propose: Đề xuất
Propose là động từ chỉ hành động đưa ra ý tưởng, kế hoạch hoặc giải pháp cho một vấn đề nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
propose
|
Phiên âm: /prəˈpəʊz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đề xuất; cầu hôn | Ngữ cảnh: Đưa ra kế hoạch/ý tưởng; “propose to” = cầu hôn |
She proposed a new timeline. |
Cô ấy đề xuất một mốc thời gian mới. |
| 2 |
Từ:
proposal
|
Phiên âm: /prəˈpəʊzl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đề xuất; lời cầu hôn | Ngữ cảnh: Văn bản/ý kiến kiến nghị; hoặc cầu hôn |
The committee approved the proposal. |
Ủy ban đã phê duyệt đề xuất. |
| 3 |
Từ:
proposed
|
Phiên âm: /prəˈpəʊzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được đề xuất; dự kiến | Ngữ cảnh: Chưa chính thức, đang chờ thông qua |
The proposed rules will be reviewed. |
Các quy tắc dự kiến sẽ được xem xét. |
| 4 |
Từ:
propose
|
Phiên âm: /prəˈpəʊz/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Cầu hôn (ai) | Ngữ cảnh: Ngỏ lời kết hôn |
He finally proposed to her. |
Cuối cùng anh ấy đã cầu hôn cô ấy. |
| 5 |
Từ:
propose a toast
|
Phiên âm: /prəˈpəʊz ə təʊst/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Nâng ly chúc mừng | Ngữ cảnh: Đề nghị mọi người cụng ly chúc mừng |
He proposed a toast to the team. |
Anh ấy nâng ly chúc mừng cả đội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The government proposed changes to the voting system. Chính phủ đề xuất thay đổi hệ thống bỏ phiếu. |
Chính phủ đề xuất thay đổi hệ thống bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What would you propose? Bạn sẽ cầu hôn điều gì? |
Bạn sẽ cầu hôn điều gì? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Other services will not be affected by the proposed legislation. Các dịch vụ khác sẽ không bị ảnh hưởng bởi luật đề xuất. |
Các dịch vụ khác sẽ không bị ảnh hưởng bởi luật đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is one of several proposed hospital developments around town. Đây là một trong những dự án phát triển bệnh viện xung quanh thị trấn. |
Đây là một trong những dự án phát triển bệnh viện xung quanh thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Since the idea was first proposed, no action has been taken. Kể từ khi ý tưởng lần đầu tiên được đề xuất, không có hành động nào được thực hiện. |
Kể từ khi ý tưởng lần đầu tiên được đề xuất, không có hành động nào được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a proposed reform/rule/law/project một cải cách / quy tắc / luật / dự án được đề xuất |
một cải cách / quy tắc / luật / dự án được đề xuất | Lưu sổ câu |
| 7 |
This year we propose a tax increase of 3.9 percent. Năm nay chúng tôi đề xuất tăng thuế 3,9 phần trăm. |
Năm nay chúng tôi đề xuất tăng thuế 3,9 phần trăm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She proposed that the book be banned. Cô ấy đề nghị cấm cuốn sách. |
Cô ấy đề nghị cấm cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She proposed that the book should be banned. Cô ấy đề xuất rằng cuốn sách nên bị cấm. |
Cô ấy đề xuất rằng cuốn sách nên bị cấm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was proposed that the president be elected for a period of two years. Người ta đề xuất bầu tổng thống trong thời hạn hai năm. |
Người ta đề xuất bầu tổng thống trong thời hạn hai năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He proposed changing the name of the company. Ông đề xuất đổi tên công ty. |
Ông đề xuất đổi tên công ty. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was proposed to pay the money from public funds. Nó được đề xuất trả tiền từ công quỹ. |
Nó được đề xuất trả tiền từ công quỹ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What do you propose to do now? Bạn đề xuất làm gì bây giờ? |
Bạn đề xuất làm gì bây giờ? | Lưu sổ câu |
| 14 |
How do you propose getting home? Bạn đề xuất về nhà bằng cách nào? |
Bạn đề xuất về nhà bằng cách nào? | Lưu sổ câu |
| 15 |
We do not propose to take any further action in the matter. Chúng tôi không đề xuất thực hiện thêm bất kỳ hành động nào trong vấn đề này. |
Chúng tôi không đề xuất thực hiện thêm bất kỳ hành động nào trong vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was afraid that if he proposed she might refuse. Anh ấy sợ rằng nếu anh ấy cầu hôn, cô ấy có thể từ chối. |
Anh ấy sợ rằng nếu anh ấy cầu hôn, cô ấy có thể từ chối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She proposed to me! Cô ấy đã cầu hôn tôi! |
Cô ấy đã cầu hôn tôi! | Lưu sổ câu |
| 18 |
to propose marriage cầu hôn |
cầu hôn | Lưu sổ câu |
| 19 |
I propose Tom Ellis for chairman. Tôi đề xuất Tom Ellis làm chủ tịch. |
Tôi đề xuất Tom Ellis làm chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was proposed for the job of treasurer. Ông được đề xuất cho công việc thủ quỹ. |
Ông được đề xuất cho công việc thủ quỹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She proposed a possible solution to the mystery. Cô ấy đề xuất một giải pháp khả thi cho bí ẩn. |
Cô ấy đề xuất một giải pháp khả thi cho bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'd like to propose a toast to the bride and groom. Tôi muốn nâng ly cầu hôn cô dâu và chú rể. |
Tôi muốn nâng ly cầu hôn cô dâu và chú rể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The measures have been proposed as a way of improving standards. Các biện pháp đã được đề xuất như một cách để cải thiện các tiêu chuẩn. |
Các biện pháp đã được đề xuất như một cách để cải thiện các tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The plan originally proposed was ruled completely unrealistic. Kế hoạch được đề xuất ban đầu được cho là hoàn toàn không thực tế. |
Kế hoạch được đề xuất ban đầu được cho là hoàn toàn không thực tế. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the newly proposed amendments các sửa đổi mới được đề xuất |
các sửa đổi mới được đề xuất | Lưu sổ câu |
| 26 |
She proposed a reduction in the state president's powers. Cô ấy đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang. |
Cô ấy đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The proposed trip to Spain had to be cancelled at the last minute. Chuyến đi được đề xuất đến Tây Ban Nha đã phải bị hủy vào phút cuối. |
Chuyến đi được đề xuất đến Tây Ban Nha đã phải bị hủy vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She proposed a reduction in the state president's powers. Bà đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang. |
Bà đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Are you seriously proposing that we should allow this situation to continue? Bạn có nghiêm túc đề xuất rằng chúng ta nên để tình trạng này tiếp tục không? |
Bạn có nghiêm túc đề xuất rằng chúng ta nên để tình trạng này tiếp tục không? | Lưu sổ câu |