pretend: Giả vờ
Pretend là hành động giả vờ hoặc đóng vai một nhân vật nào đó trong một tình huống giả tưởng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pretend
|
Phiên âm: /prɪˈtɛnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giả vờ, làm ra vẻ | Ngữ cảnh: Hành động làm giả hoặc tạo ra ấn tượng giả tạo |
He pretended to be sick to avoid going to school. |
Anh ấy giả vờ bị ốm để tránh đi học. |
| 2 |
Từ:
pretender
|
Phiên âm: /prɪˈtɛndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người giả vờ | Ngữ cảnh: Người làm giả hoặc làm ra vẻ là một người khác |
He was a pretender to the throne. |
Anh ấy là người giả vờ đòi ngai vàng. |
| 3 |
Từ:
pretentious
|
Phiên âm: /prɪˈtɛnʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kiêu căng, phô trương | Ngữ cảnh: Cố gắng tạo ấn tượng về sự quan trọng hoặc tài năng |
The pretentious artist claimed to have a great future. |
Người nghệ sĩ kiêu căng tuyên bố sẽ có một tương lai vĩ đại. |
| 4 |
Từ:
pretentiously
|
Phiên âm: /prɪˈtɛnʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách kiêu căng | Ngữ cảnh: Thực hiện hành động phô trương hoặc giả tạo |
He spoke pretentiously about his achievements. |
Anh ấy nói một cách phô trương về những thành tựu của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm tired of having to pretend all the time. Tôi mệt mỏi khi phải giả vờ mọi lúc. |
Tôi mệt mỏi khi phải giả vờ mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Of course I was wrong; it would be hypocritical to pretend otherwise. Tất nhiên là tôi đã sai; sẽ là đạo đức giả nếu giả vờ khác. |
Tất nhiên là tôi đã sai; sẽ là đạo đức giả nếu giả vờ khác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He pretended to his family that everything was fine. Anh ấy giả vờ với gia đình rằng mọi thứ đều ổn. |
Anh ấy giả vờ với gia đình rằng mọi thứ đều ổn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We pretended (that) nothing had happened. Chúng tôi giả vờ (rằng) không có gì xảy ra. |
Chúng tôi giả vờ (rằng) không có gì xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She pretended (that) she was his niece. Cô ấy giả vờ (rằng) cô ấy là cháu gái của anh ấy. |
Cô ấy giả vờ (rằng) cô ấy là cháu gái của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I pretended to be asleep. Tôi giả vờ ngủ. |
Tôi giả vờ ngủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He pretended not to notice. Anh ta giả vờ như không nhận thấy. |
Anh ta giả vờ như không nhận thấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She didn't love him, though she pretended to. Cô ấy không yêu anh ấy, mặc dù cô ấy đã giả vờ. |
Cô ấy không yêu anh ấy, mặc dù cô ấy đã giả vờ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She pretended an interest she did not feel. Cô ấy giả vờ quan tâm mà cô ấy không cảm thấy. |
Cô ấy giả vờ quan tâm mà cô ấy không cảm thấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They didn't have any real money so they had to pretend. Họ không có tiền thật nên phải giả vờ. |
Họ không có tiền thật nên phải giả vờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let’s pretend (that) we’re astronauts. Hãy giả vờ (rằng) chúng ta là phi hành gia. |
Hãy giả vờ (rằng) chúng ta là phi hành gia. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I can't pretend to any great musical talent. Tôi không thể giả vờ với bất kỳ tài năng âm nhạc tuyệt vời nào. |
Tôi không thể giả vờ với bất kỳ tài năng âm nhạc tuyệt vời nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don’t pretend (that) I know much about the subject, but… Tôi không giả vờ (rằng) tôi biết nhiều về chủ đề này, nhưng… |
Tôi không giả vờ (rằng) tôi biết nhiều về chủ đề này, nhưng… | Lưu sổ câu |
| 14 |
The book doesn't pretend to be a great work of literature. Cuốn sách không giả vờ là một tác phẩm văn học tuyệt vời. |
Cuốn sách không giả vờ là một tác phẩm văn học tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Maria knew he was only pretending. Maria biết anh ta chỉ đang giả vờ. |
Maria biết anh ta chỉ đang giả vờ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I can't go on pretending any longer. Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa. |
Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Couldn't you at least pretend to enjoy it? Ít nhất bạn có thể giả vờ thích nó không? |
Ít nhất bạn có thể giả vờ thích nó không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
It would be foolish to pretend that there are no risks involved. Sẽ là ngu ngốc nếu giả vờ rằng không có rủi ro nào liên quan. |
Sẽ là ngu ngốc nếu giả vờ rằng không có rủi ro nào liên quan. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's useless to pretend that we might still win. Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng. |
Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He pretended to his boss that he'd written the article. Anh ta giả vờ với sếp rằng anh ta đã viết bài báo. |
Anh ta giả vờ với sếp rằng anh ta đã viết bài báo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't go on pretending any longer. Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa. |
Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Couldn't you at least pretend to enjoy it? Ít nhất bạn có thể giả vờ thích nó không? |
Ít nhất bạn có thể giả vờ thích nó không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's useless to pretend that we might still win. Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng. |
Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He pretended to his boss that he'd written the article. Anh ta giả vờ với sếp rằng anh ta đã viết bài báo. |
Anh ta giả vờ với sếp rằng anh ta đã viết bài báo. | Lưu sổ câu |