private: Riêng tư
Private là tính từ chỉ điều gì đó không công khai, dành cho cá nhân hoặc nhóm nhỏ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
private
|
Phiên âm: /ˈpraɪvət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Riêng tư; cá nhân | Ngữ cảnh: Không công khai; thuộc về cá nhân |
This is a private matter. |
Đây là chuyện riêng tư. |
| 2 |
Từ:
private
|
Phiên âm: /ˈpraɪvət/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Binh nhì | Ngữ cảnh: Cấp bậc thấp nhất trong quân đội |
He enlisted as a private. |
Anh ấy nhập ngũ với cấp bậc binh nhì. |
| 3 |
Từ:
private sector
|
Phiên âm: /ˈpraɪvət ˈsektər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Khu vực tư nhân | Ngữ cảnh: Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
The private sector created more jobs. |
Khu vực tư nhân tạo thêm nhiều việc làm. |
| 4 |
Từ:
privatize
|
Phiên âm: /ˈpraɪvətaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tư nhân hóa | Ngữ cảnh: Chuyển sở hữu sang tư nhân |
The company was privatized in 1995. |
Công ty được tư nhân hóa năm 1995. |
| 5 |
Từ:
privatization
|
Phiên âm: /ˌpraɪvətɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tư nhân hóa | Ngữ cảnh: Quá trình chuyển đổi sở hữu |
Privatization boosted efficiency. |
Tư nhân hóa đã tăng hiệu quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You're trespassing on private land. Bạn đang xâm phạm đất tư nhân. |
Bạn đang xâm phạm đất tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a private jet một máy bay phản lực tư nhân |
một máy bay phản lực tư nhân | Lưu sổ câu |
| 3 |
Those are my father's private papers. Đó là những giấy tờ riêng của cha tôi. |
Đó là những giấy tờ riêng của cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hotel has 110 bedrooms, all with private bathrooms. Khách sạn có 110 phòng ngủ, tất cả đều có phòng tắm riêng. |
Khách sạn có 110 phòng ngủ, tất cả đều có phòng tắm riêng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The villa has its own private beach. Biệt thự có bãi biển riêng. |
Biệt thự có bãi biển riêng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You shouldn't listen to other people's private conversations. Bạn không nên nghe những cuộc trò chuyện riêng tư của người khác. |
Bạn không nên nghe những cuộc trò chuyện riêng tư của người khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We agreed to keep our arrangement private. Chúng tôi đồng ý giữ bí mật sắp xếp của mình. |
Chúng tôi đồng ý giữ bí mật sắp xếp của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They were sharing a private joke. Họ đang chia sẻ một trò đùa riêng tư. |
Họ đang chia sẻ một trò đùa riêng tư. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Senior defence officials held private talks. Các quan chức quốc phòng cấp cao tổ chức các cuộc hội đàm riêng. |
Các quan chức quốc phòng cấp cao tổ chức các cuộc hội đàm riêng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was scared of revealing her private thoughts and feelings. Cô ấy sợ hãi khi tiết lộ những suy nghĩ và cảm xúc riêng tư của mình. |
Cô ấy sợ hãi khi tiết lộ những suy nghĩ và cảm xúc riêng tư của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a private firm/business/hospital một công ty tư nhân / doanh nghiệp / bệnh viện |
một công ty tư nhân / doanh nghiệp / bệnh viện | Lưu sổ câu |
| 12 |
The painting is now in a private collection. Bức tranh hiện nằm trong một bộ sưu tập tư nhân. |
Bức tranh hiện nằm trong một bộ sưu tập tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a former soldier working in private security một cựu quân nhân làm việc trong lực lượng an ninh tư nhân |
một cựu quân nhân làm việc trong lực lượng an ninh tư nhân | Lưu sổ câu |
| 14 |
The area has attracted substantial private investment. Khu vực này đã thu hút được lượng đầu tư tư nhân đáng kể. |
Khu vực này đã thu hút được lượng đầu tư tư nhân đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a programme to return many of the state companies to private ownership một chương trình trả lại nhiều công ty nhà nước thành sở hữu tư nhân |
một chương trình trả lại nhiều công ty nhà nước thành sở hữu tư nhân | Lưu sổ câu |
| 16 |
She gives private English lessons at weekends. Cô ấy dạy tiếng Anh riêng vào cuối tuần. |
Cô ấy dạy tiếng Anh riêng vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a private contractor/investigator một nhà thầu tư nhân / nhà điều tra |
một nhà thầu tư nhân / nhà điều tra | Lưu sổ câu |
| 18 |
a private citizen/individual một công dân / cá nhân tư nhân |
một công dân / cá nhân tư nhân | Lưu sổ câu |
| 19 |
We got the money from a private investor. Chúng tôi nhận được tiền từ một nhà đầu tư tư nhân. |
Chúng tôi nhận được tiền từ một nhà đầu tư tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a politician’s private life cuộc sống riêng tư của một chính trị gia |
cuộc sống riêng tư của một chính trị gia | Lưu sổ câu |
| 21 |
She claimed she was acting in a private capacity. Cô ấy tuyên bố cô ấy đang hành động với tư cách cá nhân. |
Cô ấy tuyên bố cô ấy đang hành động với tư cách cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was on a private trip to Japan. Anh ấy có một chuyến đi riêng đến Nhật Bản. |
Anh ấy có một chuyến đi riêng đến Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let's go somewhere a bit more private. Hãy đến một nơi nào đó riêng tư hơn một chút. |
Hãy đến một nơi nào đó riêng tư hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They found a private corner where they could talk. Họ tìm thấy một góc riêng tư, nơi họ có thể nói chuyện. |
Họ tìm thấy một góc riêng tư, nơi họ có thể nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's a very private person. Anh ấy là một người rất riêng tư. |
Anh ấy là một người rất riêng tư. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He has a private income. Anh ấy có thu nhập riêng. |
Anh ấy có thu nhập riêng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The sign said, ‘Private property. Keep out.’ Dấu hiệu cho biết, ‘Tài sản tư nhân. Tránh xa.' |
Dấu hiệu cho biết, ‘Tài sản tư nhân. Tránh xa.' | Lưu sổ câu |
| 28 |
You're trespassing on private land. Bạn đang xâm phạm đất tư nhân. |
Bạn đang xâm phạm đất tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Those are my father's private papers. Đó là những giấy tờ riêng của cha tôi. |
Đó là những giấy tờ riêng của cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You shouldn't listen to other people's private conversations. Bạn không nên nghe những cuộc trò chuyện riêng tư của người khác. |
Bạn không nên nghe những cuộc trò chuyện riêng tư của người khác. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Let's go somewhere a bit more private. Hãy đến một nơi nào đó riêng tư hơn một chút. |
Hãy đến một nơi nào đó riêng tư hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's a very private person. Anh ấy là một người rất riêng tư. |
Anh ấy là một người rất riêng tư. | Lưu sổ câu |