Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pretend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pretend trong tiếng Anh

pretend /prɪˈtend/
- (v) : giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pretend: Giả vờ

Pretend là hành động giả vờ hoặc đóng vai một nhân vật nào đó trong một tình huống giả tưởng.

  • The children like to pretend to be superheroes. (Bọn trẻ thích giả vờ là siêu anh hùng.)
  • She pretended not to hear him calling her name. (Cô ấy giả vờ không nghe thấy anh ấy gọi tên mình.)
  • He pretended to be sick so he wouldn’t have to go to school. (Anh ấy giả vờ bị ốm để không phải đi học.)

Bảng biến thể từ "pretend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pretend
Phiên âm: /prɪˈtɛnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giả vờ, làm ra vẻ Ngữ cảnh: Hành động làm giả hoặc tạo ra ấn tượng giả tạo He pretended to be sick to avoid going to school.
Anh ấy giả vờ bị ốm để tránh đi học.
2 Từ: pretender
Phiên âm: /prɪˈtɛndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người giả vờ Ngữ cảnh: Người làm giả hoặc làm ra vẻ là một người khác He was a pretender to the throne.
Anh ấy là người giả vờ đòi ngai vàng.
3 Từ: pretentious
Phiên âm: /prɪˈtɛnʃəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kiêu căng, phô trương Ngữ cảnh: Cố gắng tạo ấn tượng về sự quan trọng hoặc tài năng The pretentious artist claimed to have a great future.
Người nghệ sĩ kiêu căng tuyên bố sẽ có một tương lai vĩ đại.
4 Từ: pretentiously
Phiên âm: /prɪˈtɛnʃəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kiêu căng Ngữ cảnh: Thực hiện hành động phô trương hoặc giả tạo He spoke pretentiously about his achievements.
Anh ấy nói một cách phô trương về những thành tựu của mình.

Từ đồng nghĩa "pretend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pretend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm tired of having to pretend all the time.

Tôi mệt mỏi khi phải giả vờ mọi lúc.

Lưu sổ câu

2

Of course I was wrong; it would be hypocritical to pretend otherwise.

Tất nhiên là tôi đã sai; sẽ là đạo đức giả nếu giả vờ khác.

Lưu sổ câu

3

He pretended to his family that everything was fine.

Anh ấy giả vờ với gia đình rằng mọi thứ đều ổn.

Lưu sổ câu

4

We pretended (that) nothing had happened.

Chúng tôi giả vờ (rằng) không có gì xảy ra.

Lưu sổ câu

5

She pretended (that) she was his niece.

Cô ấy giả vờ (rằng) cô ấy là cháu gái của anh ấy.

Lưu sổ câu

6

I pretended to be asleep.

Tôi giả vờ ngủ.

Lưu sổ câu

7

He pretended not to notice.

Anh ta giả vờ như không nhận thấy.

Lưu sổ câu

8

She didn't love him, though she pretended to.

Cô ấy không yêu anh ấy, mặc dù cô ấy đã giả vờ.

Lưu sổ câu

9

She pretended an interest she did not feel.

Cô ấy giả vờ quan tâm mà cô ấy không cảm thấy.

Lưu sổ câu

10

They didn't have any real money so they had to pretend.

Họ không có tiền thật nên phải giả vờ.

Lưu sổ câu

11

Let’s pretend (that) we’re astronauts.

Hãy giả vờ (rằng) chúng ta là phi hành gia.

Lưu sổ câu

12

I can't pretend to any great musical talent.

Tôi không thể giả vờ với bất kỳ tài năng âm nhạc tuyệt vời nào.

Lưu sổ câu

13

I don’t pretend (that) I know much about the subject, but…

Tôi không giả vờ (rằng) tôi biết nhiều về chủ đề này, nhưng…

Lưu sổ câu

14

The book doesn't pretend to be a great work of literature.

Cuốn sách không giả vờ là một tác phẩm văn học tuyệt vời.

Lưu sổ câu

15

Maria knew he was only pretending.

Maria biết anh ta chỉ đang giả vờ.

Lưu sổ câu

16

I can't go on pretending any longer.

Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa.

Lưu sổ câu

17

Couldn't you at least pretend to enjoy it?

Ít nhất bạn có thể giả vờ thích nó không?

Lưu sổ câu

18

It would be foolish to pretend that there are no risks involved.

Sẽ là ngu ngốc nếu giả vờ rằng không có rủi ro nào liên quan.

Lưu sổ câu

19

It's useless to pretend that we might still win.

Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng.

Lưu sổ câu

20

He pretended to his boss that he'd written the article.

Anh ta giả vờ với sếp rằng anh ta đã viết bài báo.

Lưu sổ câu

21

I can't go on pretending any longer.

Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa.

Lưu sổ câu

22

Couldn't you at least pretend to enjoy it?

Ít nhất bạn có thể giả vờ thích nó không?

Lưu sổ câu

23

It's useless to pretend that we might still win.

Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng.

Lưu sổ câu

24

He pretended to his boss that he'd written the article.

Anh ta giả vờ với sếp rằng anh ta đã viết bài báo.

Lưu sổ câu