” = cầu hôn She proposed a new timeline.
Cô ấy đề xuất một mốc thời gian mới.
2 Từ: proposal
Phiên âm: /prəˈpəʊzl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đề xuất; lời cầu hôn Ngữ cảnh: Văn bản/ý kiến kiến nghị; hoặc cầu hôn The committee approved the proposal.
Ủy ban đã phê duyệt đề xuất.
3 Từ: proposed
Phiên âm: /prəˈpəʊzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được đề xuất; dự kiến Ngữ cảnh: Chưa chính thức, đang chờ thông qua The proposed rules will be reviewed.
Các quy tắc dự kiến sẽ được xem xét.
4 Từ: propose
Phiên âm: /prəˈpəʊz/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Cầu hôn (ai) Ngữ cảnh: Ngỏ lời kết hôn He finally proposed to her.
Cuối cùng anh ấy đã cầu hôn cô ấy.
5 Từ: propose a toast
Phiên âm: /prəˈpəʊz ə təʊst/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Nâng ly chúc mừng Ngữ cảnh: Đề nghị mọi người cụng ly chúc mừng He proposed a toast to the team.
Anh ấy nâng ly chúc mừng cả đội.

Từ đồng nghĩa "propose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "propose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The government proposed changes to the voting system.

Chính phủ đề xuất thay đổi hệ thống bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

2

What would you propose?

Bạn sẽ cầu hôn điều gì?

Lưu sổ câu

3

Other services will not be affected by the proposed legislation.

Các dịch vụ khác sẽ không bị ảnh hưởng bởi luật đề xuất.

Lưu sổ câu

4

It is one of several proposed hospital developments around town.

Đây là một trong những dự án phát triển bệnh viện xung quanh thị trấn.

Lưu sổ câu

5

Since the idea was first proposed, no action has been taken.

Kể từ khi ý tưởng lần đầu tiên được đề xuất, không có hành động nào được thực hiện.

Lưu sổ câu

6

a proposed reform/rule/law/project

một cải cách / quy tắc / luật / dự án được đề xuất

Lưu sổ câu

7

This year we propose a tax increase of 3.9 percent.

Năm nay chúng tôi đề xuất tăng thuế 3,9 phần trăm.

Lưu sổ câu

8

She proposed that the book be banned.

Cô ấy đề nghị cấm cuốn sách.

Lưu sổ câu

9

She proposed that the book should be banned.

Cô ấy đề xuất rằng cuốn sách nên bị cấm.

Lưu sổ câu

10

It was proposed that the president be elected for a period of two years.

Người ta đề xuất bầu tổng thống trong thời hạn hai năm.

Lưu sổ câu

11

He proposed changing the name of the company.

Ông đề xuất đổi tên công ty.

Lưu sổ câu

12

It was proposed to pay the money from public funds.

Nó được đề xuất trả tiền từ công quỹ.

Lưu sổ câu

13

What do you propose to do now?

Bạn đề xuất làm gì bây giờ?

Lưu sổ câu

14

How do you propose getting home?

Bạn đề xuất về nhà bằng cách nào?

Lưu sổ câu

15

We do not propose to take any further action in the matter.

Chúng tôi không đề xuất thực hiện thêm bất kỳ hành động nào trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

16

He was afraid that if he proposed she might refuse.

Anh ấy sợ rằng nếu anh ấy cầu hôn, cô ấy có thể từ chối.

Lưu sổ câu

17

She proposed to me!

Cô ấy đã cầu hôn tôi!

Lưu sổ câu

18

to propose marriage

cầu hôn

Lưu sổ câu

19

I propose Tom Ellis for chairman.

Tôi đề xuất Tom Ellis làm chủ tịch.

Lưu sổ câu

20

He was proposed for the job of treasurer.

Ông được đề xuất cho công việc thủ quỹ.

Lưu sổ câu

21

She proposed a possible solution to the mystery.

Cô ấy đề xuất một giải pháp khả thi cho bí ẩn.

Lưu sổ câu

22

I'd like to propose a toast to the bride and groom.

Tôi muốn nâng ly cầu hôn cô dâu và chú rể.

Lưu sổ câu

23

The measures have been proposed as a way of improving standards.

Các biện pháp đã được đề xuất như một cách để cải thiện các tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

24

The plan originally proposed was ruled completely unrealistic.

Kế hoạch được đề xuất ban đầu được cho là hoàn toàn không thực tế.

Lưu sổ câu

25

the newly proposed amendments

các sửa đổi mới được đề xuất

Lưu sổ câu

26

She proposed a reduction in the state president's powers.

Cô ấy đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang.

Lưu sổ câu

27

The proposed trip to Spain had to be cancelled at the last minute.

Chuyến đi được đề xuất đến Tây Ban Nha đã phải bị hủy vào phút cuối.

Lưu sổ câu

28

She proposed a reduction in the state president's powers.

Bà đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang.

Lưu sổ câu

29

Are you seriously proposing that we should allow this situation to continue?

Bạn có nghiêm túc đề xuất rằng chúng ta nên để tình trạng này tiếp tục không?

Lưu sổ câu