Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

price là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ price trong tiếng Anh

price /praɪs/
- (n) : giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

price: Giá

Price là số tiền mà bạn phải trả để mua một món hàng hoặc dịch vụ nào đó.

  • The price of the car has increased recently. (Giá của chiếc xe đã tăng gần đây.)
  • She checked the price before making a purchase. (Cô ấy kiểm tra giá trước khi mua.)
  • The price of gasoline fluctuates depending on the market. (Giá xăng dao động tùy thuộc vào thị trường.)

Bảng biến thể từ "price"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: price
Phiên âm: /praɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giá, giá trị Ngữ cảnh: Số tiền phải trả cho một món hàng hoặc dịch vụ The price of the book is $20.
Giá của cuốn sách là 20 đô la.
2 Từ: price
Phiên âm: /praɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Định giá Ngữ cảnh: Xác định giá trị hoặc số tiền của cái gì đó They priced the house at $500,000.
Họ định giá căn nhà là 500.000 đô la.
3 Từ: overpriced
Phiên âm: /ˌoʊvərˈpraɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quá đắt Ngữ cảnh: Được định giá cao hơn mức hợp lý The shoes were overpriced for their quality.
Đôi giày đó quá đắt so với chất lượng của chúng.
4 Từ: pricing
Phiên âm: /ˈpraɪsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính sách giá Ngữ cảnh: Quá trình hoặc chiến lược xác định giá sản phẩm The company changed its pricing strategy.
Công ty đã thay đổi chiến lược giá của mình.

Từ đồng nghĩa "price"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "price"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Boat for sale, price £8 000

Thuyền để bán, giá £ 8 000

Lưu sổ câu

2

house/oil/share prices

giá nhà / dầu / cổ phiếu

Lưu sổ câu

3

rising/falling prices

giá tăng / giảm

Lưu sổ câu

4

to increase/lower/reduce prices

để tăng / giảm / giảm giá

Lưu sổ câu

5

We will have to raise ticket prices.

Chúng tôi sẽ phải tăng giá vé.

Lưu sổ câu

6

The company has announced that it is cutting prices.

Công ty đã thông báo rằng họ đang giảm giá.

Lưu sổ câu

7

In the past year, house prices have fallen.

Trong năm qua, giá nhà đã giảm.

Lưu sổ câu

8

The price of crude oil has risen over the last few months.

Giá dầu thô đã tăng trong vài tháng qua.

Lưu sổ câu

9

to charge a high/reasonable/low price for something

tính giá cao / hợp lý / thấp cho một thứ gì đó

Lưu sổ câu

10

to pay/charge a price for something

trả / tính giá cho một thứ gì đó

Lưu sổ câu

11

He managed to get a good price for the car.

Anh ấy đã tìm được giá tốt cho chiếc xe.

Lưu sổ câu

12

Children over five must pay (the) full price for the ticket.

Trẻ em trên năm tuổi phải trả (toàn bộ) giá vé.

Lưu sổ câu

13

How much are these? They don't have a price on them.

Đây là bao nhiêu? Họ không có giá trên chúng.

Lưu sổ câu

14

Most new technology comes down in price with time.

Hầu hết công nghệ mới đều giảm giá theo thời gian.

Lưu sổ câu

15

a rise/an increase/a fall/a drop in price

tăng / tăng / giảm / giảm giá

Lưu sổ câu

16

They sell quality art supplies at discount prices.

Họ bán đồ nghệ thuật chất lượng với giá chiết khấu.

Lưu sổ câu

17

I don't think you'll be able to sell it for that price.

Tôi không nghĩ rằng bạn sẽ có thể bán nó với giá đó.

Lưu sổ câu

18

price rises/increases/hikes/cuts

giá tăng / tăng / tăng / giảm

Lưu sổ câu

19

Criticism is part of the price of leadership.

Chỉ trích là một phần của cái giá phải trả cho sự lãnh đạo.

Lưu sổ câu

20

Loneliness is a high price to pay for independence in your old age.

Cô đơn là cái giá đắt để có được sự độc lập khi về già.

Lưu sổ câu

21

Giving up his job was a small price to pay for his children's happiness.

Từ bỏ công việc là một cái giá nhỏ để trả cho hạnh phúc của con cái.

Lưu sổ câu

22

The team paid a heavy price for its lack of preparation.

Toàn đội đã phải trả giá đắt cho sự thiếu chuẩn bị của mình.

Lưu sổ câu

23

Being recognized wherever you go is the price you pay for being famous.

Được công nhận mọi lúc mọi nơi là cái giá mà bạn phải trả cho việc nổi tiếng.

Lưu sổ câu

24

His success came at a high price.

Thành công của anh ấy phải trả giá đắt.

Lưu sổ câu

25

Six to one is a good price for that horse.

Sáu ăn một là giá tốt cho con ngựa đó.

Lưu sổ câu

26

We want peace at any price.

Chúng tôi muốn hòa bình bằng bất cứ giá nào.

Lưu sổ câu

27

You can buy strawberries all year round, but at a price.

Bạn có thể mua dâu tây quanh năm nhưng phải trả giá.

Lưu sổ câu

28

Food is available, at a price.

Thực phẩm có sẵn, với giá cả.

Lưu sổ câu

29

He'll help you—at a price!

Anh ấy sẽ giúp bạn — với một mức giá!

Lưu sổ câu

30

I wouldn't work for her again—not at any price!

Tôi sẽ không làm việc cho cô ấy nữa

Lưu sổ câu

31

They're now paying the price for past mistakes.

Giờ đây, họ đang phải trả giá cho những sai lầm trong quá khứ.

Lưu sổ câu

32

Ever since he killed the gang’s leader, there has been a price on his head.

Kể từ khi anh ta giết được thủ lĩnh của băng đảng, đã có một cái giá phải trả trên đầu anh ta.

Lưu sổ câu

33

They haven't yet put a price on the business.

Họ vẫn chưa định giá việc kinh doanh.

Lưu sổ câu

34

You can't put a price on that sort of loyalty.

Bạn không thể đặt giá cho sự trung thành như vậy.

Lưu sổ câu

35

You can't put a price on happiness.

Bạn không thể đặt giá cho hạnh phúc.

Lưu sổ câu

36

What price fame and fortune?

Danh tiếng và tài sản cái giá nào?

Lưu sổ câu

37

What price England winning the World Cup?

Anh vô địch World Cup với giá bao nhiêu?

Lưu sổ câu

38

house prices

giá nhà

Lưu sổ câu

39

How much are these? They don’t have a price on them.

Đây là bao nhiêu? Họ không có giá trên chúng.

Lưu sổ câu

40

I can’t afford it at that price.

Tôi không thể mua được với giá đó.

Lưu sổ câu

41

House prices went up by 5 per cent last year.

Giá nhà đã tăng 5% vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

42

I can't afford it at that price.

Tôi không thể mua được với giá đó.

Lưu sổ câu

43

I got a number of suppliers to quote me their best prices.

Tôi được một số nhà cung cấp báo giá tốt nhất cho tôi.

Lưu sổ câu

44

There has been a massive increase in prices charged by bus companies.

Đã có sự tăng giá lớn của các công ty xe buýt.

Lưu sổ câu

45

If prices slump further, the farmers will starve.

Nếu giá cả tiếp tục giảm, nông dân sẽ chết đói.

Lưu sổ câu

46

It's always worth comparing prices before you buy.

Luôn luôn có giá trị so sánh giá trước khi mua.

Lưu sổ câu

47

Oil is set in go up in price.

Dầu tăng giá.

Lưu sổ câu

48

Property in the area is now fetching ridiculously high prices.

Bất động sản trong khu vực hiện đang đội giá cao ngất ngưởng.

Lưu sổ câu

49

The average price per gallon was $2.09.

Giá trung bình cho mỗi gallon là $ 2,09.

Lưu sổ câu

50

The campaign urged retailers to drop their prices.

Chiến dịch kêu gọi các nhà bán lẻ giảm giá.

Lưu sổ câu

51

The car has a base price of $28 640.

Chiếc xe có giá cơ bản là 28 640 USD.

Lưu sổ câu

52

The deal would boost gas prices.

Thỏa thuận này sẽ thúc đẩy giá khí đốt.

Lưu sổ câu

53

The price of fuel is prohibitive.

Giá nhiên liệu bị cấm.

Lưu sổ câu

54

The suggested retail price of the DVD is $19.99.

Giá bán lẻ đề xuất của DVD là $ 19,99.

Lưu sổ câu

55

These computers range in price from £1 300 to £2 000.

Những chiếc máy tính này có giá từ £ 1 300 đến £ 2000.

Lưu sổ câu

56

They charge exorbitant prices for their goods.

Họ tính giá cắt cổ cho hàng hóa của họ.

Lưu sổ câu

57

They sell cars at fixed prices, with no haggling.

Họ bán ô tô với giá cố định, không mặc cả.

Lưu sổ câu

58

We need to adjust our prices to reflect our actual costs.

Chúng tôi cần điều chỉnh giá để phản ánh chi phí thực tế của mình.

Lưu sổ câu

59

We sell quality tools at the right price.

Chúng tôi bán các công cụ chất lượng với mức giá phù hợp.

Lưu sổ câu

60

The price includes dinner, bed and breakfast.

Giá đã bao gồm bữa tối, giường và bữa sáng.

Lưu sổ câu

61

It took eight clicks to find the price list.

Phải mất tám lần nhấp chuột để tìm bảng giá.

Lưu sổ câu

62

If Mac had killed Caroline, then he was going to make him pay the price.

Nếu Mac đã giết Caroline, thì hắn sẽ bắt anh ta phải trả giá.

Lưu sổ câu

63

I can't afford it at that price.

Tôi không thể mua được với giá đó.

Lưu sổ câu

64

It's always worth comparing prices before you buy.

Luôn có giá trị so sánh giá trước khi mua.

Lưu sổ câu

65

Prices go from $30 for the standard model to $150 for the de luxe version.

Giá từ 30 đô la cho mô hình tiêu chuẩn đến 150 đô la cho phiên bản de luxe.

Lưu sổ câu

66

Prices soared during the war.

Giá cả tăng vọt trong chiến tranh.

Lưu sổ câu